Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 365590
Để căn dữ liệu vào giữa nhiều ô tính ta sử dụng nút lệnh nào?
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 365599
Giả sử ô A2 có nền màu xanh và chữ màu vàng. Ô B2 có nền màu trắng và chữ màu đen. Nếu sao chép ô A2 vào ô B2 thì ô B2 sẽ có màu ra sao?
- A. Nền màu trắng và chữ màu đen
- B. Nền màu xanh và chữ màu đen
- C. Nền màu xanh và chữ màu vàng
- D. Tất cả đều sai
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 365618
Để giảm bớt một chữ số thập phân ta nháy vào nút lệnh nào?
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 365621
Trong ô B3 có chứa số 7.75, chọn ô B3 và nháy hai lần vào nút lệnh thì kết quả trong ô B3 là bao nhiêu?
- A. 8
- B. 7.7500
- C. 7.8
- D. 7.7
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 365623
Để tăng thêm một chữ số thập phân ta nháy vào nút lệnh gì?
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 365632
Trong ô B3 có chứa số 7.15, chọn ô B3 và nháy hai lần vào nút lệnh thì kết quả trong ô B3 là bao nhiêu?
- A. 8
- B. 7.1500
- C. 7.20
- D. 7.200
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 365636
Để kẻ đường biên cho các ô tính ta dùng lệnh nào?
- A. Lệnh Borders trong nhóm Font trên dải Home
- B. Lệnh Fill Color trong nhóm Font trên dải Home
- C. Lệnh Borders trong nhóm Font trên dải Insert
- D. Tất cả đều sai
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 365640
Để xem trước khi in một trang văn bản ta dùng chế độ hiển thị nào?
- A. Page Layout
- B. Page Break Preview
- C. Normal
- D. tất cả các đáp án trên
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 365644
Để xem trước khi in ta sử dụng các nhóm lệnh nào?
- A. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh View
- B. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh Insert
- C. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh Page Layout
- D. Tất cả đều đúng
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 365649
Làm thế nào để điều chỉnh được các trang in sao cho hợp lí?
- A. Xem trước khi in, ngắt trang hợp lí
- B. Chọn hướng giấy in
- C. Đặt lề cho giấy in
- D. Cả 3 cách đều đúng
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 365652
Lợi ích của việc xem trước khi in là gì?
- A. Cho phép kiểm tra trước những gì sẽ được in ra
- B. Kiểm tra xem dấu ngắt trang đang nằm ở vị trí nào
- C. Kiểm tra lỗi chính tả trước khi in
- D. Cả 3 phương án trên đều sai
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 365655
Để điều chỉnh ngắt trang như ý muốn, sử dụng lệnh nào?
- A. Page Layout
- B. Page Break Preview
- C. Normal
- D. Tất cả các đáp án đều sai
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 365662
Chọn đáp án sai về trang tính khi in?
- A. Các trang in luôn được đặt kích thước lề ngầm định
- B. Hướng giấy luôn mặc định là hướng ngang
- C. Xem trước khi in với mục đích kiểm tra dữ liệu được in ra
- D. Chương trình trang tính luôn tự động phân chia trang tính ra thành các trang nhỏ
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 365669
Trong các thao tác sau, đâu là thao tác đặt hướng giấy in thẳng đứng?
- A. View / Page Break Preview
- B. Page Layout / Page setup / Page / Poitrait
- C. File / Page setup / Margins
- D. File / Print / Page
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 365687
Để sắp xếp dữ liệu trong bảng tính theo thứ tự tăng dần em sử dụng nút lệnh nào?
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 365692
Sau khi lọc theo yêu cầu thì dữ liệu trong cột được lọc đó sẽ thay đổi thế nào?
- A. Sẽ được sắp xếp tăng dần
- B. Sẽ được sắp xếp giảm dần
- C. Dữ liệu được giữ nguyên theo vị trí ban đầu
- D. Cả 3 đáp án trên đều sai
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 365699
Để lọc dữ liệu em thực hiện lệnh nào?
- A. Mở dải lệnh Data → chọn lệnh Filter
- B. Mở dải lệnh Data → chọn lệnh AutoFilter
- C. Mở dải lệnh Data → chọn lệnh Sort
- D. Tất cả đều sai
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 365712
Trong chương trình bảng tính, muốn sắp xếp danh sách dữ liệu theo thứ tự tăng (giảm), ta thực hiện ra sao?
- A. ools / Sort & Filter/ hoặc
- B. ools / Sort & Filter/ hoặc
- C. Data / Sort & Filter/ hoặc
- D. Format / Sort & Filter/ hoặc
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 365719
Trong Excel, để sắp xếp danh sách dữ liệu giảm dần, ta làm thế nào?
- A. Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp rồi nháy nút trên dải lệnh Data
- B. Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp rồi nháy nút trên dải lệnh Data
- C. Nháy nút trên dải lệnh Data
- D. Nháy nút trên dải lệnh Data
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 365724
Sắp xếp danh sách dữ liệu để làm gì?
- A. Để danh sách dữ liệu đẹp hơn
- B. Để danh sách dữ liệu có thứ tự
- C. Để dễ tra cứu
- D. Cả B và C
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 365729
Để hiển thị tất cả các dòng dữ liệu sau khi lọc, em chọn lệnh gì?
- A. Show All
- B. Advanced Filter
- C. AutoFilter
- D. Sellect All
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 365735
Để xóa biểu đồ đã tạo, ta thực hiện như thế nào?
- A. Nhấn phím Delete
- B. Nháy chuột trên biểu đồ và nhấn phím Delete
- C. Nháy chuột trên biểu đồ và nhấn phím Insert
- D. Tất cả đều sai
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 365738
Muốn thay đổi kiểu biểu đồ đã được tạo ra, em có thể làm như thế nào?
- A. Phải xóa biểu đồ cũ và thực hiện lại các thao tác tạo biểu đồ
- B. Nháy nút (Change Chart Type) trong nhóm Type trên dải lệnh Design và chọn kiểu thích hợp
- C. Nháy nút (Chart Winzard) trên thanh công cụ biểu đồ và chọn kiểu thích hợp
- D. Đáp án khác
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 365743
Khi vẽ biểu đồ, chương trình bảng tính ngầm định miền dữ liệu để tạo biểu đồ là gì?
- A. Hàng đầu tiên của bảng số liệu
- B. Cột đầu tiên của bảng số liệu
- C. Toàn bộ dữ liệu
- D. Phải chọn trước miền dữ liệu, không có ngầm định
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 365744
Mục đích của việc sử dụng biểu đồ là gì?
- A. Minh họa dữ liệu trực quan
- B. Dễ so sánh số liệu
- C. Dễ dự đoán xu thế tăng hay giảm của các số liệu
- D. Tất cả các ý trên
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 365749
Để mô tả tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với tổng thể người ta thường dùng dạng biểu đồ nào?
- A. Biểu đồ cột
- B. Biểu đồ đường gấp khúc
- C. Biểu đồ hình tròn
- D. Biểu đồ miền
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 365750
Có mấy dạng biểu đồ phổ biến nhất mà em được học trong chương trình?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 365754
Để thêm hoặc ẩn tiêu đề cho biểu đồ, ta chọn lệnh nào?
- A. Chart Title
- B. Axis Titles
- C. Legend
- D. Data Lables
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 365758
Trong cửa sổ CAS của GEOBEBRA có mấy chế độ tính toán?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 365761
Trong chế độ nào của phần mềm GEOGEBRA các tính toán với số sẽ được thể hiển chính xác bằng phân số và căn thức?
- A. Chế độ tính toán chính xác
- B. Chế độ tính toán gần đúng
- C. Chế độ tính toán xấp xỉ
- D. Tất cả đều sai
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 365764
Các bước làm việc với chế độ tính toán gần đúng trong GEOGEBRA:
1. Chọn lệnh Các tùy chọn → Làm tròn
2. Chọn số chữ thập phân sau dấu chấm.
3. Nháy chuột vào nút
Chọn đáp án đúng:
- A. 1 – 2 – 3
- B. 3 – 1 – 2
- C. 2 – 3 -1
- D. 3 – 2 - 1
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 365770
Vùng làm việc của Geogbra gồm những yếu tố nào?
- A. Hệ trục tọa độ
- B. Lưới
- C. Thanh điều hướng
- D. Tất cả đáp án trên
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 365774
Cấu trúc nhập lệnh để tạo đối tượng điểm trong GEOGEBRA là gì?
- A. <Tên điểm> = (<tọa độ X>, <tọa độ Y>)
- B. <Tên điểm>:= (<tọa độ X>, <tọa độ Y>)
- C. Tất cả đều đúng
- D. Tất cả đều sai
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 365776
Để thoát khỏi phần mềm GEOBEBRA, ta thực hiện ra sao?
- A. File → Exit
- B. Alt + F4
- C. Hồ sơ → Đóng
- D. Cả B và C đều được
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 365777
Trong các cách sau cách nào là để vẽ đường trung trực bằng phần mềm Geogbra?
- A. Chọn công cụ đường vuông góc, chọn điểm, sau đó chọn đường thẳng hoặc tia
- B. Chọn công cụ đường song song, chọn điểm, sau đó chọn đường thẳng hoặc tia
- C. Chọn công cụ đường trung trực, chọn đoạn thẳng hoặc chọn 2 điểm đầu và cuối của đoạn thẳng
- D. Tất cả đều sai
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 365778
Phần mềm GeoGebra là phần mềm như thế nào?
- A. Giúp luyện gõ bàn phím nhanh và chính xác
- B. Giúp vẽ hình chính xác
- C. Có khả năng vẽ hình học động
- D. Cả B và C
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 365782
Lệnh chọn phông chữ nằm trong nhóm lệnh nào?
- A. Font
- B. Paragraph
- C. Number
- D. Cells
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 365787
Trong các biểu đồ sau đây, biểu đồ nào là biểu đồ cột?
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 365792
Các đối tượng trong phần mềm GeoGbra là gì?
- A. Đối tượng tự do
- B. Đối tượng phụ thuộc
- C. Cả A và B
- D. Đối tượng chọn
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 365796
Để chèn thêm hàng em thực hiện các thao tác nào?
- A. Insert -> Insert Sheet
- B. Insert -> Insert Sheet Columns
- C. Insert -> Insert Sheet Rows
- D. Insert -> Insert Cells