Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 47616
Tập xác định của hàm số y = \(\frac{{x + 3}}{{x - 5}}\) là:
- A. \(D = R\backslash \left\{ 5 \right\}\)
- B. \(D = \left( { - \infty ;5} \right)\)
- C. \(D = \left( {5; + \infty } \right)\)
- D. \(D = R\backslash {\rm{\{ }}5\} \)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 47617
Cho tập hợp \(A = \left\{ {1;2;3;5;6} \right\},B = \left\{ { - 2;0;3;4;5;7} \right\}\). Tập hợp \(A \cap B\) bằng:
- A. \(\left\{ {3;5} \right\}\)
- B. \(\left\{ {1;2;6} \right\}\)
- C. \(\left\{ { - 2;0;4;7} \right\}\)
- D. \((3;5)\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 47618
Trong các hàm số sau, đâu là hàm số bậc nhất?
- A. \(y = \frac{3}{{x - 2}}\)
- B. \(y = 2x - 4\)
- C. \(y = (x + 1)(3 - x)\)
- D. \(y = {x^2} - 3x + 2\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 47619
Hàm số \(y = (m + 2){x^2} - 2x + m - 3\) là hàm số bậc hai khi m thỏa mãn điều kiện:
- A. \(m = - 2\)
- B. \(m = 3\)
- C. \(m \ne 3\)
- D. \(m \ne - 2\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 47620
Tập hợp \(A = \left( { - 2;3} \right]\backslash \left( {1;6} \right]\) là tập nào sau đây ?
- A. \(( - 2;6{\rm{]}}\)
- B. \((1;3{\rm{]}}\)
- C. \(( - 2;1{\rm{]}}\)
- D. \(( - 2;1)\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 47621
Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất tại \(x = \frac{3}{4}\) ?
- A. y = 4x2 - 3x + 1
- B. y = - x2 + \(\frac{3}{2}\)x + 1
- C. y = -2x2 + 3x + 1
- D. y = x2 - \(\frac{3}{2}\)x + 1
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 47622
Cho tập hợp \(A = \left\{ {b;c;d;e} \right\},B = \left\{ {c;d;e} \right\}\). Tìm \(A \cup B\).
- A. \(A \cup B = {\rm{\{ c}};d\} \)
- B. \(A \cup B = {\rm{\{ }}b;c;d;e\} \)
- C. \(A \cup B = \emptyset \)
- D. \(A \cup B = {\rm{\{ b}}\} \)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 47623
Tập hợp nào sau đây là TXĐ của hàm số: \(y = \frac{1}{{{x^2} - 3x - 4}}\)?
- A. \(\left[ {4; + \infty } \right)\)
- B. \(\left[ {4; + \infty } \right)\backslash \left\{ { - 1} \right\}\)
- C. \(R\backslash {\rm{\{ }} - 1;4\} \)
- D. \(R\backslash {\rm{\{ }}1; - 4\} \)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 47624
Bảng biến thiên sau là của hàm số nào?
- A. \(y = 2{x^2} + 3x - 1\)
- B. \(y = 5\)
- C. \(y = - 2x + 4\)
- D. \(y = 3x - 2\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 47625
Trong các tập hợp sau đây, tập nào là tập rỗng?
- A. \(\left\{ {x \in Z,\left| x \right| < 1} \right\}\)
- B. \(\left\{ {x \in Z,6{x^2} - 7x + 1 = 0} \right\}\)
- C. \(\left\{ {x \in Q,{x^2} - 4x + 2 = 0} \right\}.\)
- D. \(\left\{ {x \in R,{x^2} - 4x + 3 = 0} \right\}\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 47626
Cho parabol \((P):y = {x^2} + ax + b\) . Tìm a, b để parabol (P) có đỉnh I(1;2).
- A. a = -2, b = 3
- B. a= - 2, b = -3
- C. a = 2, b = 3
- D. a = 2, b = -2
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 47627
Điều kiện của phương trình \(\sqrt {x - 1} = 2\) là:
- A. \(x \ne 1\)
- B. \(x \ne 3\)
- C. \(x \ge 1\)
- D. \(x \ge 3\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 47628
Phương trình \(3x - 2y = 1\) nhận cặp số nào sau đây làm nghiệm?
- A. (-1'1)
- B. (1;1)
- C. (-1;1)
- D. (0;2)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 47629
Giải phương trình \(({x^2} - 16)\sqrt {3 - x} = 0 \)
-
A.
\(\left[ \begin{array}{l}
x = 3\\
x = - 4
\end{array} \right.\) -
B.
\(\left[ \begin{array}{l}
x = 3\\
x = 4
\end{array} \right.\) -
C.
\(\left[ \begin{array}{l}
x = 3\\
x = \pm 4
\end{array} \right.\) - D. \(x = 3\)
-
A.
\(\left[ \begin{array}{l}
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 47630
Phương trình \((m - 4)x + 3 = 0\) là phương trình bậc nhất khi m thỏa mãn điều kiện:
- A. \( m = 3\)
- B. \( m = 4\)
- C. \(m \ne 3\)
- D. \(m \ne 4\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 47631
Giải hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}
x + 2y - 3z = 1\\
x - 3y = - 1\\
y - 3z = - 2
\end{array} \right.\)- A. (2;1;1)
- B. (-2;1;1)
- C. (2;-1;1)
- D. (2;1;-1)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 47632
Hệ phương trình nào trong các hệ sau là vô nghiệm?
-
A.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x - 2y = 2\\
2x + y = - 1
\end{array} \right.\) -
B.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x - 2y = 2\\
2x - 4y = 4
\end{array} \right.\) -
C.
\(\left\{ \begin{array}{l}
3x - y = - 3\\
2x + y = 1
\end{array} \right.\) -
D.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x - 2y = 2\\
2x - 4y = - 1
\end{array} \right.\)
-
A.
\(\left\{ \begin{array}{l}
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 47633
Phương trình \({x^2} - 5x - 6 = 0\)
- A. có 2 nghiệm trái dấu
- B. có 2 nghiệm âm phân biệt
- C. có 2 nghiệm dương phân biệt
- D. Vô nghiệm
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 47634
Hai vecto \(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow b \) bằng nhau nếu chúng:
- A. Cùng hướng
- B. Cùng hướng và cùng độ dài
- C. Cùng độ dài
- D. Cùng phương và cùng độ dài
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 47635
Cho tam giác ABC với A(1;3), B(4;2), C(-2;0). Tọa độ trọng tâm tam giác ABC là:
- A. \(\left( {5;5} \right)\)
- B. \(\left( {\frac{3}{2};\frac{5}{2}} \right)\)
- C. \(\left( {1;\frac{5}{3}} \right)\)
- D. \(\left( {1;\frac{1}{3}} \right)\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 47636
Trong hệ trục tọa độ \(\left( {O;\vec i,\vec j} \right)\) cho điểm M thỏa mãn \(\overrightarrow {OM} = 4\vec i - 2\vec j\). Tìm tọa độ điểm M.
- A. \(M\left( {2; - 1} \right)\)
- B. \(M\left( {4;2} \right)\)
- C. \(M\left( { - 2;4} \right)\)
- D. \(M\left( {4; - 2} \right)\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 47637
Cho 3 điểm phân biệt A,B,C. Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} = \overrightarrow {BC} \)
- B. \(\overrightarrow {CA} - \overrightarrow {BA} = \overrightarrow {BC} \)
- C. \(\overrightarrow {AC} + \overrightarrow {CB} = \overrightarrow {AB} \)
- D. \(\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {BC} = \overrightarrow {CA} \)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 47638
Cho tam giác ABC có I, J lần lượt là trung điểm của AB, AC. Xác định đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau:
- A. \(\overrightarrow {BC} = - 2\overrightarrow {IJ} \)
- B. \(\overrightarrow {IJ} = \frac{1}{2}\overrightarrow {BC} \)
- C. \(\overrightarrow {IB} = \overrightarrow {JC} \)
- D. \(\overrightarrow {AI} = \overrightarrow {BI} \)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 47639
Cho hình thang ABCD với hai cạnh đáy là AB = 2a và CD = 6a. Khi đó giá trị \(\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {CD} } \right|\) bằng bao nhiêu?
- A. 8a
- B. 4a
- C. - 4a
- D. 2a
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 47640
Trên hệ trục tọa độ \(\left( {O,\overrightarrow i ,\overrightarrow j } \right)\), cho2 điểm A(1;3), B(4;2). Tính tọa độ của vectơ \(\overrightarrow {AB} \)
- A. \(\overrightarrow {AB} = (5;5)\)
- B. \(\overrightarrow {AB} = (1;1)\)
- C. \(\overrightarrow {AB} = (3; - 1)\)
- D. \(\overrightarrow {AB} = ( - 3;1)\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 47641
Trên hệ \((O;\overrightarrow i ,\overrightarrow j )\) cho các vectơ \(\overrightarrow u = (3; - 1),\overrightarrow v = (2;5)\). Khi đó, tích vô hướng của hai vectơ \(\overrightarrow u \) và \(\overrightarrow v \) bằng:
- A. 1
- B. 11
- C. (5;4)
- D. (1;-6)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 47642
Trên hệ trục tọa độ \(\left( {O,\overrightarrow i ,\overrightarrow j } \right)\), cho 2 điểm A(2;4), B(1;1). Tìm tọa độ điểm C sao cho tam giác ABC vuông cân tại B.
- A. \(C\left( {16; - 4} \right)\)
- B. C(0;4) và C(2;-2)
- C. C(-1;5) và C(5;3)
- D. C(4;0) và C(-2;2)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 47643
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên đoạn [-6; 60] để phương trình \(\sqrt {{x^2} - 2x + 2} + 2{x^2} = 2m + 1 + 4x\) có nghiệm?
- A. Vô số giá trị
- B. 61
- C. 63
- D. 62
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 47644
Cho tam giác ABC. Điểm M thỏa mãn hệ thức \(2\overrightarrow {MA} - \overrightarrow {MB} - 3\overrightarrow {CM} = \overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} \). Chọn khẳng định đúng.
- A. Hai véc tơ \(\overrightarrow {AM} \) và \(\overrightarrow {AC} \) cùng hướng.
- B. Hai véc tơ \(\overrightarrow {AM} \) và \(\overrightarrow {AB} \) cùng hướng.
- C. Hai véc tơ \(\overrightarrow {AM} \) và \(\overrightarrow {BC} \) cùng hướng.
- D. Hai véc tơ \(\overrightarrow {AM} \) và \(\overrightarrow {BC} \) ngược hướng
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 47645
Để đồ thị hàm số \(y = m{x^2} - 2mx - {m^2} - 1\,\,\,(m \ne 0)\) có đỉnh nằm trên đường thẳng \(y = x - 2\) thì m nhận giá trị trong các khoảng nào sau đây:
- A. \(\left( {2;6} \right)\)
- B. \(\left( {0;2} \right)\)
- C. \(\left( { - 2;2} \right)\)
- D. \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\)