Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 414109
Giá trị của \(\sqrt {0,16} \) là:
- A. \(0,04;\)
- B. \(0,4;\)
- C. \(0,04\) và \(-0,04;\)
- D. \(0,4 \) và \(-0,4\).
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 414110
Đẳng thức nào đúng nếu x là số âm:
- A. (A) \(\sqrt {9{x^2}} = 9x\)
- B. \(\sqrt {9{x^2}} = 3x\)
- C. \(\sqrt {9{x^2}} = - 9x\)
- D. \(\sqrt {9{x^2}} = - 3x.\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 414111
- A. 0,20;
- B. 2,0;
- C. 20,0;
- D. 0,02;
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 414113
Giá trị của \(\sqrt {\dfrac{{49}}{{0,09}}} \) bằng
- A. \(\dfrac{7}{3}\);
- B. \(\dfrac{{70}}{3}\);
- C. \(\dfrac{7}{{30}}\);
- D. \(\dfrac{{700}}{3}\).
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 414116
Tra bảng căn bậc hai, tìm \(\sqrt {35,92} \) được \(\sqrt {35,92} \approx 5,993\). Vậy suy ra \(\sqrt {0,3592} \) có giá trị gần đúng là:
- A. \(0,5993\)
- B. \(5,993\)
- C. \(59,93\)
- D. \(599,3\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 414118
Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) có \(AB : AC = 3 : 4\) và đường cao \(AH\) bằng 9cm. Khi đó độ dài đoạn thẳng \(HC\) bằng:
- A. 6cm ;
- B. 9cm ;
- C. 12cm ;
- D. 15cm.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 414122
Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) có \(AB : AC = 4 : 5\) và đường cao \(AH\) bằng \(12cm\). Khi đó độ dài đoạn thẳng \(HB\) bằng:
- A. (A) \(6cm\) ;
- B. \(9,6cm\) ;
- C. \(12cm\) ;
- D. \(15cm\).
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 414126
Rút gọn biểu thức \(3\sqrt {{x^2}y} + x\sqrt y \) với \(x < 0,y \ge 0\) ta được:
- A. \(4x\sqrt y \)
- B. \(-4x\sqrt y \)
- C. \(-2x\sqrt y \)
- D. \(4\sqrt {{x^2}y} \)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 414131
Với \(x < 0; y < 0\) biểu thức \(x\sqrt {\dfrac{x}{{{y^3}}}} \) được biến đổi thành
- A. \(\dfrac{x}{{{y^3}}}\sqrt {xy} \)
- B. \(\dfrac{x}{y}\sqrt {xy} \)
- C. \(-\dfrac{x}{{{y^3}}}\sqrt {xy} \)
- D. \(-\dfrac{x}{y}\sqrt {xy} \)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 414133
Giá trị của \(\dfrac{6}{{\sqrt 7 - 1}}\) bằng
- A. \(\sqrt 7 - 1\)
- B. \(1 - \sqrt 7 \)
- C. \(-\sqrt 7 - 1\)
- D. \(\sqrt 7 + 1\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 414134
Bất phương trình: \(\sqrt {32} x - \left( {\sqrt 8 + \sqrt 2 } \right)x > \sqrt 2 \) tương đương với bất phương trình
- A. \(\sqrt {20} x > \sqrt 2 \)
- B. \(2\sqrt {5} x > \sqrt 2 \)
- C. \(15\sqrt {2} x > \sqrt 2 \)
- D. \(\sqrt {2} x > \sqrt 2 \)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 414135
Xét hình sau. Tìm đẳng thức đúng:
- A. \(\sin \alpha = \dfrac{a}{ b}\);
- B. \(\sin\alpha = \dfrac{b}{c}\);
- C. \(\sin \alpha = \dfrac{{b'}}{ b}\);
- D. \(\sin \alpha = \dfrac{h}{b}.\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 414142
Nếu \(x\) thỏa mãn điều kiện: \(\sqrt {3 + \sqrt x } = 3\). Thì \(x\) nhận giá trị là
- A. \(0\) ;
- B. \(6\) ;
- C. \(9\) ;
- D. \(36\) .
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 414143
Biểu thức \(\sqrt {\dfrac{{3 - \sqrt 5 }}{{3 + \sqrt 5 }}} + \sqrt {\dfrac{{3 + \sqrt 5 }}{{3 - \sqrt 5 }}} \). Có giá trị là
- A. \(3\) ;
- B. \(6\) ;
- C. \(\sqrt 5 \);
- D. \( - \sqrt 5 \).
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 414146
Trong tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là \(a,\, b;\) góc đối diện với cạnh \(a\) là \(α ;\) góc đối diện với cạnh \(b\) là \(β\) và cạnh huyền là \(c.\) Hãy tìm khẳng định đúng:
- A. \(a = c.sinα ;\)
- B. \(a = c.cosα ;\)
- C. \(a = c.tanα ;\)
- D. \(a = c.cotα.\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 414153
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng. Xem hình 18.
Giá trị của x là:
- A. \(\sqrt 6 \)
- B. \(\sqrt {10} \)
- C. \(\sqrt {12} \)
- D. \(\sqrt {15} \)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 414155
Căn bậc hai của số \(25\) có giá trị là
- A. Số \(5\)
- B. Số \(\sqrt {25} \)
- C. Số \( - 5\)
- D. Số \(5\) và số \( - 5\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 414156
Căn bậc hai số học của số \(36\) là
- A. Số \(\sqrt {36} \) và số \( - \sqrt {36} \)
- B. Số \(6\) và số \(\left( { - 6} \right)\)
- C. Số \(\sqrt {36} \)
- D. Số \( - \sqrt {36} \)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 414160
Khẳng định nào đúng:
- A. \(\sqrt {{{\left( {1 - 2009} \right)}^2}} = 1 - 2009\)
- B. \(\sqrt {{{\left( {1 - 2009} \right)}^2}} = 1 + 2009\)
- C. \(\sqrt {{{\left( {1 - 2009} \right)}^2}} = - \left( {1 - 2009} \right)\)
- D. \(\sqrt {{{\left( {1 - 2009} \right)}^2}} = - 1 - 2009\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 414162
Đẳng thức nào đúng nếu x là số âm:
- A. \(\sqrt {4{x^2}} = - 4x\)
- B. \(\sqrt {4{x^2}} = - 2x\)
- C. \(\sqrt {4{x^2}} = - x\)
- D. \(\sqrt {4{x^2}} = 2x\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 414166
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 8, BC = 10. Khi đó sin B bằng
- A. \(\dfrac{3}{5}\)
- B. \(\dfrac{4}{5}\)
- C. \(\dfrac{3}{4}\)
- D. \(\dfrac{4}{3}\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 414171
Giá trị của \(\sqrt {6,4} .\sqrt {2,5} \) bằng
- A. 0,40
- B. 4,0
- C. 40
- D. 400
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 414172
Giá trị của \(\sqrt {25.36.49.100} \) bằng
- A. 21000
- B. 2100
- C. 210
- D. 21
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 414174
Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) có \(\widehat B = {60^o},BC = 8.\) Khi đó cạnh \(AB\) bằng :
- A. \(4\sqrt 3 \)
- B. \(4\)
- C. \(8\sqrt 3 \)
- D. \(\dfrac{{8\sqrt 3 }}{3}\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 414178
Trong hình 60a, \(\sin \alpha \) bằng
- A. \(\dfrac{5}{4}\)
- B. \(\dfrac{5}{3}\)
- C. \(\dfrac{4}{5}\)
- D. \(\dfrac{3}{5}\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 414179
Trong hình sau, cos C bằng:
- A. \(\dfrac{{AB}}{{AC}}\)
- B. \(\dfrac{{AH}}{{AC}}\)
- C. \(\dfrac{{AB}}{{BC}}\)
- D. \(\dfrac{{CH}}{{AC}}\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 414180
Giá trị của \(\dfrac{{\sqrt {3,6} }}{{\sqrt {2,5} }}\) bằng:
- A. \(\dfrac{{36}}{{25}}\)
- B. 14,4
- C. 1,2
- D. 12
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 414181
Giá trị của \(\sqrt {\dfrac{{81}}{{0,04}}} \) bằng:
- A. \(\dfrac{9}{4}\)
- B. \(\dfrac{9}{2}\)
- C. \(\dfrac{{900}}{4}\)
- D. \(\dfrac{{90}}{2}\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 414183
Cho hai góc nhọn \(\alpha \) và \(\beta \) phụ nhau. Khi đó ta có:
- A. \({\sin ^2}\alpha + {\cos ^2}\beta = 1\)
- B. \(\sin \alpha = \cos \beta \)
- C. \(\tan \alpha = \cot \left( {{{90}^o} - \beta } \right)\)
- D. \(\sin \alpha = \cos \left( {{{90}^o} - \beta } \right)\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 414187
Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH (như hình vẽ). Hệ thức nào sau đây là đúng?
- A. AH2 = AB.AC
- B. AH2 = BH.CH
- C. AH2 = AB.BH
- D. AH2 = CH.BC
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 414188
Tra bảng căn bậc hai, tìm \(\sqrt {1,67} \) được: \(\sqrt {1,67} \approx 1,292\). Vậy suy ra \(\sqrt {167} \) có giá trị gần đúng là:
- A. 1292
- B. 192,2
- C. 12,92
- D. 1,292
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 414189
Biểu thức \(\sqrt {9{a^2}b} \) với \(a < 0,\,\,b \ge 0\) được biến đổi thành
- A. \(9a\sqrt b \)
- B. \( - 9a\sqrt b \)
- C. \(3a\sqrt b \)
- D. \( - 3a\sqrt b \)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 414191
Biến đổi biểu thức \(2\sqrt {{x^2}y} + x\sqrt y \) với \(x < 0,\,\,y \ge 0\), ta được:
- A. \(3\sqrt {{x^2}y} \)
- B. \(\sqrt {5{x^2}y} \)
- C. \(\sqrt { - 3{x^2}y} \)
- D. \(\sqrt {{x^2}y} \)
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 414194
Cho α và β là góc nhọn bất kỳ thỏa mãn α + β = 90° . Chọn khẳng định đúng.
- A. α + β = 90°
- B. tanα = cotβ
- C. tanα = cosα
- D. tanα = tanβ
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 414198
Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = a, AC = b, AB = c. Chọn khẳng định sai?
-
A.
b = a.sinB = a.cosC
- B. a = c.tanB = c.cotC
- C. a2 = b2 + c2
- D. c = a.sinC = a.cosB
-
A.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 414199
Với \(x < 0, y < 0,\) biểu thức \(\sqrt {\dfrac{{{x^3}}}{y}} \) được biến đổi thành
- A. \(\dfrac{{{x^2}}}{y}\sqrt {xy} \)
- B. \( - \dfrac{{{x^2}}}{y}\sqrt {xy} \)
- C. \(\dfrac{x}{y}\sqrt {xy} \)
- D. \( - \dfrac{x}{y}\sqrt {xy} \)
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 414200
Với \(a > 0,\) biểu thức \(\dfrac{{2x}}{{\sqrt {2a} }}\) được biến đổi thành
- A. (A) \(\dfrac{{x\sqrt a }}{a}\)
- B. \(\dfrac{{\sqrt 2 .x\sqrt a }}{a}\)
- C. \(\dfrac{{2\sqrt 2 .x\sqrt a }}{a}\)
- D. \(\dfrac{{\sqrt 2 .x\sqrt a }}{{2a}}\)
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 414202
Giá trị của \(\dfrac{2}{{\sqrt 3 + 1}}\) bằng
- A. \(2\left( {\sqrt 3 + 1} \right)\)
- B. \(2\left( {\sqrt 3 - 1} \right)\)
- C. \(\sqrt 3 + 1\)
- D. \(\sqrt 3 - 1\)
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 414203
Giá trị của \(\dfrac{1}{{\sqrt 3 - \sqrt 2 }} - \dfrac{1}{{\sqrt 3 + \sqrt 2 }}\) bằng
- A. \( - 2\sqrt 2 \)
- B. \( - 2\sqrt 3 \)
- C. \(2\sqrt 2 \)
- D. \(2\sqrt 3 \)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 414207
Một cây tre cao 9m bị gió bão làm gãy ngang thân cây, ngọn cây chạm đất cách gốc 3m. Hỏi điểm gãy cách gốc bao nhiêu? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
- A. 6m
- B. 5m
- C. 4m
- D. 3m