Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 354018
Giống vật nuôi nào được phân loại theo địa lí?
- A. Lợn móng cái
- B. Bò lang trắng đen
- C. Lợn Ỉ
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 354020
Giống vật nuôi phân loại theo ngoại hình tức là phân theo yếu tố nào?
- A. Theo màu sắc lông
- B. Theo da
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 354022
Giống vật nuôi địa phương của nước ta thuộc loại giống nào sau đây?
- A. Giống nguyên thủy
- B. Giống quá độ
- C. Giống gây thành
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 354024
Điều kiện thứ hai để được công nhận là giống vật nuôi là điều kiện gì?
- A. Vật nuôi cùng 1 giống phải có chung nguồn gốc
- B. Đặc điểm về ngoại hình và năng suất giống nhau
- C. Tính di truyền ổn định
- D. Đạt đến lượng cá thể nhất định và địa bàn phân bố rộng
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 354025
Giống vật nuôi nào không phân loại theo địa lí?
- A. Lợn Móng cái
- B. Bò Hà Lan
- C. Lợn Lan đơ rat
- D. Lợn Ỉ
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 354027
Thức ăn vật nuôi có những thành phần nào?
- A. Nước
- B. Chất khô
- C. Nước và chất khô
- D. Đáp án khác
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 354030
Chất khô của thức ăn có những thành phần nào sau đây?
- A. Vitamin và khoáng chất
- B. Protein
- C. Lipit, gluxit
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 354034
Tại sao dê ăn được cỏ?
- A. Dạ dày có 4 túi
- B. 1 túi trong dại dày là túi cỏ
- C. Dạ cỏ chứa vi sinh vật sống cộng sinh
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 354036
Rơm lúa chứa bao nhiêu % nước?
- A. 89,40
- B. 73,49
- C. 9,19
- D. 6,30
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 354040
Nhiệm vụ thứ hai của ngành chăn nuôi là nhiệm vụ gì?
- A. Phát triển chăn nuôi toàn diện
- B. Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kĩ thuật
- C. Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lí
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 354041
Quy mô chăn nuôi có những dạng nào?
- A. Nhà nước
- B. Nông hộ
- C. Trang trại
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 354042
Có bao nhiêu phương pháp chọn giống vật nuôi?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. Nhiều
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 354043
Ở nước ta đang áp dụng phương pháp kiểm tra với lợn là bao nhiêu ngày?
- A. 90 ngày tuổi
- B. 300 ngày tuổi
- C. 90 đến 300 ngày tuổi
- D. Đáp án khác
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 354044
Vai trò của chế biến thức ăn là gì?
- A. Vật nuôi ăn nhiều
- B. Vật nuôi dễ tiêu hóa
- C. Khử bỏ chất độc hại
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 354046
Người ta dự trữ thức ăn vụ xuân, vụ hè thu như thế nào cho mùa đông?
- A. Phơi khô thức ăn
- B. Ủ xanh thức ăn
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 354047
Phương pháp nghiền nhỏ áp dụng với loại thức ăn nào?
- A. Thô xanh
- B. Các loại hạt
- C. Khó tiêu
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 354048
Người ta sẽ kiềm hóa thức ăn đối với loại thức ăn nào sau đây?
- A. Rơm
- B. Rạ
- C. Rơm và rạ
- D. Đáp án khác
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 354049
Chương trình công nghệ 7 giới thiệu phương pháp dự trữ thức ăn nào?
- A. Dự trữ dạng thô
- B. Dự trữ dạng nhiều nước
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 354050
Có bao nhiêu cách phân loại thức ăn?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. Nhiều
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 354051
Thức ăn hàm lượng protein như thế nào thì thuộc loại thức ăn giàu protein?
- A. Dưới 14%
- B. 14%
- C. Trên 14%
- D. 20%
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 354054
Chọn phối là gì?
- A. Con đực ghép đôi với con đực
- B. Con cái ghép đôi với con cái
- C. Con đực ghép đôi với con cái
- D. Con đực ghép đôi với con cái cho sinh sản theo mục đích chăn nuôi
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 354056
Nhân giống thuần chủng là phương pháp như thế nào?
- A. Ghép đôi giao phối con đự với con cái khác giống
- B. Ghép đôi giao phối con đự với con cái cùng giống
- C. Ghép đôi giao phối con đự với con cái khác giống để đời con khác giống bố mẹ
- D. Ghép đôi giao phối con đự với con cái cùng giống để đời con cùng giống bố mẹ
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 354057
Mục đích phương pháp nhân giống là gì?
- A. Tạo ra 1 cá thể của giống đã có
- B. Tạo ra 2 cá thể của giống đã có
- C. Tạo ra 3 cá thể của giống đã có
- D. Tạo ra nhiều cá thể của giống đã có
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 354060
Yêu cầu của giống thuần tạo ra từ giống thuần chủng ra sao?
- A. Giữ được đặc tính tốt của giống đã có
- B. Hoàn thiện đặc tính tốt của giống đã có
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 354061
Có mấy phương pháp nhân giống?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 354062
Có phương pháp nhân giống nào?
- A. Thuần chủng
- B. Lai tạo
- C. Thuần chủng và lai tạo
- D. Đáp án khác
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 354063
Để nhân giống thuần chủng đạt kết quả, cần làm gì?
- A. Có mục đích rõ ràng
- B. Chọn nhiều cá thể cùng tham gia
- C. Nuôi dưỡng và chăm sóc hợp lí
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 354065
Lưu ý nào khi chọn cá thể tham gia nhân giống thuần chủng?
- A. Quản lí giống chặt chẽ
- B. Biết được quan hệ huyết thống
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 354066
Có mấy phương pháp chọn phối?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 354067
Có những phương pháp chọn phối nào sau đây?
- A. Chọn phối cùng giống
- B. Chọn phối khác giống
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 354070
Đặc điểm của vịt cỏ ra sao?
- A. Tầm vóc nhỏ
- B. Nhanh nhẹn
- C. Dễ nuôi
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 354073
Giống vật nuôi nào sẽ được phân loại theo hướng sản xuất?
- A. Lợn Móng cái
- B. Bò lang trắng đen
- C. Lợn Ỉ
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 354074
Theo mức độ hoàn thiện giống, giống vật nuôi phân làm mấy loại?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 354075
Để được công nhận là giống vật nuôi, phải thỏa mãn mấy điều kiện?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 354076
Điều kiện thứ 3 để được công nhận là giống vật nuôi là điều kiện gì?
- A. Vật nuôi cùng 1 giống phải có chung nguồn gốc
- B. Đặc điểm về ngoại hình và năng suất giống nhau
- C. Tính di truyền ổn định
- D. Đạt đến lượng cá thể nhất định và địa bàn phân bố rộng
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 354077
Thức ăn vật nuôi có mấy nguồn gốc?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 354078
Chất khô trong thức ăn vật nuôi có mất thành phần dinh dưỡng?
- A. 5
- B. 6
- C. 7
- D. 8
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 354079
Tại sao trâu có thể ăn được cỏ?
- A. Dạ dày có 4 túi
- B. 1 túi trong dại dày là túi cỏ
- C. Dạ cỏ chứa vi sinh vật sống cộng sinh
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 354080
Rau muống chứa bao nhiêu % nước?
- A. 89,40
- B. 73,49
- C. 9,19
- D. 6,30
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 354081
Ngành chăn nuôi có mấy nhiệm vụ chính?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4