Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 366479
Xác định đâu không phải là nhiệm vụ chính của nuôi thủy sản ở nước ta?
- A. Khai thác tối đa tiềm năng về mặt nước và giống nuôi
- B. Mở rộng xuất khẩu
- C. Cung cấp thực phẩm tươi sạch
- D. Ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ vào nuôi thủy sản.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 366487
So với trên cạn, tỉ lệ oxi trong nước gấp bao nhiêu lần?
- A. Ít hơn 10 lần.
- B. Nhiều hơn 10 lần.
- C. Ít hơn 20 lần.
- D. Nhiều hơn 20 lần.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 366489
Chọn đáp án đúng: Nhiệt độ có ảnh hưởng tới chức năng gì của tôm, cá?
- A. Tiêu hóa
- B. Hô hấp
- C. Sinh sản
- D. Tất cả đều đúng.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 366491
Lượng Protein có trong tảo là?
- A. 10 – 20%
- B. 20 – 30%
- C. 30 – 60%
- D. 10 – 40%.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 366494
Thức ăn nhân tạo không bao gồm loại thức ăn nào dưới đây?
- A. Thức ăn tinh.
- B. Thức ăn thô.
- C. Thức ăn hỗn hợp.
- D. Thức ăn hóa học.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 366495
Nhiệt độ thích hợp để thức ăn phân hủy từ từ, không gây ô nhiễm môi trường là:
- A. 15 – 25 ⁰C.
- B. 10 – 20 ⁰C.
- C. 20 – 30 ⁰C.
- D. 25 – 35 ⁰C.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 366499
Xác định: Lượng thức ăn và phân bón nên tập trung vào thời gian nào trong năm?
- A. Mùa xuân.
- B. Tháng 8 – tháng 11.
- C. Cả A và B đều đúng.
- D. Cả A và B đều sai.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 366501
Cá rô phi đạt chuẩn thực phẩm nặng:
- A. 0,2 kg/con.
- B. 0,1 kg/con.
- C. 0,8 – 1,5 kg/con.
- D. 0,03 – 0,075 kg/con.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 366503
Tôm sú, tôm càng xanh đạt chuẩn thực phẩm nặng:
- A. 0,2 kg/con.
- B. 0,1 kg/con.
- C. 0,8 – 1,5 kg/con.
- D. 0,03 – 0,075 kg/con.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 366505
Các hóa chất thường được dùng để diệt khuẩn môi trường nước là?
- A. Clo 0,2 – 0,4 mg/l
- B. CaOCl_2 2%
- C. Formon 3%
- D. Tất cả đều đúng.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 366507
Vắc-xin chỉ sử dụng đối với vật nuôi:
- A. Khỏe mạnh
- B. Đang ủ bệnh
- C. Chưa mang mầm bệnh
- D. Cả ý A và C
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 366508
Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non?
- A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh.
- B. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.
- C. Chức năng sinh sản hoàn chỉnh.
- D. Chức năng miễn dịch chưa tốt.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 366510
Yếu tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát triển của vật nuôi là
- A. di truyền
- B. thức ăn
- C. chăm sóc.
- D. cả 3 yếu tố trên
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 366511
Bột cá là thức ăn có nguồn gốc từ?
- A. chất khoáng.
- B. động vật
- C. thực vật
- D. sinh vật
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 366512
Hiện nay việc khai thác rừng ở Việt Nam chỉ được phép
- A. khai thác trắng
- B. khai thác chọn
- C. khai thác dần
- D. Đáp án khác
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 366513
Giống vật nuôi quyết định đến
- A. năng suất và chất lượng sản phẩm vật nuôi
- B. lượng thịt
- C. lượng mỡ
- D. lượng sữa
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 366514
Qua đường tiêu hóa của vật nuôi prôtêin được hấp thụ dưới dạng
- A. Axít amin
- B. Axít béo
- C. Đường đơn
- D. Glyxêrin
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 366515
Nhóm thức ăn nào có nguồn gốc từ động vật
- A. Giun, rau, bột sắn
- B. Cá, bột sắn
- C. Tép, vỏ sò, bột cá
- D. Bột sắn, giun, bột cá.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 366516
Thức ăn giàu gluxit nhất là
- A. rau muống
- B. khoai lang củ
- C. rơm lúa
- D. ngô bắp hạt
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 366517
Mục đích của nhân giống thuần chủng là:
- A. Tạo ra nhiều cá thể của giống đã có
- B. Lai tạo ra được nhiều cá thể đực.
- C. Tạo ra giống mới.
- D. Tạo ra được nhiều cá thể cái.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 366518
Khi nuôi gà với loại hình sản xuất trứng nên chọn:
- A. Gà Tam Hoàng
- B. Gà có thể hình dài
- C. Gà Ri
- D. Gà có thể hình ngắn
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 366519
Dựa vào hướng sản xuất chính của vật nuôi mà chia ra các giống vật nuôi khác nhau là cách phân loại nào sau đây:
- A. Theo mức độ hoàn thiện của giống
- B. Theo địa lí
- C. Theo hình thái, ngoại hình
- D. Theo hướng sản xuất
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 366520
Trồng nhiều ngô, khoai, sắn... thuộc phương pháp sản xuất thức ăn gì?
- A. Phương pháp sản xuất thức ăn thô
- B. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Protein.
- C. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Lipit.
- D. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Gluxit
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 366521
Nếu thấy vật nuôi có hiện tượng bị dị ứng ( phản ứng thuốc) khi tiêm vắc xin thì phải?
- A. Tiêm vắc xin trị bệnh cho vật nuôi.
- B. Tiếp tục theo dõi.
- C. Dùng thuốc chống dị ứng hoặc báo cho cán bộ thú y đến giải quyết kịp thời.
- D. Cho vật nuôi vận động để tạo ra khả năng miễn dịch.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 366522
Bệnh tụ huyết trùng ở lợn thuộc loại bệnh gì?
- A. Bệnh truyền nhiễm.
- B. Bệnh không truyền nhiễm
- C. Bệnh kí sinh trùng
- D. Bệnh di truyền
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 366523
Mục đích chính của vệ sinh chăn nuôi?
- A. Dập tắt dịch bệnh nhanh
- B. Khống chế dịch bệnh
- C. Phòng bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi.
- D. Ngăn chặn dịch bệnh
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 366524
Đặc điểm của gà đẻ trứng to là?
- A. thể hình ngắn, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 2 ngón tay trở lên
- B. thể hình ngắn, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 3 ngón tay trở lên
- C. thể hình dài, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 2 ngón tay trở lên.
- D. thể hình dài, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 3,4 ngón tay trở lên.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 366525
Thức ăn nào có nguồn gốc thực vật?
- A. Giun, rau, bột sắn
- B. Thức ăn hỗn hợp, cám, rau.
- C. Cám, bột ngô, rau
- D. Gạo, bột cá, rau xanh
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 366526
Nhóm thức ăn nào thuộc loại thức ăn giàu protein?
- A. Cây họ đậu, giun đất, bột cá
- B. Bột cá, cây bèo, cỏ.
- C. Lúa, ngô, khoai, sắn
- D. Rơm lúa, cỏ, các loại rau
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 366527
Phương pháp vật lý chế biến thức ăn như?
- A. cắt ngắn, nghiền nhỏ
- B. ủ men, đường hóa.
- C. cắt ngắn, ủ men
- D. đường hóa ,nghiền nhỏ
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 366528
Đối với thức ăn vật nuôi có chất độc hại, khó tiêu được chế biến bằng phương pháp?
- A. nghiền nhỏ.
- B. xử lý nhiệt.
- C. đường hóa
- D. cắt ngắn
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 366529
Xác định: Khi vật nuôi bị bệnh ta không làm việc gì?
- A. Cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe mạnh.
- B. Báo cho cán bộ thú y để có biện pháp xử lí thích hợp.
- C. Thường xuyên theo dõi diễn biến sức khỏe của vật nuôi.
- D. Tiêm phòng cho vật nuôi.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 366530
Diện tích mặt nước hiện có ở nước ta là bao nhiêu ha?
- A. 1 700 000 ha.
- B. 1 500 000 ha.
- C. 1 750 000 ha.
- D. 1 650 000 ha.
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 366531
Nhiệt độ giới hạn chung cho tôm là:
- A. 25 – 35 ⁰C.
- B. 20 – 30 ⁰C.
- C. 35 – 45 ⁰C.
- D. 15 – 25 ⁰C.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 366533
Sự chuyển động của nước thuộc loại tính chất nào của nước nuôi thủy sản?
- A. Tính chất lí học.
- B. Tính chất hóa học.
- C. Tính chất sinh học.
- D. Tính chất cơ học.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 366534
Ngô, đậu tương, cám thuộc loại thức ăn nào dưới đây?
- A. Thức ăn tinh.
- B. Thức ăn thô.
- C. Thức ăn hỗn hợp.
- D. Thức ăn hóa học.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 366537
Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về việc cho ăn tôm, cá:
- A. Mục đích để đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng chất lượng của tôm, cá.
- B. Cho ăn lượng ít và nhiều lần.
- C. Phân chuồng hoại mục và vô cơ đổ tập trung một nơi.
- D. Cả A và B đều đúng
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 366540
Xác định: Kiểm tra đăng, cống vào thời điểm nào?
- A. Mùa khô.
- B. Mùa hạ.
- C. Mùa mưa lũ.
- D. Mùa hạn
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 366541
Xác định: Phương pháp đánh tỉa thả bù có những ưu điểm gì?
- A. Cung cấp thực phẩm tươi sống thường xuyên.
- B. Tăng năng suất cá nuôi.
- C. Dễ cải tạo tu bổ ao.
- D. Cả A và B đều đúng.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 366542
Nhược điểm của phương pháp thu hoạch toàn bộ tôm, cá trong áo là:
- A. Cho sản phẩm tập trung.
- B. Chi phí đánh bắt cao.
- C. Năng suất bị hạn chế.
- D. Khó cải tạo, tu bổ ao