Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 244492
Đơn thức đồng dạng với đơn thức \(\dfrac{1}{2}{x^4}{y^6}\) là:
- A. \( - \dfrac{1}{2}{x^6}{y^4}\)
- B. \(\dfrac{1}{5}{x^4}{y^6}\)
- C. \( - \dfrac{1}{2}{x^2}{y^8}\)
- D. \(\dfrac{4}{5}x{y^3}\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 244497
Số điểm kiểm tra môn toán của mỗi bạn trong một tổ của lớp 8 được ghi lại như sau:
Số trung bình cộng là:
- A. 8,7
- B. 7,7
- C. 8,6
- D. 7,6
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 244520
Nếu tam giác \(ABC\) có trung tuyến \(AM\) và \(G\) là trọng tâm thì
- A. \(AG = GM\)
- B. \(GM = \dfrac{1}{2}AG\)
- C. \(AG = \dfrac{1}{3}AM\)
- D. \(AM = 2.AG\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 244523
Cho \(\Delta ABC\) có \(\angle A = {50^0}\,,\,\angle B = {90^0}\) thì quan hệ giữa ba cạnh \(AB,AC,BC\) là:
- A. \(BC > AC > AB\)
- B. \(AB > BC > AC\)
- C. \(AB > AC > BC\)
- D. \(AC > BC > AB\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 244548
Cho đơn thức \(A = \left( { - \dfrac{2}{3}x{y^2}} \right).\left( { - \dfrac{1}{4}{x^2}{y^3}} \right)\). Thu gọn đơn thức \(A\).
- A. \(\dfrac{1}{6}.{x^3}.{y^5}\)
- B. \(\dfrac{1}{3}.{x^3}.{y^5}\)
- C. \(\dfrac{1}{6}.{x^2}.{y^5}\)
- D. \(\dfrac{1}{2}.{x^3}.{y^5}\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 244557
Tìm nghiệm của đa thức sau: \(2\,x + 5\)
- A. \(x = \dfrac{{ 2}}{5}\)
- B. \(x = \dfrac{{-2}}{5}\)
- C. \(x = \dfrac{{ 5}}{2}\)
- D. \(x = \dfrac{{ - 5}}{2}\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 244565
Tìm nghiệm của đa thức sau: \(2\,{x^2} + \dfrac{2}{3}\)
- A. Không có nghiệm
- B. 2
- C. \(\dfrac{{ - 2}}{3}\)
- D. \(\dfrac{{ 2}}{3}\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 244575
Tìm số nghiệm của đa thức sau: \(\left( {x - 7} \right).\left( {{x^2} - \dfrac{9}{{16}}} \right)\)
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 0
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 244590
Biểu thức nào sau đây là đơn thức?
- A. x + y.
- B. x – y
- C. x.y
- D. \(\frac{x}{y}\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 244594
Bậc của đơn thức \(3x^4y\) là
- A. 3
- B. 4
- C. 5
- D. 7
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 244599
Tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm, BC = 5cm. Độ dài cạnh AC bằng
- A. 2cm
- B. 4cm
- C. \(\sqrt {34} \)cm
- D. 8cm
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 244610
Tích của hai đơn thức 7x2y và (–xy) bằng
- A. –7x3y2
- B. 7x3y2
- C. –7x2y
- D. 6x3y2
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 244620
Dựa vào bất đẳng thức tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây là ba cạnh của một tam giác?
- A. 2cm; 3cm; 6cm
- B. 3cm; 4cm; 6cm
- C. 2cm; 4cm; 6cm.
- D. 2cm; 3cm; 5cm
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 244624
Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức \(–3x^2y^3\)?
- A. A. –3x3y2
- B. 3(xy)2
- C. –xy3
- D. x2y3
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 244631
Tam giác ABC cân tại A có \(\widehat A = {40^0}\) khi đó số đo của góc B bằng
- A. 1000
- B. 500
- C. 700
- D. 400
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 244635
Bậc của đa thức 12x5y – 2x7 + x2y6 là
- A. 5
- B. 12
- C. 7
- D. 8
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 244642
Tam giác ABC có AB < AC < BC. Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. \(\widehat C < \widehat B < \widehat A\)
- B. \(\widehat B < \widehat C < \widehat A\)
- C. \(\widehat A < \widehat C < \widehat B\)
- D. \(\widehat A < \widehat B < \widehat C\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 244654
Giá trị của biểu thức \(2x^2 – 5x + 1\) tại x = –1 là
- A. –2
- B. 8
- C. 0
- D. -6
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 244659
Thu gọn đa thức P = – 2x2y – 4xy2 + 3x2y + 4xy2 được kết quả là
- A. P = x2y
- B. P = – 5x2y
- C. P = – x2y
- D. P = x2y – 8xy2
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 244663
Tam giác ABC vuông tại A có AB < AC. Vẽ AH vuông góc với BC \((H \in BC)\). Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. HB < HC
- B. HC < HB
- C. AB < AH
- D. AC < AH
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 244664
Nghiệm của đa thức f(x) = 2x – 8 là
- A. -6
- B. -4
- C. 0
- D. 4
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 244669
Cho hai đa thức A(x) = 2x2 – x3 + x – 3 và B(x) = x3 – x2 + 4 – 3x. Tính P(x) = A(x) + B(x).
- A. x2 – 2x + 1
- B. 2x + 1
- C. x2 + 1
- D. x2 + 2x - 1
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 244699
Đa thức (1,6x2 + 1,7y2 + 2xy) - (0,5x2 - 0,3y2 - 2xy) có bậc là
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 6
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 244710
Tính giá trị của đa thức C = xy + x2y2 + x3y3 + ... + x100 y100 tại x = -1; y = 1
-
A.
C = -100
- B. C = 100
- C. C = 0
- D. C = 50
-
A.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 244718
Cho a, b, c là những hằng số và A + B + C = 2020. Tính giá trị của đa thức P = ax4y4 + bx3y+cxy tại x = -1; y = -1
- A. P = 4040
- B. P = 2020
- C. P = 2002
- D. P = 2018
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 244725
Số lượng học sinh giỏi của một trường trung học cơ sở được ghi lại bởi bảng dưới đây:
Có bao nhiêu giá trị của dấu hiệu?
- A. 20
- B. 25
- C. 24
- D. 18
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 244733
Năng suất lúa (tính theo tạ/ ha) của 30 thửa ruộng chọn tùy ý của xã A được cho bởi bảng sau:
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
- A. 7
- B. 30
- C. 8
- D. 35
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 244739
Điều tra số con của 30 gia đình ở một khu dân cư người ta có bảng số liệu thống kê ban đầu sau đây:
Dấu hiệu cần tìm hiểu
- A. Số con trong mỗi gia đình của một khu vực dân cư
- B. Số con trai của mỗi gia đình
- C. Số con gái của mỗi gia đình
- D. Số con của một khu vực dân cư
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 244920
Sắp xếp đa thức \(1 - 7{x^7} + 5{x^4} - 3{x^5} + 9{x^6}\) theo lũy thừa giảm dần của biến ta được:
- A. \( - 7{x^7} + 9{x^6} - 3{x^5} + 5{x^4} + 1\)
- B. \( - 7{x^7} + 9{x^6} - 3{x^5} -5{x^4} + 1\)
- C. \( - 7{x^7} + 9{x^6} + 3{x^5} + 5{x^4} - 1\)
- D. \( 7{x^7} + 9{x^6} + 3{x^5} + 5{x^4} + 1\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 244921
Đa thức nào dưới đây là đa thức một biến?
- A. \( {x^2} + \frac{{{x^3}}}{4} + x\)
- B. \( {x^3} + 3z\)
- C. \( xyz + {x^2}y + 3x\)
- D. \( x{y^2} + 2x{y^2} + xy\)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 244923
Cho tam gíac ABC = tam giác MNP. Chọn câu sai.
- A. AB=MN
- B. AC=NP
- C. \( \widehat A = \widehat M\)
- D. \( \widehat P = \widehat C\)
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 244925
Cho tam giác ABC = tam giác DEF. Biết góc A = 330. Khi đó
- A. \( \hat D = {33^ \circ }\)
- B. \( \hat D = {42^ \circ }\)
- C. \( \hat E = {33^ \circ }\)
- D. \( \hat D = {66^ \circ }\)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 244928
Cho tam giác ABC cân tại đỉnh A với \( \widehat A=80^0\). Trên hai cạnh AB,AC lần lượt lấy hai điểm D và E sao cho AD = AE. Phát biểu nào sau đây là sai?
- A. DE//BC
- B. \(\widehat B=50^0\)
- C. \(\widehat {ADE}=50^0\)
- D. Cả ba phát biểu trên đều sai
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 244930
Cho tam giác ABC vuông cân ở A. Trên đáy BC lấy hai điểm M,N sao cho BM = CN = AB. Tam giác AMN là tam giác gì?
- A. Cân
- B. Vuông cân
- C. Đều
- D. Vuông
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 244931
Một tam giác có độ dài ba đường cao là 4,8cm;6cm;8cm. Tam giác đó là tam giác gì?
- A. Tam giác cân
- B. Tam giác vuông
- C. Tam giác vuông cân
- D. Tam giác đều
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 244933
Cho ABCD là hình vuông cạnh 4cm (hình vẽ). Khi đó, độ dài đường chéo AC là:
- A. 8cm
- B. AC=5cm
- C. AC=\(\sqrt {32} cm\)
- D. AC= \(\sqrt {30} cm\)
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 244935
Cho tam giác (ABC ) vuông tại (A ) (AB > AC) Tia phân giác của góc (B ) cắt (AC ) ở (D. ) Kẻ (DH ) vuông góc với (BC. ) Trên tia (AC ) lấy (E ) sao cho (AE = AB. ) Đường thẳng vuông góc với (AE ) tại (E ) cắt tia (DH ) tại (K. ). Chọn câu đúng
- A. BH=BD
- B. BH>BA
- C. BH < BA
- D. BH=BA
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 244938
Cho tam giác (ABC ) vuông cân tại (A ), có (AC = 8cm. ) Một đường thẳng (d ) bất kì luôn đi qua (A ). Kẻ (BH ) và (CK ) lần lượt vuông góc với (d ) tại (H; ,K. ) Khi đó tổng BH2 + CK2 bằng:
- A. 46
- B. 16
- C. 64
- D. 48
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 244940
Cho tam giác ABC và tam giác KHI có: ∠A = ∠K = 90°, AB = KH, BC = HI. Phát biểu nào sau đây đúng?
- A. ΔABC = ΔKHI
- B. ΔABC = ΔHKI
- C. ΔABC = ΔKIH
- D. ΔACB = ΔKHI
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 244941
Cho tam giác PQR = tam giác DEF. Chọn câu sai.
- A. PQ=DE
- B. PR=EF
- C. \( \widehat Q = \widehat E\)
- D. \( \widehat D = \widehat P\)