Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 371901
Xác định: Vật nuôi ăn lipit vào dạ dày và tiêu hoá biến đổi thành chất gì?
- A. Axit amin
- B. Đường đơn
- C. Vitamin
- D. Glyxerin + axit béo
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 371902
Xác định: Prôtêin được cơ thể vật nuôi hấp thụ dưới dạng nào?
- A. Ion khoáng
- B. Axit amin
- C. Đường đơn
- D. Glyxerin và axit béo
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 371903
Để xây dựng một chuồng nuôi chúng ta nên xây dựng theo hướng nào?
- A. Hướng nam hoặc đông-nam
- B. Hướng bắc hoặc đông bắc.
- C. Hướng nam hoặc tây nam
- D. Hướng đông hoặc đông bắc.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 371904
Xác định: Khi vật nuôi còn non thì sự phát triển của cơ thể vật nuôi có những đặc điểm?
- A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh
- B. Chức năng của hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.
- C. Chức năng miễn dịch chưa tốt.
- D. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh; Chức năng của hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh; Chức năng miễn dịch chưa tốt
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 371905
Hãy cho biết: Để xây dựng chuồng nuôi hợp vệ sinh, phải đáp ứng về?
- A. Độ sáng thích hợp với từng loại vật nuôi.
- B. Độ ẩm từ 60-70%
- C. Độ thông thoáng tốt, không khí ít độc
- D. Cả 3 câu trên
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 371906
Xác định đâu là mục đích của nhân giống thuần chủng?
- A. Tạo ra nhiều cá thể của giống đã có
- B. Lai tạo ra được nhiều cá thể đực
- C. Tạo ra giống mới
- D. Tạo ra được nhiều cá thể cái.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 371907
Hãy xác định: Khi nuôi gà với loại hình sản xuất trứng nên chọn giống?
- A. Gà Tam Hoàng
- B. Gà có thể hình dài
- C. Gà Ri
- D. Gà có thể hình ngắn.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 371908
Cho biết: Dựa vào hướng sản xuất chính của vật nuôi mà chia ra các giống vật nuôi khác nhau là cách phân loại?
- A. Theo mức độ hoàn thiện của giống
- B. Theo địa lí
- C. Theo hình thái, ngoại hình
- D. Theo hướng sản xuất.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 371909
Chọn ý đúng: Trồng nhiều ngô, khoai, sắn... thuộc phương pháp sản xuất thức ăn gì?
- A. Phương pháp sản xuất thức ăn thô
- B. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Protein
- C. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Lipit
- D. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Gluxit.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 371910
Hãy cho biết: Nếu thấy vật nuôi có hiện tượng bị dị ứng ( phản ứng thuốc) khi tiêm vắc xin thì phải đảm bảo?
- A. Tiêm vắc xin trị bệnh cho vật nuôi
- B. Tiếp tục theo dõi.
- C. Dùng thuốc chống dị ứng hoặc báo cho cán bộ thú y đến giải quyết kịp thời.
- D. Cho vật nuôi vận động để tạo ra khả năng miễn dịch.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 371911
Hãy cho biết: Bệnh tụ huyết trùng ở lợn thuộc loại bệnh gì?
- A. Bệnh truyền nhiễm
- B. Bệnh không truyền nhiễm
- C. Bệnh kí sinh trùng
- D. Bệnh di truyền.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 371912
Câu nào sau đây thể hiện tầm quan trọng của chuồng nuôi?
- A. Nhiệt độ thích hợp
- B. Bảo vệ sức khoẻ vật nuôi
- C. Nâng cao năng suất chăn nuôi
- D. Cả B và C đều đúng.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 371913
Hãy cho biết: Vệ sinh môi trường sống của vật nuôi là làm những công việc gì?
- A. Vệ sinh chuồng, máng ăn, nước uống
- B. Vận động hợp lí
- C. Vệ sinh chuồng, tắm, chải.
- D. Tắm, chải, vệ sinh thức ăn
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 371914
Chọn ý đúng: Thức ăn được gọi là giàu gluxit khi có hàm lượng gluxit tối thiểu là?
- A. 30%
- B. 50%
- C. 20%
- D. 14%
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 371915
Hãy cho biết: Để chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản đạt kết quả thì cần chú ý đến những giai đoạn nào ?
- A. Giai đoạn nuôi thai, giai đoạn nuôi con
- B. Giai đoạn tạo sữa nuôi con, giai đoạn nuôi con
- C. Giai đoạn nuôi cơ thể mẹ, giai đoạn nuôi con
- D. Giai đoạn mang thai, giai đoạn nuôi con
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 371916
Xác định: Để chuồng nuôi hợp vệ sinh thì độ ẩm trong chuồng phải từ?
- A. 60→65%
- B. 60→75%
- C. 60→85%
- D. 60→95%
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 371917
Xác định đâu là phương châm của vệ sinh trong chăn nuôi?
- A. Phòng bệnh hơn chữa bệnh
- B. Tiêu diệt mầm bệnh khi vật nuôi ủ bệnh
- C. Duy trì sự sống
- D. Bảo vệ cơ thể
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 371918
Chọn ý đúng: Đặc điểm nào là đặc điểm phát triển cơ thể của vật nuôi non?
- A. Chức năng miễn dịch tốt
- B. Chức năng miễn dịch chưa tốt
- C. Hệ tiêu hóa phát triển hoàn chỉnh
- D. Sự diều tiết thân nhiệt tốt
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 371919
Xác định: Độ trong thuận lợi cho tôm cá phát triển là?
- A. 20cm đến 30 cm
- B. 20 cm đến 50 cm
- C. 10cm đến 30 cm
- D. 20 cm đến 40 cm
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 371920
Xác định: Nhiệt độ thuận lợi cho tôm phát triển là?
- A. từ 15 oc đến 25 oc
- B. từ 15 oc đến 25 oc
- C. từ 20 oc đến 25 oc
- D. từ 25 oc đến 35 oc
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 371921
Chọn ý đúng: Vacxin chết là?
- A. mầm bệnh bị giết chết.
- B. mầm bệnh bị làm yếu đi.
- C. từ 6 đến 9
- D. từ 5 đến 9
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 371922
Xác định: Độ PH thích hợp đối với tôm cá trong khoản?
- A. từ 6 đến 9
- B. từ 4 đến 5
- C. từ 1 đến 3
- D. từ 4 đến 6
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 371923
Chọn ý đúng: Để thu hoạch sản phẩm trồng trọt, người ta không sử dụng phương pháp nào?
- A. Hái
- B. Đục
- C. Cắt
- D. Nhổ
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 371924
Xác định: Sản phẩm trồng trọt nào sau đây được bảo quản ở điều kiện thoáng?
- A. Thóc, ngô
- B. Rau, quả tươi
- C. trái cây
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 371925
Hãy cho biết: Prôtêin được cơ thể vật nuôi hấp thụ dưới dạng nào?
- A. Ion khoáng
- B. Axit amin
- C. Đường đơn
- D. Glyxerin và axit béo
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 371928
Hãy cho biết: Tại sao phải trồng cây rừng ở thành phố, khu công nghiệp?
- A. Ngăn gió bụi
- B. Làm trong sạch không khí
- C. Giảm tiếng ồn
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 371929
Đâu là ý đúng: Sự biến đổi nào là dấu hiệu của sự phát dục ở vật nuôi?
- A. Thể tích của dạ dày bò tăng 0,5 lít
- B. Xương ống chân dê dài 5 cm
- C. Bò sữa bắt đầu có khả năng tiết sữa
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 371932
Hãy cho biết: Có thể áp dụng hình thức xen canh với loại cây trồng nào sau đây?
- A. Cà phê xen sầu riêng
- B. Ngô xen đậu tương
- C. Đu đủ xen rau ngót
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 371934
Hãy cho biết: Biện pháp nào góp phần bảo vệ rừng?
- A. Không phá hoại cây xanh
- B. Tuyên truyền về vai trò của rừng
- C. Xả rác bừa bãi
- D. Cả A và B đúng
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 371939
Chọn ý đúng: Thức ăn vật nuôi nào giàu Protein?
- A. Bột cá, giun đất
- B. Giun đất, rơm
- C. Đậu phộng, bắp
- D. Bắp, lúa
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 371942
Đâu là mục đích chính của vệ sinh chăn nuôi?
- A. Dập tắt dịch bệnh nhanh
- B. Khống chế dịch bệnh
- C. Phòng bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi
- D. Ngăn chặn dịch bệnh
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 371945
Chọn ý đúng: Đâu là đặc điểm của gà đẻ trứng to?
- A. Thể hình ngắn, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 2 ngón tay trở lên
- B. Thể hình ngắn, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 3 ngón tay trở lên.
- C. Thể hình dài, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 2 ngón tay trở lên.
- D. Thể hình dài, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 3 ngón tay trở lên.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 371947
Hãy cho biết: Nhổ bỏ một số cây yếu, cây bị sâu bệnh nhằm?
- A. Bổ sung chất dinh dưỡng cho cây trồng
- B. Chống ngã đổ cây
- C. Đảm bảo mật độ khoảng cách cây trồng
- D. Diệt trừ sâu bệnh hại
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 371949
Hãy cho biết: Điều kiện nơi lập vườn gieo ươm cây rừng là?
- A. Đất sét
- B. Xa nơi trồng rừng
- C. Độ pH 3-4
- D. Đất thịt nhẹ
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 371951
Chọn ý đúng: Lượng gỗ khai thác chọn nhỏ hơn bao nhiêu % trữ lượng gỗ của khu rừng khai thác?
- A. 25%
- B. 35%
- C. 40%
- D. 45%
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 371953
Xác định: Bước nào không có trong quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần?
- A. Rạch bỏ vỏ bầu
- B. Tạo lỗ trong hố
- C. Lấp đất
- D. Nén đất
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 371958
Đâu là yếu tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát triển của vật nuôi?
- A. di truyền
- B. thức ăn
- C. chăm sóc
- D. cả 3 yếu tố trên
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 371961
Chọn ý đúng: Bột cá là thức ăn có nguồn gốc từ đâu?
- A. chất khoáng.
- B. động vật
- C. thực vật
- D. sinh vật
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 371964
Xác định: Hiện nay việc khai thác rừng ở Việt Nam chỉ được phép?
- A. khai thác trắng
- B. khai thác chọn
- C. khai thác dần
- D. Đáp án khác
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 371966
Xác định: Giống vật nuôi quyết định đến?
- A. năng suất và chất lượng sản phẩm vật nuôi
- B. lượng thịt
- C. lượng mỡ
- D. lượng sữa