Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 478859
Môi trường, đặc điểm sống của tôm thẻ chân trắng là
- A. nước ngọt
- B. nước mặn
- C. nước ngọt, nước lợ hoặc nước mặn
- D. nước lợ và nước mặn
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 478861
Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về vai trò của nuôi thủy sản đối với con người?
- A. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất đạm cho con người.
- B. Cung cấp nguồn thức ăn giàu tinh bột cho con người.
- C. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất xơ cho con người.
- D. Cung cấp môi trường sống trong lành cho con người.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 478862
Loại động vật nào sau đây không phải là động vật thủy sản?
- A. Rắn.
- B. Tôm.
- C. Cua đồng.
- D. Ốc.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 478863
Loại cá nào dưới đây là cá da trơn?
- A. Cá tra
- B. Cá chép
- C. Cá chẽm
- D. Cá trắm cỏ
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 478865
Trong các loài cá sau đây, cá nào có vảy cứng sáng bóng?
- A. Cá tra
- B. Cá rô phi
- C. Cá chẽm
- D. Cá chép
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 478866
Nuôi trồng thủy sản không có vai trò gì?
- A. Cung cấp thực phẩm cho con người
- B. Cung cấp lương thực cho con người
- C. Cung cấp nguyên liệu cho chế biến và xuất khẩu
- D. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất thức ăn chăn nuôi
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 478867
Quy trình cải tạo ao nuôi tiến hành theo mấy bước?
- A. 2
- B. 4
- C. 6
- D. 7
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 478868
Có mấy loại thức ăn cho cá?
- A. 1
- B. 3
- C. 2
- D. 4
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 478871
Bước đầu tiên của quy trình nuôi cá nước ngọt trong ao là
- A. chuẩn bị ao nuôi
- B. thả cá giống
- C. chăm sóc, quản lí cá sau khi thả
- D. thu hoạch
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 478873
Bước cuối của quy trình nuôi cá nước ngọt trong ao là
- A. thu hoạch
- B. chuẩn bị ao nuôi
- C. thả cá giống
- D. chăm sóc, quản lí cá sau khi thả
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 478875
Lập kế hoạch, tính toán nuôi cá rô phi trong ao bao gồm mấy bước?
- A. 3
- B. 1
- C. 2
- D. 4
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 478877
Bước đầu tiên khi lập kế hoạch, tính toán nuôi cá rô phi trong ao là:
- A. Dự kiến kĩ thuật nuôi và chăm sóc
- B. Liệt kê cơ sở vật chất, vật tư, dụng cụ
- C. Tính toán chi phí
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 478880
Bước thứ ba khi lập kế hoạch, tính toán nuôi cá rô phi trong ao là:
- A. Liệt kê cơ sở vật chất, vật tư, dụng cụ
- B. Dự kiến kĩ thuật nuôi và chăm sóc
- C. Tính toán chi phí
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 478882
Tại sao phải cải tạo ao nuôi?
- A. Hạn chế mầm bệnh
- B. Hạn chế đại dịch
- C. Tạo điều kiện môi trường tốt nhất cho cá phát triển
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 478884
Sinh vật nào thường được nuôi ghép trong các hệ thống nuôi cá lồng trên biển?
- A. Tôm sú
- B. Hàu
- C. Rong biển
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 478886
Khu vực nào ở nước ta nuôi cá tra để xuất khẩu?
- A. Đồng bằng sông Hồng
- B. Đồng bằng Nam Trung Bộ
- C. Đồng bằng sông Cửu Long
- D. Tất cả các câu trên đều đúng
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 478888
Sản phẩm nào sau đây không được chế biến từ thủy sản?
- A. Ruốc cá hồi.
- B. Xúc xích.
- C. Cá thu đóng hộp.
- D. Tôm nõn.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 478890
Dầu cá được sản xuất từ nguyên liệu nào?
- A. Mỡ cá, gan cá
- B. Xương cá
- C. Thịt cá
- D. Da cá
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 478892
Cá tra sống ở môi trường nào?
- A. Nước ngọt
- B. Nước mặn
- C. Nước nợ
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 478894
Thủy sản nào sau đây không sống trong môi trường nước lợ?
- A. Cá chẽm
- B. Tôm sú
- C. Cá chép
- D. Tôm thẻ chân trắng
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 478896
Loài nào sau đây thuộc loại da trơn?
- A. Cá tra
- B. Cá rô phi
- C. Cá chẽm
- D. Cá chép
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 478898
Tôm sú có đặc điểm:
- A. Vỏ mỏng
- B. Sống trong môi trường nước ngọt
- C. Lưng xen kẽ màu xanh và vàng
- D. Cả A và B đều đúng
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 478899
Cá rô phi sống ở môi trường nào?
- A. Nước ngọt
- B. Nước mặn
- C. Nước nợ
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 478901
Thủy sản nào sau đây không sống trong môi trường nước mặn?
- A. Cá chẽm
- B. Tôm sú
- C. Cá chép
- D. Tôm thẻ chân trắng
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 478902
Loài nào sau đây không thuộc loại có vảy?
- A. Cá tra
- B. Cá rô phi
- C. Cá chẽm
- D. Cá chép
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 478904
Tôm thẻ chân trắng có đặc điểm:
- A. Vỏ mỏng
- B. Sống trong môi trường nước ngọt
- C. Lưng xen kẽ màu xanh và vàng
- D. Cả A và B đều đúng
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 478906
Quy trình nuôi cá trong ao nước ngọt có mấy bước?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 478908
Bước 2 của quy trình nuôi cá nước ngọt là:
- A. Chuẩn bị ao nuôi
- B. Thả cá giống
- C. Chăm sóc, quản lí cá sau thả
- D. Thu hoạch
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 478910
Bước 4 của quy trình nuôi cá nước ngọt là:
- A. Chuẩn bị ao nuôi
- B. Thả cá giống
- C. Chăm sóc, quản lí cá sau thả
- D. Thu hoạch
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 478911
Quản lí thức ăn thuộc bước nào trong quy trình nuôi cá ao nước ngọt?
- A. Chuẩn bị ao nuôi
- B. Thả cá giống
- C. Chăm sóc, quản lí cá sau thả
- D. Thu hoạch
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 478913
Chuẩn bị ao nuôi làm làm công việc gì?
- A. Thiết kế ao
- B. Cải tạo ao
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 478914
Thông thường người ta thiết kế ao với độ sâu bao nhiêu?
- A. 1m
- B. 2m
- C. 3m
- D. 1,5 – 2 m
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 478916
Người ta thả cá vào vụ nào?
- A. Vụ xuân
- B. Vụ thu
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Vụ đông
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 478918
Có mấy loại thức ăn cho cá
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 478920
Có hình thức thu hoạch cá nào?
- A. Thu tỉa
- B. Thu toàn bộ
- C. Thu tỉa, thu toàn bộ
- D. Đáp án khác
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 478921
Người ta cho cá ăn mấy lần trên ngày?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 478923
Khối lượng thức ăn chiếm bao nhiêu phần trăm so với khối với cá trong ao?
- A. < 3%
- B. 3 – 5%
- C. 2%
- D. 6%
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 478925
Mật độ thả cá phụ thuộc vào?
- A. Hệ thống nuôi
- B. Trình độ quản lí
- C. Điều kiện chăm sóc
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 478926
Yếu tố hóa học nào của nước trong ao nuôi quan trọng nhất?
- A. Oxygen hòa tan
- B. pH
- C. BOD
- D. Kim loại nặng
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 478929
Ở thủy sản có yếu tố gây bệnh nào?
- A. Mầm bệnh
- B. Môi trường
- C. Sức đề kháng của vật chủ
- D. Cả 3 đáp án trên