Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 236252
Năm 2002, GDP 3 vùng kinh tế trọng điểm của cả nước ta đạt 289 500 tỉ đồng, chiếm bao nhiêu % GDP của cả nước? (biết rằng năm 2002, GDP của cả nước là 534 375 tỉ đồng).
- A. 54,17%.
- B. 184,58%.
- C. 541,7%.
- D. 5,41%.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 236253
Vấn đề nào gây bức xúc nhất hiện nay ở Đông Nam Bộ ?
- A. Nghèo tài nguyên
- B. Dân đông
- C. Thu nhập thấp
- D. Ô nhiễm môi trường
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 236254
Cây công nghiệp cao su được trồng nhiều nhất ở những tỉnh:
- A. Đồng Nai, TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương.
- B. Bà Rịa – Vũng Tàu, Đồng Nai, Bình Dương.
- C. Bình Dương, Bình Phước, Đồng Nai.
- D. Đồng Nai, Bình Phước, Bà Rịa – Vũng Tàu.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 236255
Cho bảng số liệu sau: Trong cơ cấu kinh tế của vùng, ngành chiếm tỷ trọng nhỏ nhất là ngành nào?
CƠ CẤU KINH TẾ CỦA ĐÔNG NAM BỘ VÀ CẢ NƯỚC, NĂM 2002 (%)
- A. Nông – lâm – ngư nghiệp.
- B. Công nghiệp, xây dựng.
- C. Dịch vụ.
- D. Không có ngành nào.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 236256
Ngành công nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ tập trung chủ yếu ở:
- A. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Bình Dương.
- B. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu.
- C. TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai.
- D. Biên Hòa, Vũng Tàu, Bình Dương.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 236257
Thành phố có sức thu hút lao động nhất cả nước ở vùng Đông Nam Bộ là nơi nào?
- A. Biên Hòa
- B. Thủ Dầu Một
- C. TP. Hồ Chí Minh
- D. Bà Rịa – Vũng Tàu
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 236258
Khoáng sản nào là quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ ?
- A. Than
- B. Dầu khí
- C. Boxit
- D. Đồng
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 236259
Hai loại đất mà chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ là những loại nào?
- A. Đát xám và đất phù sa
- B. Đất badan và đất feralit
- C. Đất phù sa và đất feralit
- D. Đất badan và đất xám
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 236260
Khoáng sản giữa vai trò quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ là:
- A. Than
- B. Dầu khí
- C. Boxit
- D. Đồng
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 236261
Cho bảng số liệu: MỘT SỐ TIÊU CHÍ PHÁT TRIỂN DÂN CƯ, XÃ HỘI Ở ĐÔNG NAM BỘ VÀ CẢ NƯỚC, NĂM 1999
Chỉ số phát triển dân cư, xã hội ở Đông Nam Bộ thấp hơn trung bình cả nước là:
- A. Tỉ lệ người lớn biết chữ
- B. Tỉ lệ dân số thành thị
- C. Tỉ lệ thất nghiệp ở đô thị
- D. Tuổi thọ trung bình
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 236262
Cho bảng số liệu sau: MỘT SỐ TIÊU CHÍ PHÁT TRIỂN DÂN CƯ, XÃ HỘI Ở ĐÔNG NAM BỘ VÀ CẢ NƯỚC, NĂM 1999
Tỉ lệ dân số thành thị ở Đông Nam Bộ đã vượt quá mức:
- A. 50 %
- B. 40 %
- C. 30 %
- D. 10 %
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 236263
Các di tích lịch sử, văn hóa ở Đông Nam Bộ gồm:
- A. Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Nhà Tù Côn Đảo.
- B. Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Thánh địa Mỹ Sơn.
- C. Địa đạo Củ Chi, Nhà Tù Côn Đảo, Phố cổ Hội An.
- D. Nhà Tù Côn Đảo, Phố cổ Hội An, Bến Cảng Nhà Rồng.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 236264
Số lượng các tỉnh, thành phố ở Đông Nam Bộ là bao nhiêu?
- A. 5
- B. 6
- C. 7
- D. 8
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 236265
Điều khó khăn của Đông Nam Bộ đối với phát triển kinh tế là:
- A. Chỉ có hai tỉnh và thành phố giáp biển.
- B. Đất đai kém màu mỡ, thời tiết thất thường.
- C. Ít khoáng sản, rừng và nguy cơ ô nhiễm môi trường.
- D. Tài nguyên sinh vật hạn chế và có nguy cơ suy thoái.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 236266
Đặc điểm nào sau đây là không đúng với đặc điểm vùng Đông Nam Bộ?
- A. Dân cư đông đúc, mật độ dân số khá cao.
- B. Thị trường tiêu nhỏ do đời sống nhân dân ở mức cao.
- C. Lực lượng lao động dồi dào, có trình độ chuyên môn, nghiệp vụ.
- D. Có sức hút mạnh mẽ với lao động cả nước.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 236267
Các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tiếp giáp biển ở Đông Nam Bộ:
- A. Bình Dương, Bình Phước.
- B. TP Hồ Chí Minh, Bà Rịa – Vũng Tàu.
- C. Tây Ninh, Đồng Nai.
- D. Đồng Nai, Bình Dương.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 236268
Đảo nào sau đây ở nước ta là đảo xa bờ:
- A. Bạch Long Vĩ
- B. Phú Quý
- C. Cái Bầu
- D. Phú Quốc
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 236269
Nước ta có bao nhiêu tỉnh, thành phố không giáp biển:
A. B.
C. D.
- A. 36/63
- B. 28/63
- C. 35/63
- D. 26/63
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 236270
Vùng biển có nhiều quần đảo là:
- A. Vùng biển Quãng Ninh-Hải Phòng.
- B. Vùng biển Bắc Trung Bộ.
- C. Vùng biển Cà Mau-Kiên Giang.
- D. Vùng biển duyên hải Nam Trung Bộ.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 236271
Côn Đảo là huyện đảo thuộc tỉnh:
- A. Quảng Trị.
- B. Kiên Giang.
- C. Quảng Ngãi.
- D. Bà Rịa - Vũng Tàu.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 236272
Thời gian gần đây, môi trường biển nước ta bị ô nhiễm ngày càng nhiều. Nguyên nhân chủ yếu là do?
- A. khí hậu toàn cầu nóng lên
- B. lượng chất thải ngày càng tăng
- C. lượng mưa ngày càng lớn
- D. Hiện tượng triều cường ra tăng.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 236273
Nước ta có số bãi cát rộng dài, đẹp thuận lợi cho phát triển du lịch là:
- A. Trên 100 bãi cát.
- B. Trên 1000 bãi cát.
- C. Trên 120 bãi cát.
- D. Trên 1200 bãi cát.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 236274
Các ngành công nghiệp hiện đại đã hình thành, phát triển ở Đông Nam Bộ là:
- A. Dệt – may, da- giầy, gốm sứ.
- B. Dầu khí, phân bón, năng lượng.
- C. Chế biến lương thực- thực phẩm, cơ khí.
- D. Dầu khí, điện tử, công nghệ cao.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 236275
Cây công nghiệp lâu năm trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ là cây nào?
- A. Điều
- B. Cà phê
- C. Cao su
- D. Hồ tiêu
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 236276
Vấn đề quan trọng hàng đầu của việc đẩy mạnh thâm canh cây trồng ở Đông Nam Bộ là:
- A. Thủy lợi
- B. Phân bón
- C. Bảo vệ rừng đầu nguồn
- D. Phòng chống sâu bệnh
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 236277
Tỷ lệ dầu thô đã khai thác ở Đông Nam Bộ so với cả nước chiếm:
- A. 30 %
- B. 45 %
- C. 90 %
- D. 100 %
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 236278
Trung tâm du lịch lớn nhất của Đông Nam Bộ và cả nước tê gọi là gì?
- A. Vũng Tàu
- B. TP Hồ Chí Minh
- C. Đà Lạt
- D. Nha Trang
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 236279
Đông Nam Bộ có thể phát triển nhanh không phải là nhờ lí do gì?
- A. Là trung tâm kinh tế phía Nam.
- B. Gần nhiều vùng giàu tiềm năng.
- C. Gần trung tâm các nước Đông Nam Á.
- D. Nền nông nghiệp tiên tiến nhất.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 236280
Đầu mối giao thông vận tải hàng đầu của vùng Đông Nam Bộ và cả nước là:
- A. Vũng Tàu
- B. TP Hồ Chí Minh
- C. Đà Lạt
- D. Nha Trang
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 236281
Mặt hàng nào không phải là xuất khẩu hàng đầu của Đông Nam Bộ ?
- A. Dầu thô
- B. Thực phẩm chế biến
- C. Than đá
- D. Hàng nông sản