Câu hỏi trắc nghiệm (50 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 61904
Số -2 thuộc tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
- A. (2 - x)(x + 2)2 < 0
- B. 2x + 1 > 1 - x
- C. (2x + 1)(1 - x) < x2
- D. \(\frac{1}{{1 - x}} + 2 \le 0\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 61921
Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; -1) và B(1 ; 5)
- A. -x + 3y + 6 = 0
- B. 3x + y - 8 = 0
- C. 3x - y + 6 = 0
- D. 3x - y + 10 = 0
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 61925
Cho \(\tan \alpha = 3\). Khi đó \(\frac{{\sin \alpha - 2\cos \alpha }}{{2\sin \alpha + 3\cos \alpha }}\) có giá trị bằng :
- A. \(\frac{1}{9}\)
- B. \( - \frac{1}{5}\)
- C. \(\frac{2}{9}\)
- D. \(\frac{1}{5}\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 61929
Kết quả nào sau đây là tập nghiệm đúng của bất phương trình \(\sqrt {{x^2} + 1} > 0\)
- A. S = (-1; 1)
- B. \(S = \left( { - \infty ; - 1} \right)\)
- C. \(S = \left( { - \infty ; 1} \right)\)
- D. \(S = \left( { - \infty ; + \infty } \right)\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 61932
Giải bất phương trình \(2x - 1 \ge 0\). Kết quả tập nghiệm nào sau đây là đúng?
- A. \(S = \left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right)\)
- B. \(S = \left[ { - \frac{1}{2}; + \infty } \right)\)
- C. \(S = \left[ { \frac{1}{2}; + \infty } \right)\)
- D. \(S = \left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right]\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 61934
Cho ΔABC có góc A = 600, góc B = 450, AC = 2. Gọi độ dài cạnh BC = a thì
- A. \(a = 3\sqrt {\frac{3}{2}} \)
- B. \(a = \sqrt 6 \)
- C. \(a = 2\sqrt 2 \)
- D. \(a = 2\sqrt 3 \)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 61938
Cho (Ox, Oy)=22030' + k.3600. Tìm tất cả các giá trị của k để (Ox, Oy)=1822030'
- A. k = 3
- B. Không tồn tại k
- C. k = -5
- D. k = 5
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 61939
Biểu thức f(x) = -2x + 1 nhận giá trị không âm khi?
- A. \(x < \frac{1}{2}\)
- B. \(x \le \frac{1}{2}\)
- C. \(x \ge \frac{1}{2}\)
- D. \(x > \frac{1}{2}\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 61943
Tiếp tuyến với đường tròn ( C): x2 + y2 = 2 tại điểm M(1;1) có phương trình là :
- A. x - y =0
- B. 2x+y-3=0
- C. x+y-2=0
- D. x+y+1=0
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 61946
Cho \(\cot \alpha = 2\). Khi đó \(P = \frac{{\sin \alpha + 2\cos \alpha }}{{2{{\sin }^3}\alpha + 3{{\cos }^3}\alpha }}\) có giá trị bằng :
- A. \(\frac{{25}}{{26}}\)
- B. \(\frac{{15}}{{26}}\)
- C. \(\frac{{5}}{{13}}\)
- D. \(\frac{{5}}{{26}}\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 61948
Đẳng thức nào sau đây SAI
- A. \(\cos a + \cos b = 2\cos \frac{{a + b}}{2}.cos\frac{{a - b}}{2}\)
- B. \(\cos a - \cos b = 2\sin \frac{{a + b}}{2}.sin\frac{{a - b}}{2}\)
- C. \(\sin a + \sin b = 2\cos \frac{{a - b}}{2}\sin \frac{{a + b}}{2}\)
- D. \(\cos a.\cos b = \frac{1}{2}{\rm{[}}\cos (a + b) + cos(a - b){\rm{]}}\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 61951
Cung nào sau đây có điểm cuối trùng với B’.
- A. \( - \frac{\pi }{2} + k2\pi \)
- B. \(k2\pi \)
- C. \(\frac{\pi }{2} + k2\pi \)
- D. \(\pi + k\pi \)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 61954
Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?
- A. f(x) = (x+1)(x-2)
- B. f(x) = (x-1)(x+2)
- C. \(f\left( x \right) = \frac{{x + 1}}{{x - 2}}\)
- D. \(f\left( x \right) = \frac{{x - 1}}{{x + 2}}\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 61975
Cho tana = 2 khi đó tan(a + 450) bằng giá trị nào sau đây:
- A. -3
- B. 3
- C. -2
- D. 2
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 61978
Trên một đường tròn có bán kính r = 5, độ dài của cung có số đo \(\frac{\pi }{8}\) là:
- A. \(l = \frac{{5\pi }}{4}\)
- B. \(l = \frac{{5\pi }}{8}\)
- C. \(l = \frac{{\pi }}{8}\)
- D. \(l = \frac{{5\pi }}{16}\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 61985
Giải bất phương trình \(\frac{{3x + 6}}{{2 - x}} > 0\) . Kết quả tập nghiệm nào sau đây là đúng?
- A. \(S = \left( { - \infty ; - 2} \right)\)
- B. \(\left( {2; + \infty } \right)\)
- C. S = (-2; 2)
- D. \(S = \left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 64921
Cho \(\sin x + \cos x = m\) với \(\left| m \right| \le \sqrt 2 \). Tính theo m giá trị.của P = sin x.cosx:
- A. \(1 - {m^2}\)
- B. \(\frac{{{m^2} - 1}}{2}\)
- C. \(\frac{{1 - {m^2}}}{2}\)
- D. m2- 1
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 64929
Biểu thức nào sau đây luôn dương với mọi giá trị của ẩn số?
- A. f(x) = x2 - 2x + 1
- B. f(x) = x2 + 6x + 5
- C. f(x) = x2 - 5x - 16
- D. \(f\left( x \right) = \frac{1}{3}{x^2} - 3x + 13\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 64932
Biểu thức \(A = \frac{{\sin x + \sin 3x + \sin 5x}}{{\cos x + \cos 3x + \cos 5x}}\) được rút gọn thành:
- A. cot 9x
- B. cot 3x
- C. tan3x
- D. tan9x
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 64936
Góc có số đo 1200 đổi sang rađian là:
- A. \(\frac{{7\pi }}{{12}}\)
- B. \(\frac{{5\pi }}{{12}}\)
- C. \(\frac{{9\pi }}{{12}}\)
- D. \(\frac{{2\pi }}{{3}}\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 64940
Giải hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
x - 1 > 0\\
x - 2 > 0
\end{array} \right.\). Kết quả tập nghiệm nào sau đây là đúng?- A. \(S = \left( { - 2; + \infty } \right)\)
- B. \(S = \left( { - \infty ; - 2} \right)\)
- C. \(S = \left( { - \infty ; 2} \right)\)
- D. \(S = \left( { 2; + \infty } \right)\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 64943
Khẳng định nào sau đây SAI:
- A. \(\sin (\pi + x) = \sin x\)
- B. \(\sin (\frac{\pi }{2} - x) = \cos x\)
- C. \(\sin (\frac{\pi }{2} + x) = \cos x\)
- D. \(\sin (\pi - x) = \sin x\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 64952
Điều kiện xác định của bất phương trình \(\sqrt {\frac{{{x^2} - 2}}{{{x^2} - 3x + 6}}} - 2{x^2} > 3x + 5\) là:
- A. \(\left( { - \infty ;\sqrt 2 } \right] \cup \left[ { - \sqrt 2 ; + \infty } \right)\)
- B. \(\left[ { - \sqrt 2 ;\sqrt 2 } \right]\)
- C. \(\left( { - \infty ; - \sqrt 2 } \right] \cup \left[ {\sqrt 2 ; + \infty } \right)\)
- D. \(\left( { - \infty ; - \sqrt 2 } \right) \cup \left[ {\sqrt 2 ; + \infty } \right)\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 64955
Cho ΔABC có BC = 12, AC = 15,góc C.= 600 .Khi đó độ dài cạnh AB là:
- A. \(AB = 6\sqrt 7 \)
- B. \(AB = 3\sqrt 7 \)
- C. \(AB = 3\sqrt 21 \)
- D. \(AB = 6\sqrt 21 \)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 64962
Giao điểm M của \(\left( {{d_1}} \right):\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 - 2t\\
y = - 3 + 5t
\end{array} \right.\) và (d2): 3x - 2y - 1 = 0 là:- A. \(M\left( {0;\frac{1}{2}} \right)\)
- B. \(M\left( {0;\frac{-1}{2}} \right)\)
- C. \(M\left( {2;\frac{-1}{2}} \right)\)
- D. \(M\left( {2;\frac{-11}{2}} \right)\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 64971
Tập nghiệm của bất phương trình \(3{x^2} - 5x + 2 \le 0\) là:
- A. \(S = \left( { - \infty ;\frac{2}{3}} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\)
- B. \(S = \left( {\frac{2}{3};1} \right)\)
- C. \(S = \left( { - \infty ;\frac{2}{3}} \right) \cup \left[ {1; + \infty } \right)\)
- D. \(S = \left[ {\frac{2}{3};1} \right]\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 64980
Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng \({\Delta _1}:x + 2y - 7 = 0\) và \({\Delta _1}: 2x - 4y + 9 = 0\)
- A. 3/5
- B. \(\frac{2}{{\sqrt 5 }}\)
- C. 1/5
- D. \(\frac{3}{{\sqrt 5 }}\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 65049
Đẳng thức nào sau đây SAI?
- A. cos2x = 1 - 2cos2x
- B. 1– sin2x = (sinx–cosx)2
- C. cos(a+b) = cosa.cosb - sina.sinb
- D. sin2x = 2sinxcosx
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 65050
Khoảng cách từ điểm M(5 ; -1) đến đường thẳng \(\Delta \): 3x + 2y + 13 = 0 là :
- A. \(\frac{{26}}{{\sqrt {13} }}\)
- B. \(\frac{{13}}{{\sqrt {2} }}\)
- C. \(2\sqrt {13} \)
- D. \(\frac{{23}}{{\sqrt {13} }}\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 65078
Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A(3 ;-1) và có véc tơ pháp tuyến \(\overrightarrow n \left( {3;1} \right)\)
-
A.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x = 3 - t\\
y = - 1 - 3t
\end{array} \right.\) -
B.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x = 3 + t\\
y = - 1 + 3t
\end{array} \right.\) -
C.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 - t\\
y = 5 - 3t
\end{array} \right.\) -
D.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x = 3 - t\\
y = - 1 + 3t
\end{array} \right.\)
-
A.
\(\left\{ \begin{array}{l}
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 65085
Biểu thức \(A = \sin (\pi + x) - \cos (\frac{\pi }{2} - x) + \cot (2\pi - x) + \tan (\frac{{3\pi }}{2} - x)\) có biểu thức rút gọn là:
- A. A = 0
- B. A = -2cotx
- C. A = 2sinx
- D. A = -2sinx
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 65092
Tập nghiệm của bất phương trình \(|2x - 3| \le x + 12\)
- A. \(\left( { - \infty ;15} \right]\)
- B. \(\left( { - \infty ; -3} \right]\)
- C. \(\left( { - \infty ; - 3} \right] \cup \left[ {15; + \infty } \right)\)
- D. [-3; 15]
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 65095
Cho ΔABC có BC = 12, AC = 15,góc C.= 600 .Khi đó diện tich S của ΔABC là:
- A. \(S = 45\sqrt 3 \)
- B. \(S = 90\sqrt 2 \)
- C. \(S = 90\sqrt 3 \)
- D. \(S = 45\sqrt 2 \)
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 65101
Đường tròn (C): x2 + y2 + 2x + 4y – 4 = 0 có tâm I, bán kính R là :
- A. I(1 ; –2) , R = 3
- B. I(1 ; –2) , R = 3
- C. I(–1 ; 2) , R = \(\sqrt 5 \)
- D. I(–1 ; 2) , R = 9
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 65115
Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A(4 ; -2) và B(1 ; 1).
-
A.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 + t\\
y = - 2 - t
\end{array} \right.\) -
B.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x = 4 + 3t\\
y = 1 - 3t
\end{array} \right.\) -
C.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x = 4 + t\\
y = - 2 - t
\end{array} \right.\) -
D.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x = -2 - t\\
y = 4 - t
\end{array} \right.\)
-
A.
\(\left\{ \begin{array}{l}
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 65125
Cặp số (1;-3) thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào:
- A. 3x + y -1 > 0
- B. 3x - y - 1 < 0
- C. 5x + y - 1 < 0
- D. 3x + y -1 < 0
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 65128
Với giá trị nào của n thì đẳng thức sau luôn đúng
\(\sqrt {\frac{1}{2} + \frac{1}{2}\sqrt {\frac{1}{2} + \frac{1}{2}\sqrt {\frac{1}{2} + \frac{1}{2}\cos x} } } \,\,\, = \,\,\cos \frac{x}{n},\,\,\,0\,\, < \,\,x\,\, < \,\,\frac{\pi }{2}.\)
- A. 2
- B. 6
- C. 8
- D. 4
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 65141
Cho đường thẳng(d): x - 2y + 1 = 0. Đường thẳng đi qua (\(\Delta \)) và M(1;-1) và (\(\Delta \)) //(d) thì (\(\Delta \)) có phương trình :
- A. x - 2y + 5 = 0
- B. x - 2y + 3 = 0
- C. x + 2y + 1 = 0
- D. \(\frac{1}{3}x - \frac{2}{3}y - 1 = 0\)
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 65148
Cho góc lượng giác \(\alpha = \left( {OA;OB} \right)\) có số đo bằng \(\frac{\pi }{5}\) . Hỏi trong các số sau, số nào là số đo của một góc lượng giác có cùng tia đầu và tia cuối của góc \(\alpha \)
- A. \(\frac{{4\pi }}{5}\)
- B. \(\frac{{9\pi }}{5}\)
- C. \(\frac{{7\pi }}{5}\)
- D. \(\frac{{31\pi }}{5}\)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 65152
Cho tam giác ABC có A(2 ; -1), B(4 ; 5), C(-3 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường cao AH
- A. 3x + 7y + 1 = 0
- B. 7x + 3y +13 = 0
- C. 7x + 3y -11 = 0
- D. -3x + 7y + 13 = 0
-
Câu 41: Mã câu hỏi: 65158
Tập nghiệm của bất phương trình \(\left( {x - 3} \right)\left( {2x + 6} \right) \ge 0\) là :
- A. \(\left( { - \infty ; - 3} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\\)
- B. R\(-3;3)
- C. [-3; 3]
- D. (-3; 3)
-
Câu 42: Mã câu hỏi: 65162
Miền nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
3x - 4y + 12 \le 0\\
x + y - 5 \ge 0\\
x + 1 > 0
\end{array} \right.\)Là miền chứa điểm nào trong các điểm sau?
- A. P(-1; 5)
- B. N(4;3)
- C. Q(-2; -3)
- D. M(1; -3)
-
Câu 43: Mã câu hỏi: 65168
Cho \({\rm{cos}}\alpha = - \frac{2}{5}\,\,\,\left( {\frac{\pi }{2} < \alpha < \pi } \right)\). Khi đó \(\alpha \) bằng:
- A. \(\frac{{\sqrt {21} }}{2}\)
- B. \( - \frac{{\sqrt {21} }}{2}\)
- C. \( - \frac{{\sqrt {21} }}{4}\)
- D. \(\frac{{\sqrt {21} }}{4}\)
-
Câu 44: Mã câu hỏi: 65172
Cho elip ( E ) có phương trình: \(\frac{{{x^2}}}{{16}} + \frac{{{y^2}}}{9} = 1\). Khi đó tiêu cự của ( E ) là:
- A. 10
- B. 8
- C. \(2\sqrt 7 \)
- D. 6
-
Câu 45: Mã câu hỏi: 65178
Tìm các giá trị của m để bất phương trình \(\left( {m - 2} \right){x^2} + 2\left( {2m - 3} \right)x + 5m - 6 < 0\)vô nghiệm.
-
A.
\(\left[ \begin{array}{l}
m \le 1\\
m \ge 2
\end{array} \right.\) - B. m > 2
- C. \(m \ge 3\)
- D. \(m \in \emptyset \)
-
A.
\(\left[ \begin{array}{l}
-
Câu 46: Mã câu hỏi: 65184
Cho \(\frac{\pi }{2} < \alpha < \pi \). Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. \(\tan \alpha < 0.\)
- B. \(\cos \alpha > 0.\)
- C. \(\cot \alpha > 0.\)
- D. \(\sin \alpha < 0.\)
-
Câu 47: Mã câu hỏi: 65188
Cho ΔABC có BC = 12, AC = 15,góc C.= 600 .Khi đó độ dài chiều cao hc hạ từ đỉnh C của ΔABC là:
- A. \({h_c} = \frac{{60\sqrt 7 }}{7}\)
- B. \({h_c} = \frac{{90\sqrt 7 }}{7}\)
- C. \({h_c} = \frac{{30\sqrt 7 }}{7}\)
- D. \({h_c} = \frac{{15\sqrt 7 }}{7}\)
-
Câu 48: Mã câu hỏi: 65190
Trong các biểu thức sau biểu thức nào luôn cùng dấu với hệ số của x2
- A. f(x) = x + 1
- B. f(x) = x2 + 3x + 1
- C. f(x) = - x + 1
- D. f(x) = -2x2 + 3x - 5
-
Câu 49: Mã câu hỏi: 65192
Trên đường tròn định hướng cho cung \(\alpha = - \frac{\pi }{6} + \frac{{k\pi }}{5}\) có điểm đầu là A. Khi đó số các điểm cuối trên đường tròn lượng giác là:
- A. 8
- B. 15
- C. 10
- D. 5
-
Câu 50: Mã câu hỏi: 65196
Gọi H là trực tâm của tam giác ABC. Phương trình các cạnh và đường cao của tam giác là: AB: 7x - y + 4 = 0, BH: 2x + y - 4 = 0, AH: x - y - 2 = 0. Phương trình đường cao CH của tam giác ABC là:
- A. x - 7y - 2 = 0
- B. 7x - y = 0
- C. -x - 7y + 2 = 0
- D. 7x + y - 7 = 0