Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 152688
Phương châm của vệ sinh trong chăn nuôi là:
- A. Phòng bệnh hơn chữa bệnh
- B. Tiêu diệt mầm bệnh khi vật nuôi ủ bệnh
- C. Duy trì sự sống
- D. Bảo vệ cơ thể
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 152689
Khi nuôi gà với loại hình sản xuất trứng nên chọn:
- A. Gà Tam Hoàng.
- B. Gà có thể hình dài.
- C. Gà Ri.
- D. Gà có thể hình ngắn.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 152691
Protein qua đường tiêu hóa của vật nuôi chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ là:
- A. Glyxein và axit béo
- B. Axit béo
- C. Đường đơn
- D. Axit amin
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 152692
Gluxit qua đường tiêu hóa của vật nuôi chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ là:
- A. Đường đơn
- B. Vitamin
- C. Glyxein
- D. Glyxein và axit béo
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 153086
Điều kiện nơi lập vườn gieo ươm cây rừng là:
- A. Đất sét
- B. Xa nơi trồng rừng
- C. Độ pH 3-4
- D. Đất thịt nhẹ
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 153087
Đặc điểm của gà đẻ trứng to là:
-
A.
Thể hình ngắn, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 2 ngón tay trở lên.
- B. Thể hình ngắn, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 3 ngón tay trở lên.
-
C.
Thể hình dài, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 2 ngón tay trở lên.
- D. Thể hình dài, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 3 ngón tay trở lên.
-
A.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 153114
Phương pháp chế biến thức ăn nào thuộc phương pháp hóa học ?
- A. Kiềm hóa rơm rạ
- B. Tạo thức ăn hỗn hợp
- C. Xử lí nhiệt
- D. Nghiền nhỏ
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 153116
Thế nào là vắc xin nhược độc?
- A. Là vắc xin làm mầm bệnh yếu đi
- B. Là vắc xin làm mầm bệnh bị giết chết
- C. Là vắc xin làm mầm bệnh tăng lên
- D. Là vắc xin làm mầm bệnh tạm dừng
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 153118
Sau khi tiêm vắc xin bao lâu thì vật nuôi được miễn dịch?
- A. 1-2 tuần
- B. 1-3 tuần
- C. 3-4 tuần
- D. 2-3 tuần
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 153119
Bệnh bạch tạng do đột biến gen lặn làm mất sắc tố của cơ thể con vật là nguyên nhân gây bệnh thuộc:
- A. Yếu tố bên trong
- B. Yếu tố bên ngoài
- C. Yếu tố cơ học
- D. Yếu tố hóa học
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 153120
Diện tích mặt nước hiện có ở nước ta là:
- A. 1.031.000 ha
- B. 1.700.000 ha
- C. 1.300.000 ha
- D. 1.070.000 ha
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 153121
Phương pháp nhân giống thuần chủng là phương pháp chọn ghép đôi giao phối:
- A. Cùng loài
- B. Khác giống
- C. Khác loài
- D. Cùng giống
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 153122
Trong các loại thức ăn sau, loại nào bị biến đổi qua đường tiêu hóa?
- A. Protein, nước, lipit
- B. Protein, lipit, gluxit
- C. Vitamin, gluxit, nước
- D. Vitamin, nước
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 153123
Độ ẩm thích hợp trong chuồng là bao nhiêu?
- A. 50-60%
- B. 50-65%
- C. 60-70%
- D. 60-75%
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 153124
Vắc xin dịch tả lợn được chế từ:
- A. Vi khuẩn gây bệnh tả lợn
- B. Vi trùng gây bệnh tả lợn
- C. Vi rút gây bệnh dịch tả lợn
- D. Kháng thể bệnh tả lợn
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 153125
Tại sao nước ta có điều kiện phát triển thủy sản?
- A. Có nhiều ao hồ mặt nước nhỏ
- B. Có nhiều ao hồ mặt nước lớn
- C. Có nhiều giống thủy sản
- D. Có nhiều lao động giàu kinh nghiệm
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 153126
Các loại thức ăn nào thường dự trữ bằng cách ủ chua hoặc ủ xanh?
- A. Các loại củ
- B. Rơm rạ
- C. Rau, cỏ tươi
- D. Các loại hạt
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 153127
Nhóm thức ăn nào thuộc loại thức ăn giàu protein?
- A. Cây họ đậu, bắp hạt, khô dầu dừa
- B. Bột cá, đậu nành, đậu tương
- C. Lúa, ngô, khoai, sắn
- D. Rơm lúa, cỏ, các loại rau
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 153128
Dấu hiệu nào là dấu hiệu của sự phát dục của vật nuôi?
- A. Gà trống biết gáy
- B. Xương ống chân của bê dài thêm 5 cm
- C. Lợn tăng thêm 6 kg
- D. Chân có cựa, thân hình cao lớn
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 153129
Phương pháp chế biến thức ăn bằng cách lên men rượu thường áp dụng cho loại thức ăn nào?
- A. Thức ăn thô
- B. Thức ăn giàu protein
- C. Thức ăn giàu gluxit
- D. Thức ăn giàu vitamin
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 153131
Phương pháp sản xuất thức ăn thô xanh đó là:
- A. Luân canh gối vụ để có nhiều lúa, ngô, khoai sắn
- B. Tận dụng các sản phẩm phụ trong trồng trọt như rơm rạ, thân cây ngô, đậu
- C. Trồng xen, tăng vụ để có nhiều cây họ đậu
- D. Tận dụng thức ăn động vật như giun đất, nhộng tằm.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 153133
Theo mức độ hoàn thiện của giống, các giống vật nuôi được phân ra làm mấy loại?
- A. 4
- B. 3
- C. 2
- D. 6
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 153139
Mục đích chính của vệ sinh chăn nuôi?
- A. Dập tắt dịch bệnh nhanh
- B. Khống chế dịch bệnh
- C. Phòng bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi
- D. Ngăn chặn dịch bệnh
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 153141
Đặc điểm của gà đẻ trứng to là:
- A. Thể hình ngắn, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 2 ngón tay trở lên.
- B. Thể hình ngắn, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 3 ngón tay trở lên.
- C. Thể hình dài, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 2 ngón tay trở lên.
- D. Thể hình dài, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 3 ngón tay trở lên.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 153142
Nhổ bỏ một số cây yếu, cây bị sâu bệnh nhằm:
-
A.
Bổ sung chất dinh dưỡng cho cây trồng
- B. Chống ngã đổ cây
-
C.
Đảm bảo mật độ khoảng cách cây trồng
- D. Diệt trừ sâu bệnh hại
-
A.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 153144
Điều kiện nơi lập vườn gieo ươm cây rừng là:
-
A.
Đất sét
- B. Xa nơi trồng rừng
- C. Độ pH 3-4
- D. Đất thịt nhẹ
-
A.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 153145
Lượng gỗ khai thác chọn nhỏ hơn bao nhiêu % trữ lượng gỗ của khu rừng khai thác
-
A.
25%
- B. 35%
- C. 40%
- D. 45%
-
A.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 153147
Bước nào không có trong quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần?
-
A.
Rạch bỏ vỏ bầu
- B. Tạo lỗ trong hố
- C. Lấp đất
- D. Nén đất
-
A.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 153149
Nhân giống thuần chủng nhằm mục đích gì?
-
A.
Tăng nhanh đàn vật nuôi
- B. Phát huy tác dụng của chọn lọc giống
- C. Kiểm tra chất lượng vật nuôi
- D. Hoàn thiện đặc điểm của giống vật nuôi
-
A.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 153150
Thức ăn vật nuôi nào sau đây giàu Protein?
-
A.
Bột cá, giun đất
- B. Giun đất, rơm
- C. Đậu phộng, bắp
- D. Bắp, lúa
-
A.