Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 244968
Ba độ dài nào dưới đây là độ dài ba cạnh của một tam giác :
- A. 2cm, 4cm, 6cm
- B. 2cm, 4cm, 7cm
- C. 3cm, 4cm, 5cm
- D. 2cm, 3cm, 5cm
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 244970
Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức \(2x^2y\)
- A. xy2
- B. 2xy2
- C. -5x2y
- D. 2xy
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 244972
Biểu thức : x2 + 2x, tại x = -1 có giá trị là:
- A. -3
- B. -1
- C. 3
- D. 0
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 244975
Cho P = 3x2y - 5x2y + 7x2y, kết quả rút gọn P là:
- A. A. x2y
- B. 15x2y
- C. 5x2y
- D. 5x6y3
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 244979
Cho hai đa thức: A = 2x2 + x - 1; B = x - 1.Kết quả A – B là:
- A. 2x2 + 2x + 2
- B. 2x2 + 2x
- C. 2x2
- D. 2x2 - 2
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 244981
Gọi M là trung điểm của BC trong tam giác ABC. AM gọi là đường gì của tam giác ABC ?
- A. Đường cao.
- B. Đường phân giác.
- C. Đường trung tuyến.
- D. Đường trung trực
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 244988
Cho hình vẽ bên. So sánh AB, BC, BD ta được:
- A. AB < BC < BD
- B. AB > BC > BD
- C. BC > BD > AB
- D. BD < BC < AB
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 244990
Cho A(x) = 2x2 + x - 1; B(x) = x - 1. Tại x = 1, đa thức A(x) – B(x) có giá trị là:
- A. 2
- B. 0
- C. -1
- D. 1
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 244995
Rút gọn đa thức \(P(x) = 2x^3 - 2x + x^2 + 3x + 2\) ta được kết quả:
- A. 2x3 + x2 + x
- B. x2 + x +2
- C. 2x3 + x2 + x +2
- D. x3 + x2 + x +2
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 245000
Kết quả thu gọn đơn thức \(\left( { - \dfrac{3}{4}{x^2}y} \right).\left( { - x{y^3}} \right)\) là:
- A. \(\dfrac{3}{4}{x^3}{y^3}\)
- B. \(\dfrac{{ - 3}}{4}{y^4}{x^3}\)
- C. \(\dfrac{3}{4}{x^3}{y^4}\)
- D. \(\dfrac{3}{4}{x^4}{y^3}\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 245002
Giá trị của đa thức \(P = {x^2}y + 2xy + 3\) tại \(x = - 1,\,y = 2\) là
- A. 8
- B. 1
- C. 5
- D. -1
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 245004
Tổng của hai đơn thức \(4{x^2}y\) và \( - 8{x^2}y\) là:
- A. \( - 4{x^4}{y^2}\)
- B. \( - 32{x^2}y\)
- C. \( - 4{x^2}y\)
- D. \(4{x^2}y\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 245005
Cho \(\Delta ABC\) có \(AB = 6cm,\,BC = 8cm,\,AC = 10cm.\) Số đo góc \(\angle A;\,\angle B;\,\angle C\) theo thứ tự là
- A. \(\angle B < \angle C < \angle A\)
- B. \(\angle C < \angle A < \angle B\)
- C. \(\angle A > \angle B > \angle C\)
- D. \(\angle C < \angle B < \angle A\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 245009
Tìm nghiệm của đa thức sau:\(A\left( x \right) = 2x - 6\)
- A. \(x = 4\)
- B. \(x = 1\)
- C. \(x = 2\)
- D. \(x = 3\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 245013
Tìm nghiệm của đa thức sau: \(B\left( x \right) = 2\left( {x - 1} \right) + 3\left( {2 - x} \right)\)
- A. \(x = 3\)
- B. \(x = 5\)
- C. \(x = 4\)
- D. \(x = 2\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 245016
Cho đa thức \(f\left( x \right) = a{x^2} + bx + c.\) Biết \(f\left( 0 \right) = 2017;\,\,f\left( 1 \right) = 2018;\,\)\(f\left( { - 1} \right) = 2019.\) Tính \(f\left( 2 \right)\)
- A. \(F\left( 2 \right) = 2022\)
- B. \(F\left( 2 \right) = 2020\)
- C. \(F\left( 2 \right) = 2021\)
- D. \(F\left( 2 \right) = 2023\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 245025
Cho biểu thức đại số \(A = x^4 + 2x^2- 4 \). Giá trị của A khi x thỏa mãn x - 2 = 1 là:
- A. 93
- B. 59
- C. 95
- D. 29
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 245028
Cho biểu thức đại số \(A = x^2- 3x + 8 \) Giá trị của A tại x = -2 là:
- A. 12
- B. 18
- C. -2
- D. -24
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 245035
Các đơn thức 4; xy; x3; xy.xz2 có bậc lần lượt là
- A. 0; 2; 3; 5
- B. 0; 2; 3; 3
- C. 0; 1; 3; 5
- D. 1; 2; 3; 5
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 245040
Bậc của đơn thức \(H=x y^{2} z^{3} \cdot(2 x y z)^{3} \cdot 3 x^{2}(2 x y)^{3}\) là
- A. 13
- B. 27
- C. 21
- D. 18
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 245042
Tổng các nghiệm của đa thức x2 - 16 là
- A. -16
- B. 8
- C. 4
- D. 0
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 245046
Cho đa thức sau: f(x) = x2 - 10x + 9. Các nghiệm của đa thức đã cho là:
- A. 4 và 6
- B. 1 và 9
- C. −3 và −7
- D. 2 và 8
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 245051
Thời gian hoàn thành cùng một loại sản phẩm của 60 công nhân được cho trong bảng dưới đây (tính bằng phút):
Tính số trung bình cộng.
- A. 6.7
- B. 7.8
- C. 7.9
- D. 8.3
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 245054
Cho bảng “tần số” sau:
Tìm y và tìm mốt M0 của dấu hiệu
- A. y=11; M0=24
- B. y=10; M0=18
- C. y=11; M0=18
- D. y=9; M0=18
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 245057
Năng suất lúa (tính theo tạ/ha) của 30 thửa ruộng chọn tùy ý của xã A được cho bởi bảng sau
Dấu hiệu ở đây là:
- A. Năng suất lúa tính theo tạ/ha của mỗi thửa ruộng
- B. Năng suất lúa của mỗi xã
- C. Năng suất lúa tính theo tấn/ha của mỗi thửa ruộng
- D. Số tấn lúa của mỗi thửa ruộng
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 245060
Số lượng học sinh nữ của một lớp trong một trường Trung học cơ sở được ghi nhận trong bảng sau.
Có bao giá trị khác nhau của dấu hiệu?
- A. 7 giá trị
- B. 9 giá trị
- C. 14 giá trị
- D. 20 giá trị
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 245062
Đa thức nào dưới đây là kết quả của phép tính 4x3yz - 4xy2z2 - yz(xyz + x3)?
- A. 3x3yz + 5xy2z2
- B. 3x3yz - 5xy2z2
- C. -3x3yz - 5xy2z2
- D. 5x3yz - 5xy2z2
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 245067
Thu gọn đa thức \(\frac{1}{5}xy(x + y) - 2({x^2}y - x{y^2})\) ta được
- A. \(\frac{9}{5}x{y^2} + \frac{9}{5}{x^2}y\)
- B. \(\frac{{11}}{5}x{y^2} - \frac{{11}}{5}{x^2}y\)
- C. \(\frac{{11}}{5}x{y^2} + \frac{9}{5}{x^2}y\)
- D. \(\frac{{11}}{5}x{y^2} - \frac{9}{5}{x^2}y\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 245071
Giá trị của biểu thức \(x^3+ 2x^2- 3 \) tại x = 2 là:
- A. 13
- B. 10
- C. 19
- D. 9
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 245075
Thu gọn đơn thức \(F=2 x^{3} y .\left[-3(-x) y^{4}\right]\) ta được
- A. \(3 x^{4} y^{5}\)
- B. \(6 x^{4} y^{5}\)
- C. \(6 x^{5} y^{5}\)
- D. \(-6 x^{4} y^{5}\)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 245116
Tính số đo x trên hình vẽ sau:
- A. x=450
- B. x=400
- C. x=350
- D. x=700
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 245120
Số tam giác cân trong hình vẽ dưới đây là:
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 245122
Cho tam giác PQR = tam giác DEF. Chọn câu sai.
- A. PQ=DE
- B. PR=EF
- C. \( \widehat Q = \widehat E\)
- D. \( \widehat D = \widehat P\)
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 245126
Cho hai tam giác ABC và DEF có AB = EF; ,BC = FD;AC = ED; \(\widehat A = \widehat E;\widehat B = \widehat F;\widehat D = \widehat C\). Khi đó
- A. ΔABC=ΔDEF
- B. ΔABC=ΔEFD
- C. ΔABC=ΔFDE
- D. ΔABC=ΔDFE
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 245129
Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau
- A. 15cm;8cm;18cm
- B. 21dm;20dm;29dm
- C. 5m;6m;8m.
- D. 2m;3m;4m.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 245132
Cho tam giác ABC, kẻ AH vuông góc với BC. Tính chu vi tam giác ABC biết AB = 5cm, AH = 4cm, \(HC=\sqrt {184}cm\) (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
- A. 30,8cm
- B. 35,7cm
- C. 31cm
- D. 31,7cm
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 245137
Cho hình vẽ. Tính x.
- A. x=10cm.
- B. x=11cm.
- C. x=8cm.
- D. x=5cm.
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 245140
Cho tam giác ABC và tam giác MNP có ∠A = ∠M = 90°, ∠C = ∠P. Cần điều kiện gì để hai tam giác ABC và tam giác MNP bằng nhau theo trường hợp cạnh góc vuông – góc nhọn kề?
- A. AC = MP
- B. AB = MN
- C. BC = NP
- D. AC = MN
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 245144
Cho tam giác (DEF ) và tam giác (JIK ) có (EF = IK; ,góc D = góc J = 900 ). Cần thêm một điều kiện gì để (tam giác DEF = tam giác JIK ) theo trường hợp cạnh huyền-cạnh góc vuông?
- A. DE=JK
- B. DF=JI
- C. DE=JI
- D. DI=JK
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 245152
Cho tam giác (ABC ) vuông tại (A ) (AB > AC) Tia phân giác của góc (B ) cắt (AC ) ở (D. ) Kẻ (DH ) vuông góc với (BC. ) Trên tia (AC ) lấy (E ) sao cho (AE = AB. ) Đường thẳng vuông góc với (AE ) tại (E ) cắt tia (DH ) tại (K. ). Chọn câu đúng
- A. BH=BD
- B. BH>BA
- C. BH < BA
- D. BH=BA