Câu hỏi trắc nghiệm (32 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 249741
Yêu cầu nào dưới đây là không đúng về chăn nuôi vật nuôi đực giống?
- A. Cân nặng vừa đủ.
- B. Sức khỏe tốt.
- C. Số lượng và chất lượng tinh dịch tốt.
- D. Độ to cơ thể.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 249745
Muốn chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản có kết quả tốt phải chú ý đến giai đoạn nào?
- A. Giai đoạn trước khi mang thai.
- B. Giai đoạn mang thai.
- C. Giai đoạn nuôi con.
- D. Cả B và C đều đúng.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 249751
Chất dinh dưỡng không dùng trong nuôi dưỡng vật nuôi cái sinh sản?
- A. Lipit.
- B. Protein.
- C. Chất khoáng.
- D. Vitamin.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 249754
Yếu tố nào dưới đây là nguyên nhân gây bệnh bên ngoài?
- A. Chấn thương.
- B. Kí sinh trùng.
- C. Vi rút.
- D. Tất cả đều đúng
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 249756
Bệnh nào dưới đây là bệnh do các vi sinh vật gây ra?
- A. Bệnh sán.
- B. Bệnh cảm lạnh
- C. Bệnh toi gà.
- D. Bệnh ve.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 249758
Bệnh nào dưới đây có thể phát triển thành dịch?
- A. Bệnh tả lợn.
- B. Bệnh cúm gà.
- C. Bệnh toi gà.
- D. Tất cả đều đúng.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 249762
Các bệnh lây lan nhanh thành dịch, làm chết nhiều vật nuôi thường có nguyên nhân từ:
- A. Cơ học.
- B. Vi sinh vật.
- C. Di truyền.
- D. Hóa học.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 249765
Trong các cách sau, người ta dùng cách nào để đưa vắc xin vào cơ thể vật nuôi?
- A. Tiêm.
- B. Nhỏ.
- C. Chủng.
- D. Tất cả đều đúng.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 249771
Phát biểu nào dưới đây là không đúng khi nói về tác dụng phòng bệnh của vắc xin?
- A. Tiêm vắc xin cho vật nuôi khỏe.
- B. Tiêm vắc xin cho vật nuôi lúc nào cũng được.
- C. Cơ thể vật nuôi sẽ sản sinh ra kháng thể.
- D. Cơ thể vật nuôi có đáp ứng miễn dịch
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 249775
Cách nào dưới đây đúng để bảo quản vắc xin?
- A. Luôn giữ vắc xin ở nhiệt độ thấp nhất có thể.
- B. Để vắc xin chỗ nóng.
- C. Tránh ánh sắng mặt trời.
- D. Để nơi có độ ẩm thấp.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 249784
Diện tích mặt nước hiện có ở nước ta là bao nhiêu ha?
- A. 1.700.000 ha.
- B. 1.750.000 ha.
- C. 1.500.000 ha.
- D. 1.650.000 ha.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 249786
Trong những năm tới đây nước ta phấn đấu đưa diện tích sử dụng mặt nước ngọt tới bao nhiêu %?
- A. 40%.
- B. 50%.
- C. 60%.
- D. 70%.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 249790
Bình quân nhu cầu thực phẩm của mỗi người là:
- A. 12 – 25 kg/năm.
- B. 12 – 20 kg/năm.
- C. 10 – 25 kg/năm.
- D. 20 – 35 kg/năm.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 249794
Thực phẩm do nuôi thủy sản chiếm bao nhiêu % nhu cầu thực phẩm hiện nay?
- A. 40 – 50%.
- B. 60%.
- C. 20 – 30%.
- D. 30%.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 249798
Nhiệt độ giới hạn chung cho tôm là?
- A. 25 – 35 ⁰C.
- B. 20 – 30 ⁰C.
- C. 35 – 45 ⁰C.
- D. 15 – 25 ⁰C.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 249800
Sự chuyển động của nước thuộc loại tính chất nào của nước nuôi thủy sản?
- A. Tính chất lí học.
- B. Tính chất hóa học.
- C. Tính chất sinh học.
- D. Tính chất cơ học.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 249807
Độ trong tốt nhất cho tôm cá là bao nhiêu cm?
- A. 90 – 100 cm.
- B. 10 – 20 cm.
- C. 20 – 30 cm.
- D. 50 – 60 cm.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 249813
Nước có màu đen, mùi thối có nghĩa là?
- A. Nước chứa nhiều thức ăn, đặc biệt là thức ăn dễ tiêu.
- B. Nước nghèo thức ăn tự nhiên.
- C. Chứa nhiều khí độc như mêtan, hyđrô sunfua.
- D. Tất cả đều sai.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 249816
Ngô, đậu tương, cám thuộc loại thức ăn nào dưới đây?
- A. Thức ăn tinh.
- B. Thức ăn thô.
- C. Thức ăn hỗn hợp.
- D. Thức ăn hóa học.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 249821
Tảo chứa bao nhiêu % chất béo?
- A. 10 – 20%.
- B. 20 – 30%.
- C. 30 – 60%.
- D. 10 – 40%.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 249825
Phân đạm, phân hữu cơ thuộc loại thức ăn nào dưới đây?
- A. Thức ăn tinh.
- B. Thức ăn thô.
- C. Thức ăn hỗn hợp.
- D. Thức ăn hóa học.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 249829
Trong các loại thức ăn dưới đây, loại nào là thức ăn tự nhiên của tôm cá?
- A. Tảo đậu.
- B. Rong đen lá vòng.
- C. Trùng túi trong.
- D. Tất cả đều đúng.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 249833
Chất dinh dưỡng hòa tan trong nước là thức ăn cho?
- A. Thực vật phù du.
- B. Vi khuẩn.
- C. Thực vật bậc cao.
- D. Tất cả đều đúng.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 249838
Số biện pháp vệ sinh phòng bệnh trong chăn nuôi?
- A. 5
- B. 4
- C. 3
- D. 2
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 249842
Lượng khí Amoniac, hydro sunphua trong chuồng hợp vệ sinh phải đạt nồng độ là?
- A. Ít nhất.
- B. 20%
- C. 15%
- D. 30%
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 249846
Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi cái sinh sản trong giai đoạn mang thai?
- A. Nuôi thai.
- B. Nuôi cơ thể mẹ và tăng trưởng.
- C. Tạo sữa nuôi con.
- D. Chuẩn bị cho tiết sữa sau đẻ.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 249854
Khi vật nuôi mắc bệnh chữa trị không hết, phương pháp xử lý nào dưới đây chính xác nhất?
- A. Cách ly vật nuôi theo dõi thêm.
- B. Bán ngay khi có thể.
- C. Báo ngay cho cán bộ thú y đến khám.
- D. Vệ sinh môi trường sạch sẽ.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 249857
Biện pháp nào dưới đây không đúng khi phòng, trị bệnh cho vật nuôi?
- A. Bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm.
- B. Tiêm phòng đầy đủ vắc xin.
- C. Vệ sinh môi trường sạch sẽ.
- D. Cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 249861
Phát biểu nào dưới đây là không đúng khi nói về tác dụng phòng bệnh của vắc xin?
- A. Tiêm vắc xin cho vật nuôi khỏe.
- B. Tiêm vắc xin cho vật nuôi lúc nào cũng được.
- C. Cơ thể vật nuôi sẽ sản sinh ra kháng thể.
- D. Cơ thể vật nuôi có đáp ứng miễn dịch
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 249865
Cách bảo quản vắc xin đúng?
- A. Luôn giữ vắc xin ở nhiệt độ thấp nhất có thể.
- B. Để vắc xin chỗ nóng.
- C. Tránh ánh sắng mặt trời.
- D. Để nơi có độ ẩm thấp.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 249889
Thời gian tạo được miễn dịch sau khi tiêm vắc xin là?
- A. 2 – 3 giờ.
- B. 1 – 2 tuần.
- C. 2 – 3 tuần.
- D. 1 – 2 tháng.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 249894
Phát biểu sai khi nói về điều cần chú ý khi sử dụng vắc xin là?
- A. Hiệu lực của thuốc giảm khi vật nuôi bị ốm.
- B. Vắc xin còn thừa phải xử lí theo quy định.
- C. Sau khi tiêm phải theo dõi sức khỏe vật nuôi 1 – 2 giờ tiếp theo.
- D. Dùng vắc xin cho vật nuôi khỏe.