Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 437560
Đâu là ý đúng: Ngành chăn nuôi cung cấp thực phẩm là?
- A. Thịt
- B. Trứng
- C. Sữa
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 437564
Đâu là ý đúng: Ngành chăn nuôi cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp nhẹ?
- A. Lông
- B. Sừng
- C. Da
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 437570
Đâu là ý đúng: Vai trò của chăn nuôi?
- A. Cung cấp phân bón cho nông nghiệp
- B. Tăng thu nhập cho nông dân
- C. Giải quyết việc làm cho lao động
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 437573
Đâu là ý đúng: Có mấy nghề phổ biến trong chăn nuôi được đề cập?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 437574
Đâu là ý đúng: Nghề nào nghiên cứu về giống vật nuôi?
- A. Nhà chăn nuôi
- B. Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản
- C. Bác sĩ thú y
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 437577
Đâu là ý đúng: Nghề nào hỗ trợ và tư vấn các kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng dịch bệnh cho thủy sản?
- A. Nhà chăn nuôi
- B. Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản
- C. Bác sĩ thú y
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 437585
Đâu là ý đúng: Nghề nào chăm sóc, theo dõi sức khỏe vật nuôi?
- A. Nhà chăn nuôi
- B. Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản
- C. Bác sĩ thú y
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 437588
Đâu là ý đúng: Vật nuôi phổ biến ở nước ta là?
- A. Gia súc ăn cỏ
- B. Lợn
- C. Gia cầm
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 437590
Đâu là ý đúng: Giống lợn được nuôi ở Việt Nam?
- A. Lợn Móng Cái
- B. Lợn Landrace
- C. Lợn Yorkshire
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 437593
Đâu là ý đúng: Đặc điểm Bò vàng Việt Nam?
- A. Lông vàng và mịn, da mỏng
- B. Lông loang trắng đen
- C. Lông vàng hoặc nâu, vai u
- D. Lông, da màu đen xám
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 437594
Xác định ts đúng: Đặc điểm Bò lai Sind?
- A. Lông vàng và mịn, da mỏng
- B. Lông loang trắng đen
- C. Lông vàng hoặc nâu, vai u
- D. Lông, da màu đen xám
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 437595
Chọn ý đúng: Việt Nam có mấy phương thức chăn nuôi?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 437596
Chọn ý đúng: Phương thức chăn nuôi chăn thả áp dụng với?
- A. Trâu
- B. Bò
- C. Dê
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 437598
Chọn ý đúng: Đặc điểm phương thức chăn thả?
- A. Mức đầu tư thấp
- B. Kĩ thuật chăn nuôi đầu tư cao
- C. Đầu tư chuồng trại
- D. Đầu tư thức ăn
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 437600
Chọn ý đúng: Chăn nuôi chăn thả sử dụng loại thức ăn nào?
- A. Thức ăn tự kiếm
- B. Thức ăn do con người cung cấp
- C. Tự kiếm và con người cung cấp
- D. Đáp án khác
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 437602
Chọn ý đúng: Yêu cầu đối với vật nuôi cái sinh sản là lợn?
- A. Sinh sản đúng chu kì
- B. Đủ sữa nuôi con
- C. Thành phần dinh dưỡng tốt
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 437605
Đâu là ý đúng: Yêu cầu đối với vật nuôi cái sinh sản là gà?
- A. Tăng trọng tốt
- B. Có đủ lượng calcium
- C. Có đủ chất dinh dưỡng cần thiết
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 437608
Đâu là ý đúng: Vật nuôi cái sinh sản ở giai đoạn mang thai cần cung cấp:
- A. Protein
- B. Chất khoáng
- C. Vitamin
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 437611
Xác định đâu là ý đúng: Yêu cầu đối với vật nuôi đực giống là gà?
- A. Cơ thể to
- B. Mạnh mẽ
- C. Không quá béo
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 437613
Chọn ý đúng: Chọn gà giống gồm mấy bước?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 437615
Đâu là ý đúng: Giai đoạn con từ 1 ngày đến 4 tuần tuổi?
- A. Ăn tự do cám chế biến phù hợp khả năng tiêu hóa của gà.
- B. Trộn thêm lúa, gạo và rau xanh.
- C. Gia tăng lượng thức ăn, nước uống bổ sung thêm thức ăn giàu đạm, rau xanh.
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 437617
Đâu là ý đúng: Giai đoạn gà thịt?
- A. Ăn tự do cám chế biến phù hợp khả năng tiêu hóa của gà.
- B. Trộn thêm lúa, gạo và rau xanh.
- C. Gia tăng lượng thức ăn, nước uống bổ sung thêm thức ăn giàu đạm, rau xanh.
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 437620
Đâu là ý đúng: Gà xuất chuồng khi nuôi được?
- A. 1 tháng
- B. 2 tháng
- C. 3,5 – 4,5 tháng
- D. 5 tháng
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 437623
Chọn ý đúng: Cá để ở nhiệt độ từ 2 – 8 ⁰C có thể giữ được trong?
- A. 5 – 7 ngày.
- B. 3 ngày.
- C. 4 – 5 ngày.
- D. 10 ngày.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 437626
Chọn ý đúng: Mục đích của việc bảo quản sản phẩm tôm, cá là gì?
- A. Hạn chế hao hụt về chất và lượng của sản phẩm.
- B. Đảm bảo nguyên liệu cho chế biến phục vụ trong nước và xuất khẩu.
- C. Đảm bảo mật độ nuôi.
- D. Cả A và B đều đúng.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 437628
Xác định ý đúng: Nhược điểm của phương pháp thu hoạch toàn bộ tôm, cá trong áo là?
- A. Cho sản phẩm tập trung.
- B. Chi phí đánh bắt cao.
- C. Năng suất bị hạn chế.
- D. Khó cải tạo, tu bổ ao.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 437629
Chọn ý đúng: Tại sao phải quản lí môi trường ao nuôi?
- A. Làm giảm nguy cơ các bệnh do môi trường
- B. Tăng sức khỏe
- C. Tránh gây sốc cho động vật thủy sản
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 437632
Đâu là ý đúng: Bước thứ hai khi lập kế hoạch, tính toán nuôi cá rô phi trong ao là?
- A. Liệt kê cơ sở vật chất, vật tư, dụng cụ
- B. Dự kiến kĩ thuật nuôi và chăm sóc
- C. Tính toán chi phí
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 437633
Đâu là ý đúng: Có hình thức thu hoạch cá nào sau đây?
- A. Thu tỉa
- B. Thu toàn bộ
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Cả A và B đều sai
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 437634
Chọn ý đúng: Cá ăn loại thức ăn?
- A. Thức ăn tự nhiên
- B. Thức ăn công nghiệp
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 437635
Đâu là ý đúng: Có mấy loại thức ăn cho cá?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 437636
Chọn ý đúng: Bước thứ tư của quy trình nuôi cá nước ngọt trong ao là?
- A. Chuẩn bị ao nuôi
- B. Thả cá giống
- C. Chăm sóc, quản lí cá sau khi thả
- D. Thu hoạch
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 437638
Xác định ý đúng: Bước thứ ba của quy trình nuôi cá nước ngọt trong ao là?
- A. Chuẩn bị ao nuôi
- B. Thả cá giống
- C. Chăm sóc, quản lí cá sau khi thả
- D. Thu hoạch
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 437640
Đâu là ý đúng: Bước thứ hai của quy trình nuôi cá nước ngọt trong ao là?
- A. Chuẩn bị ao nuôi
- B. Thả cá giống
- C. Chăm sóc, quản lí cá sau khi thả
- D. Thu hoạch
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 437642
Xác định ý đúng: Đâu là biện pháp để bảo vệ nguồn lợi thủy sản?
- A. Hạn chế đánh bắt ở khu vực gần bờ, đặc biệt là vào mùa sinh sản; mở rộng vùng khai thác xa bờ.
- B. Nghiêm cấm đánh bắt thuỷ sản bằng những hình thức có tính huỷ diệt.
- C. Bảo vệ môi trường sống của các loài thuỷ sản.
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 437645
Chọn ý đúng: Môi trường nước bị ô nhiễm là do đâu?
- A. Nước thải sinh hoạt.
- B. Nước thải công, nông nghiệp.
- C. Rác thải sinh hoạt.
- D. Tất cả đều đúng
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 437647
Chọn ý đúng: Phát biểu nào sai khi nói về vai trò của thủy sản?
- A. Cung cấp thực phẩm cho con người.
- B. Làm thức ăn cho vật nuôi khác.
- C. Hàng hóa xuất khẩu.
- D. làm sức kéo
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 437649
Đâu là ý đúng: Câu nào dưới đây không phải là nhiệm vụ chính của nuôi thủy sản ở nước ta?
- A. Khai thác tối đa tiềm năng về mặt nước và giống nuôi.
- B. Mở rộng xuất khẩu.
- C. Cung cấp thực phẩm tươi sạch.
- D. Ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ vào nuôi thủy sản.
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 437651
Đâu là ý đúng: Thực phẩm do nuôi thủy sản chiếm bao nhiêu % nhu cầu thực phẩm hiện nay?
- A. 40 – 50%.
- B. 60%.
- C. 20 – 30%.
- D. 30%.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 437652
Xác định: Câu nào không phải là nhiệm vụ chính của nuôi thủy sản ở nước ta?
- A. Khai thác tối đa tiềm năng về mặt nước và giống nuôi.
- B. Mở rộng xuất khẩu.
- C. Cung cấp thực phẩm tươi sạch.
- D. Ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ vào nuôi thủy sản.