Câu hỏi (33 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 89029
Phương trình x2 - 6x + 1 = 0 có tổng hai nghiệm bằng
- A. -6
- B. 6
- C. 1
- D. -1
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 89030
Biểu thức \(\sqrt {{{\left( {\sqrt 5 - 3} \right)}^2}} - \sqrt 5 \) có kết quả là:
- A. 3 + 2\(\sqrt 5 \)
- B. 3 - 2\(\sqrt 5 \)
- C. 2 - 3\(\sqrt 5 \)
- D. -3
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 89032
Tính \(\sqrt[3]{8} - \sqrt[3]{{ - 27}}\) ta được:
- A. 1
- B. -1
- C. -19
- D. 5
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 89035
Trong các hàm số dưới đây, hàm số bậc nhất là:
- A. y= 2- 3x + x2
- B. \(y = \frac{1}{{3 + x}} - 7\)
- C. \(y = \frac{{2x}}{3} + 5\)
- D. \(y = 5\sqrt x + 9\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 89037
Trong các hàm số bậc nhất sau ,hàm số đồng biến là:
- A. \(y = 3 - \frac{{x + 3}}{5}\)
- B. y = - 4x + 5
- C. \(y = 3x + \frac{5}{6}\)
- D. y = 4 + (-5x)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 89062
Cho hàm số y = nx + 7 Với n là tham số . Hàm số y là hàm số nghịch biến khi:
- A. n < 1
- B. n \( \le 0\)
- C. n < 0
- D. n > 0
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 89064
Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
4x + 5y = 3\\
x - 3y = 5
\end{array} \right.\)- A. ( 2;1)
- B. (- 2; -1)
- C. (2; -1)
- D. (3; 1)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 89071
Cho hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
2x + y = 3\\
mx - 2y = 1
\end{array} \right.\) hệ có nghiệm duy nhất khi :- A. \(m \ne 2\)
- B. \(m \ne 3\)
- C. \(m \ne 1\)
- D. \(m \ne -4\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 89075
Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
3x - y = 2\\
x + y = - 6
\end{array} \right.\) có nghiệm bằng- A. (x;y)=(-1;5)
- B. (x;y)=(1;5)
- C. (x;y)=(-1;-5)
- D. (x;y)=(1;-5)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 89078
Phương trình bậc hai x2 - 5x + 4 = 0, khi đó PT có hai nghiệm là:
- A. 1 và 4
- B. -1 và -4
- C. 1 và -2
- D. -1 và 2
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 89080
Cho đường tròn (O; 2cm), độ dài cung 600 của đường tròn này là:
- A. \(\frac{\pi }{3}cm\)
- B. \(\frac{3\pi }{2}cm\)
- C. \(\frac{\pi }{2}cm\)
- D. \(\frac{2\pi }{3}cm\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 89084
Đồ thị hàm số y = 2x2 đi qua điểm:
- A. ( 0 ;1)
- B. (1 ; - 1)
- C. ( 1 ; 2)
- D. (2;1)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 89087
Đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm A (2 ; 18). Khi đó a bằng :
- A. 2
- B. \(\frac{3}{4}\)
- C. \(\frac{-9}{2}\)
- D. \(\frac{9}{2}\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 89091
Phương trình nào trong các phương trình sau có nghiệm kép :
- A. – x2 – 4x + 4 = 0
- B. x2 – 4x – 4 = 0
- C. x2 – 4x + 4 = 0
- D. Cả ba câu trên đều sai.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 89095
Trong hình dưới đây thì x bằng:
- A. 5
- B. 8
- C. 1
- D. 6
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 89097
Trong hình dưới đây thì \(\cos \alpha \) bằng
- A. \(\frac{4}{3}\)
- B. \(\frac{1}{2}\)
- C. \(\frac{3}{5}\)
- D. \(\frac{5}{3}\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 89098
Cho tam giác ABC vuông tại A. Khi đó trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng:
- A. \(\frac{{AB}}{{AC}} = \frac{{\cos C}}{{\cos B}}\)
- B. sinB = cosC
- C. sinB = tanC
- D. tanB = cosC
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 89100
Cho tam giác PQR vuông góc tại P có PQ = 5cm, PR = 6cm. Khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó bằng:
- A. \(\sqrt {61} \) cm
- B. \(\frac{{\sqrt {61} }}{2}\) cm
- C. 2,5 cm
- D. 3 cm
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 89103
Giá trị của tỉ số : \(\frac{{\sin {{25}^0}}}{{\cos {{65}^0}}}\) bằng :
- A. 3
- B. 2
- C. 1
- D. Một số khác
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 89105
Cho a và b là hai góc phụ nhau. Chọn câu đúng nhất trong các câu sau đây :
- A. sina = cos b
- B. sin b = cos a
- C. tan a = cot b
- D. Các câu trên đều đúng.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 89107
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M(2;5). Khi đó:
- A. Đường tròn (M; 5) cắt hai trục Ox và Oy;
- B. Đường tròn (M; 5) cắt trục Ox và tiếp xúc với trục Oy;
- C. Đường tròn (M; 5) và tiếp xúc với trục Ox cắt trục Oy;
- D. Đường tròn (M; 5) không cắt cả hai trục Ox và Oy;
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 89109
Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm O, biết \(\widehat {DAB} = 3\widehat {BCD}\). Khi đó \(2\widehat {BCD}\) bằng
- A. 900
- B. 450
- C. 600
- D. 1800
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 89114
Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn ( O ). Nếu \(\widehat {AOB} = {100^0};\widehat {BOC} = {60^0}\) thì \(\widehat {ABC}\) có số đo bằng:
- A. 900
- B. 1000
- C. 1050
- D. 950
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 89116
Cho hình vẽ, biết AD là đường kính của đường tròn (O),\(\widehat {ACB} = {50^0}\), số đo góc x bằng:
- A. 450
- B. 300
- C. 500
- D. 400
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 89118
Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn hai cạnh đối AB và CD cắt nhau tại M. Nếu \(\widehat {BAD} = {70^0}\) thì \(\widehat {BCM}\) bằng
- A. 1100
- B. 350
- C. 900
- D. 1400
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 89119
Cho đường tròn (O; 2 cm) và số đo cung AB bằng 600 khi đó cung AB có độ dài là :
- A. \(\frac{3}{2}\) cm
- B. \(\frac{{3\pi }}{2}\) cm
- C. \(\frac{2}{3}\) cm
- D. \(\frac{{2\pi }}{3}\) cm
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 89120
Nếu bán kính của hình tròn tăng k lần thì diện tích tăng lên bao nhiêu lần.
- A. 2k
- B. k/2
- C. k2
- D. 3k
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 89121
Cho hình quạt tròn có bàn kính 12 cm và góc ở tâm tương ứng bằng 600 thì hình quạt có diện tích bằng:
- A. \(24\pi \,\,c{m^2}\)
- B. \(12\pi \,\,c{m^2}\)
- C. \(18\pi \,\,c{m^2}\)
- D. \(15\pi \,\,c{m^2}\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 89125
Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn nếu có một trong các điều kiện sau:
- A. \(\widehat {DAC} = \widehat {DBC} = {60^0}\)
- B. \(\widehat {ABC} + \widehat {BCD} = {180^0}\)
- C. \(\widehat {DAB} + \widehat {BCD} = {180^0}\)
- D. \(\widehat {DAB} = \widehat {ABC} = {90^0}\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 89126
Bán kính đường tròn ngoại tiếp hình lục giác đều cạnh a là:
- A. a
- B. \(\sqrt a \)
- C. 2a
- D. 2\(\sqrt a \)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 89131
a) Giải phương trình: \({x^2} - 7x + 12 = 0\)
b) Giải hệ phương trình : \(\left\{ \begin{array}{l}
3x + 5y = 8\\
3x - 3y = 0
\end{array} \right.\) -
Câu 32: Mã câu hỏi: 89140
Cho đường tròn tâm O, có bán kính OC vuông góc với đường kính AB =14,4cm. Trên cung nhỏ BC lấy điểm M (M không trùng B và C), AM cắt OC tại N.
a) Chứng minh tứ giác NMBO nội tiếp được một đường tròn.
b) Biết số đo cung AM bằng 900. Tính số đo góc ANO.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 89143
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức x2 + 3x +1