Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 420825
Trong các câu sau đâu là mệnh đề chứa biến?
- A. 2 là số nguyên tố
- B. 17 là số chẵn
- C. x + y > 0
- D. Hình vuông có hai đường chéo vuông góc
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 420829
Cho số thực x. Mệnh đề nào sau đây là điều kiện đủ của \(x >1\)?
- A. \(x > 0\)
- B. \(x \ge 1\)
- C. \(x < 1\)
- D. \(x \ge 2\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 420831
Liệt kê các phần tử của phần tử tập hợp \(X = \left\{ {x \in \mathbb{Z}|9{x^2} - 8x - 1 = 0} \right\}\).
- A. \(X = \left\{ 0 \right\}\)
- B. \(X = \left\{ 1 \right\}\)
- C. \(X = \left\{ {\frac{3}{2}} \right\}\)
- D. \(X = \left\{ {1;\frac{3}{2}} \right\}\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 420836
Cho \(X = \left\{ {7;2;8;4;9;12} \right\}\);\(Y = \left\{ {1;3;7;4} \right\}\). Tập nào sau đây bằng tập \(X \cap Y\)?
- A. \(\left\{ {1;2;3;4;8;9;7;12} \right\}\)
- B. \(\left\{ {2;8;9;12} \right\}\)
- C. \(\left\{ {4;7} \right\}\)
- D. \(\left\{ {1;3} \right\}\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 420840
Cho hai tập hợp \(A = \left[ { - 2;7} \right),B = \left( {1;9} \right]\). Tìm \(A \cup B\).
- A. \(\left( {1;7} \right)\)
- B. \(\left[ { - 2;9} \right]\)
- C. \(\left[ { - 2;1} \right)\)
- D. \(\left( {7;9} \right]\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 420843
Cho tập hợp \(A = \left[ {m;m + 2} \right],B\left[ { - 1;2} \right]\). Tìm điều kiện của m để \(A \subset B\).
- A. \(m \le - 1\) hoặc \(m \ge 0\)
- B. \( - 1 \le m \le 0\)
- C. \(1 \le m \le 2\)
- D. \(m < 1\) hoặc \(m > 2\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 420847
Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình \(2x + y < 1\)
- A. \(\left( { - 2;1} \right)\)
- B. \(\left( {3; - 7} \right)\)
- C. \(\left( {0;1} \right)\)
- D. \(\left( {0;0} \right)\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 420858
Miền nghiệm (phần không bị gạch) của bất phương trình 3x − 2y > −6 là:
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 420861
Thống kê điểm thi môn toán trong một kì thi của 400 em học sinh . Người ta thấy số bài được điểm 10 chiếm tỉ lệ 2,5 % . Hỏi tần số của giá trị xi = 10 là bao nhiêu?
- A. 10
- B. 20
- C. 25
- D. 5
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 420865
Trong các loại biểu đồ sau, loại biểu đồ nào thích hợp nhất cho việc thể hiện bảng phân bố tần suất.
- A. Biểu đồ hình quạt
- B. Biểu đồ hình cột
- C. Biểu đồ hình cột kép
- D. Biểu đồ đa giác tần số
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 420868
Cho dãy số liệu thống kê: 21,23,24,25,22,20. Số trung bình cộng của dãy số liệu thống kê đã cho là
- A. 23.5
- B. 22
- C. 22.5
- D. 14
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 420874
Cho bảng phân bố tần số sau:
Mệnh đề đúng là:
- A. Tần suất của số 4 là 20%
- B. Tần suất của số 2 là 20%
- C. Tần suất của số 5 là 45
- D. Tần suất của số 5 là 90%
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 420879
Cho bảng số liệu ghi lại điểm của 40 học sinh trong bài kiểm tra 1 tiết môn toán
Số trung vị là?
- A. 5
- B. 6
- C. 6,5
- D. 7
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 420885
Cho bảng số liệu ghi lại điểm của 40 học sinh trong bài kiểm tra 1 tiết môn toán
Độ lệch chuẩn là:
- A. 1,577
- B. 2.553
- C. 2,49
- D. 6,1
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 420888
Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số \(y = \frac{1}{{x - 1}}.\)
- A. \({M_1}\left( {2;1} \right)\)
- B. \({M_2}\left( {1;1} \right).\)
- C. \({M_3}\left( {2;0} \right).\)
- D. \({M_4}\left( {0; - 2} \right).\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 420893
Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{\frac{2}{{x - 1}}}&{x \in \left( { - \infty ;0} \right)}\\{\sqrt {x + 1} }&{x \in \left[ {0;2} \right]}\\{{x^2} - 1}&{x \in \left( {2;5} \right]}\end{array}} \right.\). Tính \(f\left( 4 \right).\)
- A. \(f\left( 4 \right) = \frac{2}{3}.\)
- B. \(f\left( 4 \right) = 15.\)
- C. \(f\left( 4 \right) = \sqrt 5 .\)
- D. Không tính được.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 420922
Tìm tập xác định \({\rm{D}}\) của hàm số \(y = \frac{{2x - 1}}{{\left( {2x + 1} \right)\left( {x - 3} \right)}}.\)
- A. \({\rm{D}} = \left( {3; + \infty } \right).\)
- B. \({\rm{D}} = \mathbb{R}\backslash \left\{ { - \frac{1}{2};3} \right\}.\)
- C. \({\rm{D}} = \left( { - \frac{1}{2}; + \infty } \right)\)
- D. \({\rm{D}} = \mathbb{R}.\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 420927
Cho hàm số \(f\left( x \right) = 4 - 3x\). Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \infty ;\frac{4}{3}} \right).\)
- B. Hàm số nghịch biến trên \(\left( {\frac{4}{3}; + \infty } \right).\)
- C. Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}.\)
- D. Hàm số đồng biến trên \(\left( {\frac{3}{4}; + \infty } \right).\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 420940
Cho đồ thị hàm số \(y = {x^3}\) như hình bên. Khẳng định nào sau đây sai?
- A. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;0} \right).\)
- B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right).\)
- C. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; + \infty } \right).\)
- D. Hàm số đồng biến tại gốc tọa độ \(O\).
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 420943
Cho hàm số \(y = {x^2} - 4x + 5\). Tọa độ đỉnh S là
- A. (2, 1)
- B. (2, 5)
- C. (-2, 17)
- D. (-2, 5)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 420979
Cho tam giác \(ABC\). Tìm công thức sai:
- A. \(\frac{a}{{\sin A}} = 2R\,.\)
- B. \(\sin A = \frac{a}{{2R}}\,.\)
- C. \(b\sin B = 2R\,.\)
- D. \(\sin C = \frac{{c\sin A}}{a}\,.\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 420980
Tam giác \(ABC\) có \(a = 5,c = 3,\widehat B = {60^0}.\) Độ dài cạnh \(b\) bằng bao nhiêu?
- A. \(\sqrt {97} \)
- B. \(\sqrt {61} .\)
- C. 7
- D. \(\sqrt {19} \)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 420982
Cho hình thoi \(ABCD\) có cạnh bằng \(a\). Góc \(\widehat {BAD} = 30^\circ \). Diện tích hình thoi \(ABCD\) là:
- A. \(\frac{{{a^2}}}{4}\)
- B. \(\frac{{{a^2}}}{2}\)
- C. \(\frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{2}\)
- D. \({a^2}\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 420984
Cho biết \(\tan \alpha = - 5\). Giá trị của biểu thức \(E = \frac{{2\cos \alpha - 3\sin \alpha }}{{3\cos \alpha - \sin \alpha }}\) bằng bao nhiêu?
- A. \(\frac{{13}}{{16}}\)
- B. \( - \frac{{13}}{{16}}\)
- C. \(\frac{{17}}{8}\)
- D. \( - \frac{{17}}{8}\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 420987
Cho ba điểm \(A,{\rm{ }}B,{\rm{ }}C\) phân biệt. Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} = \overrightarrow {BC} .\)
- B. \(\overrightarrow {MP} + \overrightarrow {NM} = \overrightarrow {NP} .\)
- C. \(\overrightarrow {CA} + \overrightarrow {BA} = \overrightarrow {CB} .\)
- D. \(\overrightarrow {AA} + \overrightarrow {BB} = \overrightarrow {AB} .\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 420989
Cho \(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow b \) là các vectơ khác \(\overrightarrow 0 \) với \(\overrightarrow a \) là vectơ đối của \(\overrightarrow b \). Khẳng định nào sau đây sai?
- A. Hai vectơ \(\overrightarrow a ,\;\overrightarrow b \) cùng phương.
- B. Hai vectơ \(\overrightarrow a ,\;\overrightarrow b \) ngược hướng.
- C. Hai vectơ \(\overrightarrow a ,\;\overrightarrow b \) cùng độ dài.
- D. Hai vectơ \(\overrightarrow a ,\;\overrightarrow b \) chung điểm đầu.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 420992
Cho tam giác \(ABC\) cân ở \(A\), đường cao \(AH\). Khẳng định nào sau đây sai?
- A. \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {AC} .\)
- B. \(\overrightarrow {HC} = - \overrightarrow {HB} .\)
- C. \(\left| {\overrightarrow {AB} } \right| = \left| {\overrightarrow {AC} } \right|.\)
- D. \(\overrightarrow {BC} = 2\overrightarrow {HC} .\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 420993
Cho tam giác \(ABC\) có \(M\) thỏa mãn điều kiện \(\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} = \vec 0\). Xác định vị trí điểm \(M.\)
- A. \(M\) thỏa mãn hình bình hành \(ACBM.\)
- B. \(M\) là trung điểm của đoạn thẳng \(AB.\)
- C. \(M\) trùng với \(C.\)
- D. \(M\) là trọng tâm tam giác \(ABC.\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 420995
Cho tam giác đều \(ABC\) có cạnh bằng \(a\) và chiều cao \(AH\). Mệnh đề nào sau đây là sai?
- A. \(\overrightarrow {AH} .\overrightarrow {BC} = 0.\)
- B. \(\left( {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {HA} } \right) = {150^0}.\)
- C. \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} = \frac{{{a^2}}}{2}.\)
- D. \(\overrightarrow {AC} .\overrightarrow {CB} = \frac{{{a^2}}}{2}.\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 420998
Cho hình chữ nhật \(ABCD\) có \(AB = 8,{\rm{ }}AD = 5.\) Tích \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {BD} .\)
- A. 62
- B. 64
- C. 14
- D. -14
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 421004
Mệnh đề nào sau đây sai?
(1) \(\emptyset \in \left\{ 0 \right\}\)
(2) \(\left\{ 1 \right\} \subset \left\{ {0;1;2} \right\}\)
(3) \(\left\{ 0 \right\} = \emptyset \)
(4) \(\left\{ 0 \right\} \subset \left\{ {x\left| {{x^2} = x} \right.} \right\}\)
- A. (1) và (3)
- B. (1) và (4)
- C. (2) và (4)
- D. (2) và (3)
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 421006
Cho tập hợp \(M = \left\{ {x \in \mathbb{N}\left| {x = 5 - m,m \in \mathbb{N}} \right.} \right\}\). Số phần tử của M bằng:
- A. 4
- B. 5
- C. 6
- D. 10
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 421010
Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào không phải là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
- A. \(2x - 3y - 2022 \le 0\)
- B. \(5x + y \ge 2x + 11\)
- C. \(x + 2025 > 0\)
- D. \(\frac{x}{y} + 1 > 0\)
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 421011
Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = 2\left( {x + 1} \right)\left( {x - 3} \right) + 2x - 6\). Giá trị của hàm số khi x=3 là:
- A. 8
- B. 0
- C. -6
- D. 3
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 421016
Bất đẳng thức nào sau đây là bất đẳng thức đúng?
- A. \(\sin 90^\circ < \sin 150^\circ \)
- B. \(\sin 90^\circ 15' < \sin 90^\circ 30'\)
- C. \(\sin 90^\circ 30' > \cos 100^\circ \)
- D. \(\cos 150^\circ > \cos 120^\circ \)
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 421018
Cho tam giác ABC có \(BC = a,CA = b,AB = c\). Mệnh đề nào sau đây đúng?
- A. Nếu \({b^2} + {c^2} - {a^2} > 0\) thì góc A nhọn
- B. Nếu \({b^2} + {c^2} - {a^2} > 0\) thì góc A tù
- C. Nếu \({b^2} + {c^2} - {a^2} < 0\) thì góc A nhọn
- D. Nếu \({b^2} + {c^2} - {a^2} < 0\) thì góc A vuông
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 421020
Cho ba diểm phân biết A, B, C. Khằng định nào sau đây là đúng?
- A. \(\overrightarrow {CA} - \overrightarrow {BA} = \overrightarrow {BC} \)
- B. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} = \overrightarrow {BC} \)
- C. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {CA} = \overrightarrow {CB} \)
- D. \(\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {BC} = \overrightarrow {CA} \)
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 421021
Cho hai điểm phân biệt A và B. Điều kiện để điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB là:
- A. \(IA = IB\)
- B. \(\overrightarrow {IA} = \overrightarrow {IB} \)
- C. \(\overrightarrow {IA} = - \overrightarrow {IB} \)
- D. \(\overrightarrow {AI} = \overrightarrow {BI} \)
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 421024
Cho số gần đúng \(a = 0,1571\). Số quy tròn của a với độ chính xác \(d = 0,002\) là:
- A. 0,16;
- B. 0,15;
- C. 0,157;
- D. 0,159.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 421028
Độ dài cạnh của một hình vuông là \(8 \pm 0,2\)cm thì chu vi của hình vuông đó bằng:
- A. 32 cm ;
- B. \(32 \pm 0,2cm\);
- C. \(64 \pm 0,8cm\);
- D. \(32 \pm 0,8cm\).