Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. Rẻ, thích hợp với hàng nặng, cồng kềnh; không yêu cầu chuyển nhanh
- B. Vận tải được hàng nặng trên đường xa với tốc độ nhanh, ổn định, giá rẻ
- C. Tiện lợi, cơ động và có khả năng thích nghi với các điều kiện địa hình
- D. Trẻ, tốc độ cao, đóng vai trò đặc biệt trong vận tải hành khách quốc tế
-
- A. Yêu cầu về khối lượng vận tải, vừa xây dựng đường sá
- B. Khách hàng, vừa trang bị cơ sở vật chất kĩ thuật vận tải
- C. Khách hàng về cự li, vừa trang bị các loại phương tiện
- D. Yêu cầu về tốc độ vận chuyển, vừa xây dựng cầu cống
-
- A. Nguồn nước, tài nguyên đất
- B. Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- C. Tài nguyên sinh vật, biển
- D. Đặc điểm thời tiết, khí hậu
-
- A. Phân bố dân cư
- B. Điều kiện tự nhiên
- C. Phát triển đô thị
- D. Các ngành sản xuất
-
- A. Tạo nên mối giao lưu kinh tế giữa các nước trên thế giới
- B. Tạo các mối liên hệ kinh tế, xã hội giữa các địa phương
- C. Phục vụ nhu cầu đi lại của nhân dân trong và ngoài nước
- D. Góp phần thúc đẩy hoạt động kinh tế, văn hóa ở vùng xa
-
- A. Hiệu quả kinh tế cao, đặc biệt ở cự li ngắn
- B. Phối hợp được với các phương tiện khác
- C. Đáp ứng các yêu cầu vận chuyển đa dạng
- D. Sử dụng rất ít nhiên liệu khóang (dầu mỏ)
-
- A. Có vai trò lớn trong phân công lao động theo lãnh thổ
- B. Là ngành sản xuất vật chất, tạo ra sản phẩm hàng hóa
- C. Phục vụ mối giao lưu kinh tế - xã hội giữa các vùng
- D. Đảm bảo mối liên hệ không gian, phục vụ con người
-
- A. Sắt
- B. Biển
- C. Sông
- D. Ô tô
-
- A. Khối lượng vận chuyển
- B. Cự li vận chuyển trung bình
- C. Sự an toàn cho hành khách
- D. Khối lượng luân chuyển
-
- A. Trung Quốc
- B. Trung Đông
- C. LB Nga
- D. Hoa Kì