Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 478602
Nền chuồng gà người ta lót lớp độn là:
- A. Trấu
- B. Dăm bào
- C. Mùn cưa
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 478604
Lớp độn chuồng gà dày bao nhiêu?
- A. 5 cm
- B. 5 – 10 cm
- C. 10 – 15 cm
- D. 15 – 20 cm
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 478606
Thức ăn gà có loại nào sau đây?
- A. Thức ăn tự nhiên
- B. Thức ăn công nghiệp
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 478608
Đặc điểm gà dưới 1 tháng tuổi?
- A. Rất yếu
- B. Sức đề kháng tốt
- C. Khó mắc bệnh
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 478609
Phòng bệnh cho gà cần đảm bảo mấy sạch?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 478611
Chương trình Công nghệ 7, kết nối giới thiệu loại bệnh phổ biến nào ở gà?
- A. Bệnh tiêu chảy
- B. Bệnh dịch tả
- C. Bệnh cúm gia cầm
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 478612
Nguyên nhân bệnh tiêu chảy là:
- A. Do nhiễm khuẩn
- B. Do virus
- C. Do virus cúm gia cầm gây ra
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 478614
Biểu hiện bệnh dịch tả:
- A. Bỏ ăn
- B. Sã cánh
- C. Chảy nước dãi
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 478616
Biểu hiện bệnh cúm gia cầm:
- A. Uống nhiều nước
- B. Há mỏ để thở
- C. Phân vàng đôi khi lẫn máu
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 478617
Dùng thuốc trị bệnh cho gà cần tuân thủ nguyên tắc nào?
- A. Đúng thuốc
- B. Đúng thời điểm
- C. Đúng liều lượng
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 478619
Gà từ 1 đến 3 tháng cần ăn mấy lần một ngày?
- A. 1 lần
- B. 2 lần
- C. 3 – 4 lần
- D. 5 lần
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 478620
Gà trên 3 tháng tuổi:
- A. Ăn 1 lần/ ngày
- B. Ăn tự do
- C. Ăn 2 lần/ ngày
- D. Ăn 3 lần/ ngày
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 478628
Đâu là loại chó Poodle?
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 478629
Đâu là loại chó Phú Quốc?
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 478630
Chó 4 tháng tuổi cần ăn mấy bữa?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 478631
Chó từ 5 – 10 tháng ăn mấy bữa trên ngày?
- A. 1 bữa
- B. 2 bữa
- C. 3 bữa
- D. 4 bữa
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 478632
Vai trò của thủy sản?
- A. Tạo việc làm cho lao động
- B. Đáp ứng nhu cầu vui chơi
- C. Khẳng định chủ quyền
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 478633
Hình ảnh sau đây thể hiện vai trò gì của thủy sản?
- A. Cung cấp thực phẩm
- B. Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩu
- C. Cung cấp nguồn thức ăn cho chăn nuôi
- D. Đáp ứng nhu cầu giải trí cho con người
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 478634
Hình ảnh sau đây thể hiện vai trò gì của thủy sản?
- A. Cung cấp thực phẩm
- B. Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩu
- C. Cung cấp nguồn thức ăn cho chăn nuôi
- D. Đáp ứng nhu cầu giải trí cho con người
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 478635
Đâu là thủy sản có giá trị xuất khẩu cao?
- A. Tôm hùm
- B. Cá tra
- C. Cá song
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 478636
Thời gian mỗi lần phơi đáy ao là:
- A. 2 ngày
- B. 3 – 5 ngày
- C. Trên 5 ngày
- D. 8 ngày
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 478637
Yêu cầu về cá giống:
- A. Màu sắc tươi sáng
- B. Phản ứng nhanh nhẹn
- C. Kích cỡ phù hợp
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 478638
Có mấy hình thức thu hoạch cá?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 478639
Có hình thức thu hoạch cá nào?
- A. Thu tỉa
- B. Thu toàn bộ
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 478640
Cá tra sống ở môi trường nào?
- A. Nước ngọt
- B. Nước mặn
- C. Nước nợ
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 478641
Thủy sản nào sau đây không sống trong môi trường nước lợ?
- A. Cá chẽm
- B. Tôm sú
- C. Cá chép
- D. Tôm thẻ chân trắng
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 478642
Loài nào sau đây thuộc loại da trơn?
- A. Cá tra
- B. Cá rô phi
- C. Cá chẽm
- D. Cá chép
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 478643
Tôm sú có đặc điểm:
- A. Vỏ mỏng
- B. Sống trong môi trường nước ngọt
- C. Lưng xen kẽ màu xanh và vàng
- D. Cả A và B đều đúng
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 478644
Cá rô phi sống ở môi trường nào?
- A. Nước ngọt
- B. Nước mặn
- C. Nước nợ
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 478645
Thủy sản nào sau đây không sống trong môi trường nước mặn?
- A. Cá chẽm
- B. Tôm sú
- C. Cá chép
- D. Tôm thẻ chân trắng
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 478646
Loài nào sau đây không thuộc loại có vảy?
- A. Cá tra
- B. Cá rô phi
- C. Cá chẽm
- D. Cá chép
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 478647
Tôm thẻ chân trắng có đặc điểm:
- A. Vỏ mỏng
- B. Sống trong môi trường nước ngọt
- C. Lưng xen kẽ màu xanh và vàng
- D. Cả A và B đều đúng
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 478648
Bước 1 của quy trình nuôi cá nước ngọt là:
- A. Chuẩn bị ao nuôi
- B. Thả cá giống
- C. Chăm sóc, quản lí cá sau thả
- D. Thu hoạch
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 478649
Bước 3 của quy trình nuôi cá nước ngọt là:
- A. Chuẩn bị ao nuôi
- B. Thả cá giống
- C. Chăm sóc, quản lí cá sau thả
- D. Thu hoạch
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 478650
Quản lí cá sau thả là quản lí:
- A. Thức ăn
- B. Chất lượng ao nuôi
- C. Sức khỏe cá
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 478651
Quản lí sức khỏe cá thuộc bước nào trong quy trình nuôi cá ao nước ngọt?
- A. Chuẩn bị ao nuôi
- B. Thả cá giống
- C. Chăm sóc, quản lí cá sau thả
- D. Thu hoạch
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 478652
Mục đích của cải tạo ao nuôi là gì?
- A. Hạn chế mầm bệnh
- B. Hạn chế địch hại
- C. Tạo điều kiện môi trường tốt cho cá phát triển
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 478653
Người ta thả cá vào thời gian nào?
- A. Tháng 2 – tháng 3
- B. Tháng 8 – tháng 9
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Tháng 9 – tháng 12
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 478654
Người ta cho cá ăn vào thời gian nào?
- A. 8 – 9 giờ
- B. 3 – 4 giờ
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 478655
Người ta sử dụng thiết bị nào để cung cấp oxygen cho cá trong ao?
- A. Máy bơm
- B. Máy phun mưa
- C. Máy quạt nước
- D. Cả 3 đáp án trên