Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 438662
Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(3 ; -1) và B(1 ; 5) là:
- A. -x + 3y + 6 = 0 ;
- B. 3x - y + 10 = 0 ;
- C. 3x - y + 6 = 0 ;
- D. 3x + y - 8 = 0.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 438665
Phương trình đường thẳng cắt hai trục tọa độ tại A(-2 ; 0) và B(0 ; 3) là:
- A. 2x - 3y + 4 = 0 ;
- B. 3x - 2y + 6 = 0 ;
- C. 3x - 2y - 6 = 0 ;
- D. 2x - 3y - 4 = 0.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 438671
Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng:
d1: x – 2y + 1 = 0 và d2: – 3x + 6y – 10 = 0
- A. Trùng nhau.
- B. Song song.
- C. Vuông góc với nhau.
- D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 438679
Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn \((C):(x−1)^2+(y+3)^2=16\) là:
- A. I (-1; 3), R = 4;
- B. I (1; -3), R = 4;
- C. I (1; -3), R = 16
- D. I (-1; 3), R = 16.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 438680
Đường tròn \((C): x^2 + y^2 – 6x + 2y + 6 = 0\) có tâm I và bán kính R lần lượt là:
- A. I(3; −1) và R = 4;
- B. I(3; 1) và R = 4;
- C. I(3; −1) và R = 2;
- D. I(-6; 2) và R = 2.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 438685
Cho parabol (P) có phương trình chính tắc là \({y^2} = 2px\), với p > 0. Khi đó khẳng định nào sau đây sai?
- A. Tọa độ tiêu điểm F(p/2;0);
- B. Phương trình đường chuẩn Δ:x+p/2=0;
- C. Trục đối xứng của parabol là trục Oy.
- D. Parabol nằm về bên phải trục Oy.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 438688
Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai
- A. \(f(x) = x + 2\);
- B. \(f(x) = 2x ^3 + 2x2 – 1\);
- C. \(f(x) = x^2 – 3x\);
- D. \(f(x) = 2x – 1\).
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 438691
Các giá trị m làm cho biểu thức \(f(x) = x^2 + 4x + m + 3\) luôn dương là
- A. m < 1;
- B. m ≥ 1;
- C. m > 1;
- D. m∈∅.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 438698
Tập nghiệm của bất phương trình \(x^2\) – x – 6 ≤ 0 là:
- A. (–∞; – 3]∪[2; + ∞);
- B. [– 3; 2];
- C. [– 2; 3];
- D. (– ∞; – 2]∪[3; + ∞) ;
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 438701
Phương trình:\(\sqrt { - {x^2} + 6x - 5} = 8 - 2x\) có nghiệm là:
- A. x = 3 ;
- B. x = 23/5;
- C. x = 3 hoặc x = 23/5 ;
- D. x = – 3.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 438704
Cho các chữ số 2, 3, 4, 5, 6, 7 số các số tự nhiên chẵn có 3 chữ số lập thành từ các chữ số đã cho là:
- A. 36;
- B. 18;
- C. 256;
- D. 108;
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 438706
Bạn Dũng có 8 quyển truyện tranh khác nhau và 7 quyển tiểu thuyết khác nhau. Bạn Dũng có bao nhiêu cách chọn ra một quyển sách để đọc vào cuối tuần.
- A. 8;
- B. 7;
- C. 56;
- D. 15.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 438711
Tên 15 học sinh được ghi vào 15 tờ giấy để vào trong hộp. Có bao nhiêu cách chọn tên 4 học sinh để cho đi du lịch
- A. 4!;
- B. 15!.
- C. 1365;
- D. 32760.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 438724
Trong khai triển nhị thức \((a + 2)^{n + 6}\) (n ∈ ℕ). Có tất cả 17 số hạng. Vậy n bằng
- A. 17;
- B. 11;
- C. 10;
- D. 12.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 438732
Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần thì số phần tử của không gian mẫu n(Ω) là
- A. 4
- B. 6
- C. 8
- D. 16
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 438733
Gieo một con xúc xắc cân đối đồng chất 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu là?
- A. 6;
- B. 12;
- C. 18;
- D. 36.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 438737
Cho A là một biến cố liên quan đến phép thử T. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
- A. P(A) là số lớn hơn 0;
- B. P(A) = 1 – P(\(\overline A \));
- C. P(A) = 0 ⇔ A = Ω;
- D. P(A) là số nhỏ hơn 1.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 438741
Một lớp có 20 học sinh nam và 18 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên một học sinh. Xác suất chọn được 1 học sinh nữ là:
- A. 1/38
- B. 10/19
- C. 9/19
- D. 19/9
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 438743
Phép thử ngẫu nhiên (gọi tắt là phép thử) là gì?
- A. Hoạt động mà ta không thể biết trước được kết quả của nó;
- B. Hoạt động mà ta có thể biết trước được kết quả của nó;
- C. Hoạt động mà ta gieo xúc xắc;
- D. Cả 3 phương án trên đều sai.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 438745
Trong các thí nghiệm sau thí nghiệm nào không phải là phép thử ngẫu nhiên:
- A. Gieo đồng tiền xem xuất hiện mặt ngửa hay mặt sấp;
- B. Gieo 3 đồng tiền và xem có mấy đồng tiền lật ngửa;
- C. Chọn bất kì 1 học sinh trong lớp và xem là nam hay nữ;
- D. Bỏ hai viên bi xanh và ba viên bi đỏ trong một chiếc hộp, sau đó lấy từng viên một để đếm xem có tất cả bao nhiêu viên bi.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 438749
Cho tam thức bậc hai f(x) = ax\(^2\) + bx + c có đồ thị như hình vẽ dưới đây
Bảng biến thiên của tam thức bậc hai là
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 438751
Cho phương trình \(x^2\) – 2x – m = 0. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm thỏa mãn \(x_1 < x_2 < 2\).
- A. m > 0;
- B. m > 0;
- C. – 1 < m < 0;
- D. m > 1.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 438755
Cho phương trình \(\sqrt {{x^2} + 3} = \sqrt {2x + 6} \). Chọn khẳng định đúng:
- A. Phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng dấu;
- B. Phương trình có hai nghiệm phân biệt trái dấu;
- C. Phương trình có một nghiệm;
- D. Phương trình vô nghiệm.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 438757
Tập nghiệm của phương trình \(\sqrt {\left( {x - 3} \right)\left( {2 - x} \right)} = \sqrt {4{x^2} + 12x + 9} \) là:
- A. {10; 3};
- B. {5};
- C. {3};
- D. ∅.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 438759
Giả sử ta dùng 5 màu để tô cho 3 nước khác nhau trên bản đồ và không có màu nào được dùng hai lần. Số các cách để chọn những màu cần dùng là:
- A. 60;
- B. 8;
- C. 15;
- D. 53.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 438761
Có bao nhiêu cách xếp 5 người thành một hàng dọc
- A. 120;
- B. 5;
- C. 20;
- D. 25.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 438766
Chọn ngẫu nhiên một số nguyên dương không lớn hơn 15. Hãy mô ta không gian mẫu trên?
- A. Ω = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 10; 11; 12; 13; 14; 15};
- B. Ω = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 13; 14};
- C. Ω = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 13; 14};
- D. Ω = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 13; 14; 15}.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 438768
Từ các chữ số 1; 2; 4; 6; 8; 9 lấy ngẫu nhiễn một số. Xác suất để lấy được một số nguyên tố là:
- A. 1/2
- B. 1/3
- C. 1/4
- D. 1/6
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 438769
Có 3 chiếc hộp, hộp A chứa 1 chiếc bút xanh, 1 chiếc bút đỏ; hộp B chứa 1 chiếc bút đỏ, 1 chiếc bút tím; hộp C chứa 1 chiếc bút đỏ, 1 chiếc bút tím. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp 1 chiếc bút. Ta có sơ đồ cây sau:
Dựa vào sơ đồ cây cho biết số kết quả thuận lợi cho biến cố H: “Trong 3 bút lấy ra có đúng 1 bút đỏ”.
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 8
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 438774
Cho phương trình \(x^2 + y^2\) – 2mx – 4(m – 2)y + 6 – m = 0. Điều kiện của m để phương trình đã cho là một phương trình đường tròn là:
- A. m ∈ ℝ;
- B. m∈(−∞;1)∪(2;+∞)
- C. m∈(−∞;1]∪[2;+∞)
- D. m∈(−∞;1/3)∪(2;+∞)