Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 404974
Tìm điều kiện xác định của \(\sqrt {5 - 3x} \)
- A. \(x \le \frac{5}{3}\)
- B. \(x \ge \frac{5}{3}\)
- C. \(x \ge \frac{3}{5}\)
- D. \(x \le \frac{3}{5}\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 404975
Tìm x để \(\sqrt {\frac{{ - 2}}{{3x - 1}}} \) có nghĩa
- A. \(x < \frac{1}{3}\)
- B. \(x \le \frac{1}{3}\)
- C. \(x \ge \frac{1}{3}\)
- D. \(x > \frac{1}{3}\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 404977
Rút ngọn biểu thức: A = \(\sqrt {144{a^2}} - 9a\) với a > 0
- A. - 9a
- B. - 3a
- C. 3a
- D. 9a
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 404978
Tính giá trị biểu thức : \(9\sqrt {{{\left( { - \frac{8}{3}} \right)}^2}} + \sqrt {{{\left( { - 0,8} \right)}^2}} \)
- A. 24,64
- B. 32
- C. - 24,8
- D. 24,8
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 404979
Biểu thức \(\mathrm{B}=\frac{2}{\sqrt{1-3 x}}\) xác định khi
- A. \(x<\frac{1}{3}\)
- B. \(x>\frac{1}{3}\)
- C. \(x\le\frac{1}{3}\)
- D. \(x\ge\frac{1}{3}\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 404981
Thu gọn \(A=\sqrt{11+6 \sqrt{2}}\) ta được
- A. \(3+\sqrt{2}\)
- B. \(3-\sqrt{2}\)
- C. \(-3+\sqrt{2}\)
- D. 0
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 404982
Giá trị của \(E=\sqrt{(\sqrt{3}+1)^{2}}\) là
- A. \(\sqrt{3}-1\)
- B. \(\sqrt{3}+1\)
- C. \(-\sqrt{3}-1\)
- D. \(1-\sqrt{3}\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 404984
Biểu thức \(D=\sqrt{-x^{2}+7 x-12}\) xác định khi
- A. \( x \leq 4\)
- B. \(-3 \leq x \leq 4\)
- C. \(x\ge 3\)
- D. \(3 \leq x \leq 4\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 404988
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 12cm, BH = 8cm, tính diện tích tam giác ABC.
- A. 36 cm2
- B. \(36\sqrt 5 c{m^2}\)
- C. 38 cm2
- D. \(38\sqrt 5 c{m^2}\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 404991
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho biết AB : AC = 3 : 7 và AH = 42cm. Tính độ dài các đoạn thẳng CH
- A. CH = 96
- B. CH = 49
- C. CH = 98
- D. CH = 89
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 404993
Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH, cho BH = 17cm, HC = 11cm. Độ dài của AH gần đúng với kết quả nào sau đây?
- A. 15,4cm
- B. 16cm
- C. 19,6cm
- D. 13,7cm
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 404995
Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH, cho AC = 13cm, BC = 25cm. Độ dài của CH gần đúng với kết quả nào sau đây?
- A. 6,8cm
- B. 11,5cm
- C. 12,7cm
- D. 21,3cm
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 404997
Giá trị của biểu thức \(A = \sqrt {9 - 2\sqrt {14} } + \sqrt {9 + 2\sqrt {14} } \) là?
- A. \(2\sqrt 2 \)
- B. \(2\sqrt 7 \)
- C. \(\sqrt {14} \)
- D. 2
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 404999
Kết quả rút gọn của biểu thức \(\frac{{a + \sqrt {ab} }}{{b + \sqrt {ab} }}\) (với a, b > 0) là ?
- A. \(\frac{a}{b}\)
- B. \(\frac{a}{{\sqrt b }}\)
- C. \(\sqrt {\frac{a}{b}} \)
- D. \(\frac{{\sqrt a }}{b}\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 405001
Tính \(\sqrt {5,{5^2}{\rm{ }} - {\rm{ }}3,{5^2}{\rm{ }}} \)
- A. 3
- B. \(2\sqrt3\)
- C. \(3\sqrt2\)
- D. 2
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 405002
Giá trị biểu thức \(\sqrt {5x + 3} .\sqrt {5x - 3} \) khi \(x = \sqrt {3,6} \) là?
- A. 3,6
- B. 3
- C. 81
- D. 9
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 405006
Rút gọn biểu thức sau \( T = (1 + cos\alpha )(1 - cos\alpha ) - ta{n^2}\alpha + si{n^2}\alpha .ta{n^2}\alpha \)
- A. 1
- B. sinα
- C. cosα
- D. 0
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 405009
Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết AB = 5, BC = 10. Giá trị của sinB và cosB lần lượt là
- A. \( sinB = \frac{1}{2};cosB = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
- B. \( sinB = \frac{{\sqrt 3 }}{2};cosB = \frac{1}{2}\)
- C. \( sinB = \frac{1}{{\sqrt 2 }};cosB = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
- D. \( sinB = \frac{{\sqrt 3 }}{2};cosB = \frac{1}{{\sqrt 2 }}\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 405014
Phương trình để từ đó có thể tìm được x (không phải giải phương trình này:
- A. \(sin30^∘=x.sin80^∘\)
- B. \( x.sin30^∘=sin80^∘\)
- C. \((1-x)sin30^∘=4.sin80^∘\)
- D. \( x.sin30^∘=4.sin80^∘\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 405016
Thang AB dài 6,7m tựa vào tường làm thành góc 630 với mặt đất. Hỏi chiều cao của thang đạt được so với mặt đất ?
- A. 5m
- B. 4m
- C. 6m
- D. 7m
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 405019
Tính \(a{b^2}\sqrt {\frac{3}{{{a^2}{b^4}}}} \left( {a < 0} \right)\)
- A. \(\sqrt3\)
- B. \(-\sqrt3\)
- C. \(2\sqrt3\)
- D. \(-2\sqrt3\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 405022
Tính \(B{\rm{ }} = {\rm{ }}\sqrt {4{\rm{ }} + {\rm{ }}\sqrt 7 } {\rm{ }} + {\rm{ }}\sqrt {4{\rm{ }} - {\rm{ }}\sqrt 7 } \)
- A. \(B = 2\sqrt 7 -2\)
- B. \(B = 2\sqrt 7+2\)
- C. \(B = 2\sqrt 7 \)
- D. \(B = \sqrt {14}\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 405023
Giá trị của \(\frac{{\sqrt {80} }}{{\sqrt 5 }}\) bằng:
- A. 16
- B. \(4\sqrt5\)
- C. \(\sqrt4\)
- D. 4
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 405024
Tính \(\frac{{\sqrt 8 }}{{\sqrt 2 }} + \frac{{\sqrt {27} }}{{\sqrt 3 }} + \frac{{\sqrt {80} }}{{\sqrt 5 }}\)
- A. 9
- B. -9
- C. 9,17
- D. -9,17
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 405031
Biểu thức \(P = \sqrt 5 \left( {\sqrt {10} - \sqrt {40} } \right)\) có giá trị bằng:
- A. \( - 5\sqrt {10}\)
- B. \( - 5\sqrt 6\)
- C. \(- 5\sqrt {30}\)
- D. \( - 5\sqrt 2\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 405032
Rút gọn biểu thức \(P = \frac{{\sqrt {16} + \sqrt {36} }}{{2\sqrt {25} }}\) ta được:
- A. P = 1
- B. P = 2
- C. P = 4
- D. P = 3
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 405033
Rút gọn biểu thức \(\sqrt {7 - 4\sqrt 3 } + \sqrt 3 \) ta được kết quả là
- A. 2
- B. \(2\sqrt 3 - 2\)
- C. \(2\sqrt 3 + 2\)
- D. \(2 - \sqrt 3\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 405035
Trục căn thức ở mẫu của \(\frac{2}{\sqrt{3}+1}\) ta được
- A. \(1-\sqrt{3}\)
- B. \(\sqrt{3}-1\)
- C. \(\sqrt{3}+1\)
- D. \(-\sqrt{3}-1\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 405037
Cho hình:
Biết: \( AB = 9cm,AC = 6,4cm;AN = 3,6cm,\widehat {AN{\rm{D}}} = {90^ \circ },\widehat {DAN} = {34^ \circ }\). Tính CN
- A. 5,2cm
- B. 6cm
- C. 4,2cm
- D. 7cm
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 405039
Để vẽ một tam giác cân có góc ở đáy là 500 mà không có thước đo góc, một học sinh vẽ một tam giác cân có cạnh bên 3cm, cạnh đáy 4cm. Tính góc ở đáy mà em học sinh đó đã vẽ.
- A. \({50^ \circ }{11^\prime }\)
- B. \({48^ \circ }{11^\prime }\)
- C. \({49^ \circ }{11^\prime }\)
- D. \({51^ \circ }{11^\prime }\)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 405041
Rút gọn biểu thức: \( A = \frac{{3 + \sqrt 5 }}{{\sqrt 5 + 2}} + \frac{{\sqrt 5 }}{{\sqrt 5 - 1}} - \frac{{3\sqrt 5 }}{{3 + \sqrt 5 }}.\)
- A. \( A = 4 - \sqrt 5 \)
- B. \( A = -4 - \sqrt 5 \)
- C. \( A = 4 + \sqrt 5 \)
- D. \( A = -4 + \sqrt 5 \)
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 405042
Tính: \( C = \frac{{\sqrt {14} + \sqrt 7 }}{{\sqrt 2 + 1}} - \sqrt 7 \)
- A. 0
- B. -1
- C. 1
- D. 2
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 405043
Tính: \( B = \sqrt {{{\left( {5 + \sqrt 3 } \right)}^2}} + \sqrt {{{\left( {2 - \sqrt 3 } \right)}^2}} \)
- A. 5
- B. 7
- C. 6
- D. 8
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 405045
Giá trị x để \(A=\frac{2+5 \sqrt{x}}{\sqrt{x}+3}\) có giá trị bằng \(\frac{1}{2}\) là
- A. \(x=\frac{1}{121}\)
- B. \(x=\frac{1}{11}\)
- C. \(x=\frac{1}{15}\)
- D. \(x=\frac{1}{13}\)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 405047
Cho tam giác ABC vuông tại A. Tính \( A = {\sin ^2}B + {\sin ^2}C - \tan B.\tan C\:\)
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 405048
Một con mèo ở trên cành cây cao 6,5m. Để bắt mèo xuống cần phải đặt thang sao cho đầu thang đạt độ cao đó, khi đó góc của thang với mặt đất là bao nhiêu, biết chiếc thang dài 6,7m ?
- A. \( {75^ \circ }{57^\prime }\)
- B. \( {65^ \circ }{57^\prime }\)
- C. \( {55^ \circ }{57^\prime }\)
- D. \( {45^ \circ }{57^\prime }\)
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 405049
Sau khi trục căn thức ở mẫu của biểu thức \( \frac{3}{{\sqrt[3]{4} + 1}}\)
- A. \(\sqrt[3]{{16}} - \sqrt[3]{4} - 1\)
- B. \( \sqrt[3]{{16}} + \sqrt[3]{4} - 1\)
- C. \( \sqrt[3]{{16}} - \sqrt[3]{4}+ 1\)
- D. \( \sqrt[3]{{16}} + \sqrt[3]{4} + 1\)
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 405050
Rút gọn các biểu thức: \( \left( {15\sqrt {200} - 3\sqrt {450} + 2\sqrt {50} } \right):\sqrt {10} .\)
- A. \(23\sqrt5\)
- B. \(\sqrt5\)
- C. \(23\sqrt2\)
- D. \(\sqrt2\)
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 405052
So sánh hai số \(5\sqrt3\) và \(4\sqrt5\)
- A. \( 5\sqrt 3 > 4\sqrt 5 \)
- B. \( 5\sqrt 3 = 4\sqrt 5 \)
- C. \( 5\sqrt 3 \ge 4\sqrt 5 \)
- D. \( 5\sqrt 3 < 4\sqrt 5 \)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 405053
Đưa thừa số \( \sqrt {144{{\left( {3 + 2a} \right)}^4}} \) ra ngoài dấu căn ta được?
- A. \( 12{\left( {3 + 2a} \right)^4}\)
- B. \( 144{\left( {3 + 2a} \right)^2}\)
- C. \(-12{\left( {3 + 2a} \right)^2}\)
- D. \( 12{\left( {3 + 2a} \right)^2}\)