Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 351942
Đặc điểm giống lợn Lan đơ rat như thế nào?
- A. Thân dài
- B. Tai to rủ xuống trước mặt
- C. Tỉ lệ thịt nạc cao
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 351943
Giống vật nuôi phân loại theo hướng ngoại hình là loài nào?
- A. Lơn Móng cái
- B. Bò lang trắng đen
- C. Lợn Ỉ
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 351944
Theo mức độ hoàn thiện giống, giống vật nuôi phân làm những loại nào?
- A. Giống nguyên thủy
- B. Giống quá độ
- C. Giống gây thành
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 351945
Điều kiện đầu tiên để được công nhận là giống vật nuôi là gì?
- A. Vật nuôi cùng 1 giống phải có chung nguồn gốc
- B. Đặc điểm về ngoại hình và năng suất giống nhau
- C. Tính di truyền ổn định
- D. Đạt đến lượng cá thể nhất định và địa bàn phân bố rộng
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 351946
Tỉ lệ mỡ trong sữa của bò sin là bao nhiêu?
- A. 4%
- B. 4,5%
- C. 4% đến 4,5%
- D. Đáp án khác
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 351949
Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ đâu?
- A. Thực vật
- B. Động vật
- C. Chất khoáng
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 351955
Với thức ăn khác nhau sẽ khác nhau về những yếu tố nào?
- A. Thành phần dinh dưỡng
- B. Tỉ lệ dinh dưỡng
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 351959
Tại sao bò ăn có thể ăn được cỏ?
- A. Dạ dày có 4 túi
- B. 1 túi trong dại dày là túi cỏ
- C. Dạ cỏ chứa vi sinh vật sống cộng sinh
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 351963
Khoai lang củ chứa bao nhiêu % nước?
- A. 89,40
- B. 73,49
- C. 9,19
- D. 6,30
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 351964
Nhiệm vụ của ngành chăn nuôi là gì?
- A. Phát triển chăn nuôi toàn diện
- B. Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kĩ thuật
- C. Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lí
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 351965
Phát triển chăn nuôi toàn diện là gì?
- A. Đa dạng về vật nuôi
- B. Đa dạng về quy mô
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 351969
Tăng cường đầu tư nghiên cứu và quản lí về các yếu tố nào?
- A. Cơ sở vật chất
- B. Năng lực cán bộ
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 351971
Chương trình công nghệ 7 giới thiệu phương pháp chọn giống nào?
- A. Chọn giống hàng loạt
- B. Kiểm tra năng suất
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 351972
Chế biến thức ăn giúp ích như thế nào?
- A. Tăng mùi vị
- B. Tăng tính ngon miệng
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 351973
Theo em, mùa nào có nguồn thức ăn dồi dào?
- A. Mùa xuân
- B. Mùa hè thu
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 351974
Phương pháp cắt ngắn với thức ăn dùng cho loại thức ăn nào?
- A. Thô xanh
- B. Các loại hạt
- C. Khó tiêu
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 351975
Đối với thức ăn giàu tinh bột, ta sẽ chế biến bằng phương pháp gì?
- A. Đường hóa
- B. Ủ lên men
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 351976
Có mấy phương pháp dự trữ thức ăn?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. Nhiều
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 351977
Người ta dự trữ thức ăn ở dạng nhiều nước bằng cách nào?
- A. Sấy bằng điện
- B. Ủ xanh thức ăn
- C. Sấy bằng than
- D. Sấy bằng mặt trời
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 351978
Có phương pháp sản xuất thức ăn giàu protein nào?
- A. Chế biến sản phẩm nghề cá
- B. Nuôi giun đất
- C. Trồng xen, tăng vụ cây họ đậu
- D. Cả 3 đáp án trêm
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 352209
Tên gọi của vịt cỏ là gì?
- A. Vịt đàn
- B. Vịt tàu
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 352216
Bò sữa Hà Lan cho sản lượng sữa như thế nào?
- A. Cao
- B. Thấp
- C. Trung bình
- D. Không xác định
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 352230
Có mấy cách để phân loại giống vật nuôi?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. Nhiều
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 352233
Chương trình Công nghệ 7 giới thiệu mấy cách phân loại giống vật nuôi?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 352236
Trong chăn nuôi, giống vật nuôi có mấy vai trò?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 352241
Vai trò của giống vật nuôi ra sao?
- A. Quyết định đến năng suất chăn nuôi
- B. Quyết định đến chất lượng sản phẩm chăn nuôi
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 352246
Tỉ lệ mỡ trong sữa của trâu Mura là bao nhiêu?
- A. 7,9%
- B. 3,8%
- C. 3,8% đến 4%
- D. 4% đến 4,5%
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 352251
Tỉ lệ mỡ trong sữa của bò Hà Lan chiếm bao nhiêu %?
- A. 7,9%
- B. 3,8%
- C. 3,8% đến 4%
- D. 4% đến 4,5%
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 352254
Sự phát triển của vật nuôi luôn có sự sinh trưởng và phát dục xảy ra như thế nào?
- A. Xen kẽ nhau
- B. Hỗ trợ nhau
- C. Xen kẽ và hỗ trợ nhau
- D. Không liên quan đến nhau
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 352259
Sự sinh trưởng là sự tăng lên về yếu tố nào của cơ thể?
- A. Khối lượng các bộ phận của cơ thể
- B. Kích thước các bộ phận của cơ thể
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 352264
Giống vật nuôi của loài nào phân loại theo địa lí?
- A. Lợn móng cái
- B. Bò lang trắng đen
- C. Lợn Ỉ
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 352268
Giống vật nuôi phân loại theo ngoại hình tức là theo yếu tố gì?
- A. Theo màu sắc lông
- B. Theo da
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 352277
Giống vật nuôi địa phương của nước ta thuộc loại giống nào?
- A. Giống nguyên thủy
- B. Giống quá độ
- C. Giống gây thành
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 352281
Điều kiện thứ hai để được công nhận là giống vật nuôi là gì?
- A. Vật nuôi cùng 1 giống phải có chung nguồn gốc
- B. Đặc điểm về ngoại hình và năng suất giống nhau
- C. Tính di truyền ổn định
- D. Đạt đến lượng cá thể nhất định và địa bàn phân bố rộng
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 352286
Giống vật nuôi nào không phân loại theo địa lí?
- A. Lợn Móng cái
- B. Bò Hà Lan
- C. Bò vàng Nghệ An
- D. Lợn Ỉ
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 352290
Thức ăn vật nuôi có những thành phần nào?
- A. Nước
- B. Chất khô
- C. Nước và chất khô
- D. Đáp án khác
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 352293
Chất khô của thức ăn có những yếu tố nào?
- A. Vitamin và khoáng chất
- B. Protein
- C. Lipit, gluxit
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 352297
Tại sao dê ăn được cỏ?
- A. Dạ dày có 4 túi
- B. 1 túi trong dại dày là túi cỏ
- C. Dạ cỏ chứa vi sinh vật sống cộng sinh
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 352298
Rơm lúa chứa bao nhiêu % nước?
- A. 89,40
- B. 73,49
- C. 9,19
- D. 6,30
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 352301
Nhiệm vụ thứ hai của ngành chăn nuôi là gì?
- A. Phát triển chăn nuôi toàn diện
- B. Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kĩ thuật
- C. Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lí
- D. Cả 3 đáp án trên