Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 299006
Biểu thức \(\displaystyle \sqrt {1 - 2x} \) xác định khi
- A. \(\displaystyle x \ge \dfrac{1}{2}\)
- B. \(\displaystyle x \le \dfrac{1}{2}\)
- C. \(\displaystyle x > \dfrac{1}{2}\)
- D. \(\displaystyle x < \dfrac{1}{2}\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 299059
Điều kiện xác định của biểu thức \(\displaystyle \dfrac{{\sqrt x + 1}}{{x - \sqrt x }}\) là
- A. \(\displaystyle x \ne 0\)
- B. \(\displaystyle x > 0,x \ne 1\)
- C. \(\displaystyle x \ge 0\)
- D. \(\displaystyle x \ge 0,x \ne 1\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 299062
Biểu thức \(\displaystyle \sqrt {\dfrac{1}{{x - 1}}} + \sqrt {2 - x} \) có nghĩa khi
- A. \(\displaystyle x > 2\)
- B. \(\displaystyle x < 1\)
- C. \(\displaystyle 1 < x \le 2\)
- D. \(\displaystyle x \le 2,x \ne 1\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 299064
Căn bậc hai số học của 64 là
- A. 8 và -8
- B. -8
- C. 8
- D. 32.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 299072
Kết quả phép tính\(\displaystyle \sqrt {{{(\sqrt 3 - \sqrt 2 )}^2}} \) là
- A. \(\displaystyle \sqrt 3 - \sqrt 2 \)
- B. \(\displaystyle \sqrt 2 - \sqrt 3 \)
- C. \(\displaystyle \pm (\sqrt 3 - \sqrt 2 )\)
- D. 1
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 299076
Rút gọn biểu thức \(x - 4 + \sqrt {16 - 8x + {x^2}} \) với \(x > 4\).
- A. 2x - 7
- B. 2x - 8
- C. 2x + 8
- D. 2x + 7
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 299081
- A. \(x = \sqrt 5; \) \(x = - \sqrt 5 \)
- B. \(x = \sqrt 7; \) \(x = - \sqrt 7 \)
- C. \(x = 7; \) \(x = - 7 \)
- D. \(x = \sqrt 7 \)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 299085
Biểu thức \( \displaystyle\sqrt {{{2 + x} \over {5 - x}}} .\) xác định với giá trị nào của \(x\) ?
- A. -1 ≤ x < 5
- B. -2 ≤ x < 5
- C. -2 ≤ x < 6
- D. -2 ≤ x < 4
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 299088
Tính : \( \sqrt 2 .\sqrt {162}\)
- A. 12
- B. 14
- C. 16
- D. 18
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 299091
Cho biểu thức: \( A = \sqrt {x + 2} .\sqrt {x - 3} \) Tìm x để A có nghĩa:
- A. \(x \le 3 \)
- B. \(x \ge 3 \)
- C. \(x < 3 \)
- D. \(x > 3 \)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 299093
Tính \( \sqrt {( - 25).( - 64)} \)
- A. 20
- B. 30
- C. 40
- D. 45
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 299098
Rút gọn các biểu thức: \( \sqrt {{b^2}{{(b - 1)}^2}} \) với b<0
- A. \( b(1 - b)\)
- B. \( - b(1 - b)\)
- C. \((b-1)\)
- D. \((1 - b)\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 299107
Cho tam giác có độ dài các cạnh là 5,12,13. Tìm góc đối diện với cạnh có độ dài 13 của tam giác.
- A. Góc nhọn
- B. Góc bẹt
- C. Góc tù
- D. Góc vuông
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 299112
Cho tam giác ABC vuông tại A có cạnh AB=6cm và AC=8cm. Các đường phân giác trong và ngoài của góc B cắt đường thẳng AC lần lượt tại M và N. Tính đoạn thẳng AM
- A. 3cm
- B. 2cm
- C. 4cm
- D. 1cm
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 299121
Tính: \( \sqrt {2\frac{7}{{81}}} \)
- A. \( \frac{{13}}{3}\)
- B. \( \frac{{13}}{9}\)
- C. \( \frac{{15}}{3}\)
- D. \( \frac{{15}}{9}\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 299126
Rút gọn biểu thức \(\sqrt{\frac{16 x^{8} y^{4}}{169}}\) ta được:
- A. \(\frac{ x^{4} \cdot y^{2}}{13}\)
- B. \(\frac{4 \cdot x^{2} \cdot y^{2}}{13}\)
- C. \(\frac{4 \cdot x^{4} \cdot y^{2}}{13}\)
- D. \(\frac{x^{2} \cdot y}{13}\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 299131
Rút gọn biểu thức \(\sqrt{6 a} \cdot \sqrt{54 a}-8 a \text { với } a \geq 0\) ta được:
- A. 10a
- B. -10a
- C. 9a
- D. 11a
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 299134
Rút gọn các biểu thức: \( \sqrt {{{\left( {2 - \sqrt 3 } \right)}^2}} + \sqrt {4 - 2\sqrt 3} \)
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 299140
Một con mèo ở trên cành cây cao 6,5m. Để bắt mèo xuống cần phải đặt thang sao cho đầu thang đạt độ cao đó, khi đó góc của thang với mặt đất là bao nhiêu, biết chiếc thang dài 6,7m ?
- A. \(55^057′\)
- B. \(75^057′\)
- C. \(25^057′\)
- D. \(35^057′\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 299142
Giá trị biểu thức \({\sin ^4}\alpha + {\cos ^4}\alpha + 2{\sin ^2}\alpha .{\cos ^2}\alpha \)
- A. 1
- B. 2
- C. 4
- D. -1
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 299145
Tính giá trị \( C = {(3\sin \alpha + 4\cos \alpha )^2} + {\left( {4\sin \alpha - 3\cos \alpha } \right)^2}\)
- A. 25
- B. 16
- C. 9
- D. 81
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 299147
Biểu thức \( \sqrt {\frac{{3 - \sqrt 5 }}{{3 + \sqrt 5 }}} + \sqrt {\frac{{3 + \sqrt 5 }}{{3 - \sqrt 5 }}} \) Có giá trị là
- A. 2
- B. 4
- C. 5
- D. 3
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 299151
Rút gọn biểu thức: \( \sqrt {15 - 6\sqrt 6 } + \sqrt {33 - 12\sqrt 6 } \)
- A. \(\sqrt 6\)
- B. \(\sqrt 5\)
- C. \(6\)
- D. \(\sqrt 8\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 299152
Kết quả của phép tính \(\displaystyle (2\sqrt 3 + \sqrt 2 )(2\sqrt 3 - \sqrt 2 )\) là
- A. \(\displaystyle 4\sqrt 3 \)
- B. \(\displaystyle 2\sqrt 2 \)
- C. 10
- D. 14
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 299155
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, BC = 10cm, đường cao AH. Gọi E, F là hình chiếu của H lần lượt lên AB, AC. Tính EF
- A. 4,8cm
- B. 2,4cm
- C. 5,6cm
- D. 6,4cm
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 299159
Cho tam giác cân ABC có đáy BC = 2a, cạnh bên bằng b ( b > a). Tính diện tích tam gíac ABC
- A. \( S = a\sqrt {{b^2} - {a^2}} \)
- B. \( S = \frac{1}{2}a\sqrt {{b^2} - {a^2}} \)
- C. \( S = \frac{1}{2}\sqrt {{b^2} - {a^2}} \)
- D. \( S = \sqrt {{b^2} - {a^2}} \)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 299161
Đài quan sát ở Toronto, Ontario, Canada cao 533m. Ở một thời điểm nào đó vào ban ngày, Mặt Trời chiếu tạo thành bóng dài 1100m. Hỏi lúc đó góc tạo bởi tia sáng mặt trời và mặt đất là bao nhiêu ?
- A. \({35^ \circ }{51^\prime }\)
- B. \({25^ \circ }{51^\prime }\)
- C. \({5^ \circ }{51^\prime }\)
- D. \({44^ \circ }{51^\prime }\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 299169
Nếu \(D=\sqrt{4-2 \sqrt{3}}+\sqrt{4+2 \sqrt{3}} \text { thì } D^{2}\) có giá trị là:
- A. 12
- B. 3
- C. 4
- D. 11
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 299172
Rút gọn biểu thức \(C=\frac{a^{4}-4 a^{2}+3}{a^{4}-12 a^{2}+27}\) ta được:
- A. \(C=\frac{\left(a^{2}-1\right)}{\left(a^{2}-9\right)}\)
- B. \(C=\frac{\left(a^{2}-1\right)}{\left(a^{2}+3\right)}\)
- C. \(C=\frac{2a+1}{\left(2a^{2}-9\right)}\)
- D. \(C=\frac{a-1}{\left(2a^{2}-9\right)}\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 299177
Tìm x, biết: \( \sqrt[3]{{x - 5}} = 0,9\)
- A. 4,27
- B. 5,729
- C. -5,279
- D. -4,27
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 299180
Tìm x, biết : \(\root 3 \of {{x^3} + 8} = x + 2\)
- A. \(x=0;x=2\)
- B. \(x=0;x=1\)
- C. \(x=0;x=-2\)
- D. \(x=0;x=-1\)
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 299182
Cho tam giác ABC vuông tại A, chiều cao AH. Chọn câu sai.
- A. \( A{H^2} = BH.CH\)
- B. \( A{B^2} = BH.BC\)
- C. \( \frac{1}{{A{H^2}}} = \frac{1}{{A{B^2}}} + \frac{1}{{A{C^2}}}\)
- D. \(AH.AB=BC.AC\)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 299196
Cho tam giác ABC vuông tại A. Tính \( A = {\sin ^2}B + {\sin ^2}C - \tan B.\tan C\:\)
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 299202
So sánh: \(\cot 32^o\) và \(\cos 32^o\)
- A. \(\cot 32^o = \cos 32^o\)
- B. \(\cot 32^o < \cos 32^o\)
- C. \(\cot 32^o\le \cos 32^o\)
- D. \(\cot 32^o > \cos 32^o\)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 299210
Cho tam giác MNP vuông tại N. Hệ thức nào sau đây là đúng?
- A. MN = MP.tanP
- B. MN = MP.cosP
- C. MN = MP.sinP
- D. MN = MP.cotP
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 299214
Giá trị của biểu thức \(\displaystyle {1 \over {2 + \sqrt 3 }} - {1 \over {2 - \sqrt 3 }}\) bằng
- A. 4
- B. 0
- C. \(\displaystyle - 2\sqrt 3 \)
- D. \(\displaystyle 2\sqrt 3 \)
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 299216
Giá trị của biểu thức \(\displaystyle \sqrt 3 - \sqrt {48} + \sqrt {12} \) là
- A. \(\displaystyle - \sqrt 3 \)
- B. \(\displaystyle \sqrt 3 \)
- C. \(\displaystyle - 2\sqrt 3 \)
- D. \(\displaystyle 2\sqrt 3 \)
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 299218
Tất cả các giá trị của x thỏa mãn \(\displaystyle \sqrt {4{x^2} + 4x + 1} = 7\) là
- A. \(\displaystyle x=3\)
- B. \(\displaystyle x = \dfrac{{ - 7}}{2}\)
- C. \(\displaystyle x=-3\)
- D. \(\displaystyle x=-4;x=3.\)
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 299220
Kết quả rút gọn của biểu thức \(\displaystyle {x^2}{y^2}.\sqrt {\dfrac{9}{{{x^2}{y^4}}}} \) với x
- A. \(\displaystyle 3xy\)
- B. \(\displaystyle {x^2}y\)
- C. \(\displaystyle -3x\)
- D. \(\displaystyle -3xy\)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 299223
Kết quả rút gọn của biểu thức \(\displaystyle \dfrac{{\sqrt {{x^2} - 6x + 9} }}{{x - 3}}\) với \(\displaystyle x > 3\) là
- A. 1
- B. 1
- C. \(\displaystyle \pm 1\)
- D. kết quả khác.