Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 303490
cho biết \(\sqrt{|x|+1}\) có nghĩa khi:
- A. x>1
- B. x<1
- C. x=1
- D. Luôn có nghĩa.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 303492
Điều kiện xác định của biểu thức \(\sqrt{x^{2}-6 x+9} \) là
- A. \(x\le3\)
- B. \(\forall x \in \mathbb{R}\)
- C. \(x\ge 3\)
- D. x>3
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 303495
Điều kiện xác định của biểu thức \(\sqrt{x^{2}+2 x+3}\) là:
- A. x>2
- B. \(x\le 2\)
- C. \(\forall x \in \mathbb{R}\)
- D. Không tồn tại x để hàm số xác định.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 303497
Điều kiện xác định \(\sqrt{\frac{x-2}{3}}\)là:
- A. \(x\ge 2\)
- B. \(x\le 2\)
- C. x<2
- D. x>2
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 303500
Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH, cho AB = 21cm, BC = 25cm. Độ dài của BH gần đúng với kết quả nào sau đây?
- A. 6,8cm
- B. 11,5cm
- C. 12,7cm
- D. 21,3cm
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 303501
Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH, cho AB = 15cm, AC = 18cm. Độ dài của AH gần đúng với kết quả nào sau đây?
- A. 21,2cm
- B. 34,1cm
- C. 25cm
- D. 11,5cm
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 303503
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi D và E lần lượt là hình chiếu vuông góc của H trên AB,AC. Chọn câu đúng.
- A. DE3=BD.CE.BC
- B. DE2=BD.CE.BC
- C. DE4=BD.CE.BC
- D. Cả A, B, C đều sai.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 303504
Rút gọn các biểu thức: \( \sqrt {{b^2}{{(b - 1)}^2}} \) với b<0
- A. \( b(1 - b)\)
- B. \( - b(1 - b)\)
- C. \((b-1)\)
- D. \((1 - b)\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 303506
Tìm x, biết rằng: \( \sqrt {4 - 5x} = 12\)
- A. -22
- B. -24
- C. -26
- D. -28
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 303509
Thu gọn \(\begin{aligned} & \sqrt {\frac{1}{9}{{\left( {x + \frac{1}{2}} \right)}^2}} \left( {x < - \frac{1}{2}} \right) \end{aligned} \) ta được:
- A. \( - \frac{1}{3}\left( {x + \frac{1}{2}} \right)\)
- B. \(\frac{1}{3}\left( {x + \frac{1}{2}} \right)\)
- C. \( \frac{1}{9}\left( {x + \frac{1}{2}} \right)\)
- D. \( - \frac{1}{6}\left( {x + \frac{1}{2}} \right)\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 303517
Thu gọn \(\begin{aligned} &\sqrt {\frac{1}{9}{x^2}{y^2}} \left( {x < 0;y \ge 0} \right) \end{aligned} \) ta được:
- A. \( - \frac{1}{9}xy\)
- B. \( \frac{1}{3}xy\)
- C. \(\frac{1}{3}x\sqrt x y\)
- D. \( - \frac{1}{3}xy\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 303519
- A. \(x=0;x=2\)
- B. \(x=0;x=-2\)
- C. \(x=0;x=-1\)
- D. \(x=0;x=1\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 303521
Biểu thức \( \displaystyle\sqrt {(x - 1)(x - 3)} \) xác định với giá trị nào của \(x\) ?
- A. \(x ≤ 2\) hoặc \(x ≥ 3\)
- B. \(x ≤ 1\) hoặc \(x ≥ 3\)
- C. \(x ≤ 1\) hoặc \(x ≥ 4\)
- D. \(x ≤ 2\) hoặc \(x ≥ 4\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 303523
Tính: \(\dfrac{\root 3 \of {135} }{\root 3 \of 5 } - \root 3 \of {54} .\root 3 \of 4 \)
- A. -3
- B. -2
- C. 0
- D. 1
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 303525
Tính: \(\root 3 \of {27} - \root 3 \of { - 8} - \root 3 \of {125} \)
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 303530
Một người quan sát ở đài hải đăng cao 80 feet (đơn vị đo lường Anh) so với mặt nước biển, nhìn một chiếc tàu ở xa với góc 0042′. Hỏi khoảng cách từ tàu đến chân hải đăng tính theo đơn vị hải lí là bao nhiêu? (1 hải lí = 5280 feet)
- A. 1,24
- B. 3,21
- C. 4,21
- D. 5,24
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 303531
Một khối u của một căn bệnh nhân cách mặt da 5,7cm, được chiếu bởi một chùm tia gamma. Để tránh làm tổn thương mô, bác sĩ đặt nguồn tia cách khối u (trên mặt da) 8,3cm. Hỏi góc tạo bởi chùm tia với mặt da?
- A. 24029'
- B. 34029'
- C. 350
- D. 360
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 303533
Tính \(\left( {\tan {{52}^ \circ } + \cot {{43}^ \circ }} \right).\left( {\tan {{29}^ \circ } - \cot {{61}^ \circ }} \right).\left( {\tan {{13}^ \circ } - \tan {{24}^ \circ }} \right)\)
- A. 1
- B. -1
- C. 0
- D. 2
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 303537
Cho hình vẽ sau. Khi đó:
- A. \( AH = BH.\cos \widehat {HBA}\)
- B. \( AH = BH.\cot \widehat {HBA}\)
- C. \( AH = BH.\tan \widehat {HBA}\)
- D. \( AH = BH.\sin \widehat {HBA}\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 303541
Dùng bảng căn bậc hai tìm \(x\), biết: \({x^2} = 22,8\)
- A. \(\left[ \begin{array}{l} x = 2,7749\\ x = - 2,7749 \end{array} \right.\)
- B. \(\left[ \begin{array}{l} x = 3,7749\\ x = - 3,7749 \end{array} \right.\)
- C. \(\left[ \begin{array}{l} x = 4,7749\\ x = - 4,7749 \end{array} \right.\)
- D. \(\left[ \begin{array}{l} x = 5,7749\\ x = - 5,7749 \end{array} \right.\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 303543
Dùng bảng số để tìm căn bậc hai số học của 571.
- A. 23,88
- B. 23,89
- C. 23,98
- D. 23,99
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 303545
Biết \(\sqrt {3592} \approx 59,93\) .Tính \(\sqrt {35,92}\)
- A. 0,5993
- B. 599,3
- C. 59,93
- D. 5,993
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 303548
Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. \(\sqrt 2 \) là số hữu tỉ
- B. \(\sqrt 2 \) là số nguyên
- C. \(\sqrt 2 \) là số vô tỉ
- D. \(\sqrt 2 \) > 2
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 303552
Dùng bảng căn bậc hai để tìm giá trị gần đúng của nghiệm phương trình sau \({x^2} = 3,5\)
- A. 1,871
- B. -1,871
- C. 1,871 hoặc -1,871
- D. Đáp án khác
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 303556
\(\text { Cho }\left(x+\sqrt{x^{2}+3}\right)\left(y+\sqrt{y^{2}+3}\right)=3 \text {. Tính } x+y \text { ? }\)
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 303558
Rút gọn biểu thức sau đây \( \sqrt {{{\left( {a - b} \right)}^2}} - 3\sqrt {{a^2}} + 2\sqrt {{b^2}} \) với a<0
- A. −2a+b
- B. 3b−2a
- C. 2a+3b
- D. a+b
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 303559
Tính x + y biết \( \left( {\sqrt {{x^2} + 2018} + x} \right)\left( {\sqrt {{y^2} + 2018} + y} \right) = 2018\)
- A. 2
- B. 3
- C. 1
- D. 0
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 303560
Một cột đèn điện AB cao 6m có bóng in trên mặt đất là AC dài 3,5m. Hãy tính góc góc BCA (làm tròn đến phút) mà tia sáng mặt trời tạo với mặt đất.
- A. 58045′
- B. 59050′
- C. 59045′
- D. 5904′
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 303561
Cho α và β là góc nhọn bất kỳ thỏa mãn α + β = 90° . Chọn khẳng định đúng.
- A. α + β = 90°
- B. tanα = cotβ
- C. tanα = cosα
- D. tanα = tanβ
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 303562
Cho biết \(0<\alpha<90^{0};\cos \alpha=\frac{12}{13}\).giá trị của \(\operatorname{tan} \alpha\) là:
- A. \(\frac{12}{5}\)
- B. \(\frac{5}{12}\)
- C. \(\frac{13}{5}\)
- D. \(\frac{15}{3}\)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 303563
Tính: \( \sqrt {1\frac{9}{{16}}} \)
- A. \(\frac{3}{4}\)
- B. \(\frac{5}{4}\)
- C. \(\frac{7}{4}\)
- D. \(\frac{1}{4}\)
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 303564
Tính: \( \frac{{\sqrt 6 }}{{\sqrt {150} }}\)
- A. \(- \frac{1}{5}\)
- B. \(-5\)
- C. \( \frac{1}{5}\)
- D. 5
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 303566
Rút gọn các biểu thức: \( \frac{{\sqrt {16{a^4}{b^6}} }}{{\sqrt {128{a^6}{b^6}} }}(a < 0;b \ne 0)\)
- A. \(\frac{{ 1}}{{2a\sqrt 2 }}\)
- B. \(\frac{{ 1}}{{a\sqrt 2 }}\)
- C. \(\frac{{ - 1}}{{a\sqrt 2 }}\)
- D. \(\frac{{ - 1}}{{2a\sqrt 2 }}\)
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 303569
\(\text { Kết quả biểu thức } \frac{4}{2 \sqrt{x}-2 \sqrt{y}} \text { sau khi trục căn thức là: }\)
- A. \(\frac{2+3(\sqrt{x}+\sqrt{y})}{x-y}\)
- B. \(\frac{2(\sqrt{x}-2\sqrt{y})}{x-y}\)
- C. \(\frac{2(\sqrt{x}+\sqrt{y})}{x-y}\)
- D. \(\frac{2(\sqrt{x}-\sqrt{y})}{x-y}\)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 303571
Giá tr của biểu thức \(\left(\sqrt{\frac{49}{3}}-\sqrt{\frac{25}{3}}+\sqrt{3}\right) \cdot \sqrt{3}\) là:
- A. 1
- B. \(\sqrt 3\)
- C. 5
- D. 2
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 303573
Cho đoạn thẳng AB = 2a và trung điểm O của nó. Trên nửa mặt phẳng bờ AB vẽ các tia Ax,By ; vuông góc với AB. Qua (O ) vẽ một tia cắt tia (Ax ) tại M sao cho góc \( \widehat {AOM} = \alpha < {90^0}\) . Qua O vẽ tia thứ hai cắt tia By tại N sao cho \( \widehat {MON} = {90^0}\) . Khi đó, diện tích tam giác (MON ) là
- A. \( \frac{{{a^2}}}{{2\sin \alpha .\cos \alpha }}\)
- B. \( \frac{{{a^2}}}{{\sin \alpha .\cos \alpha }}\)
- C. \( \frac{{{a}}}{{2\sin \alpha .\cos \alpha }}\)
- D. \( \frac{{{2a^2}}}{{\sin \alpha .\cos \alpha }}\)
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 303575
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, ∠B = α, biết tanα = \(\frac{5}{{12}}\). Hãy tính BC, AC.
- A. BC = 6, 5cm ; AC = 2, 5cm
- B. BC = 7cm ; AC = 3cm
- C. BC = 7cm ; AC = 3, 5cm
- D. BC = 7, 5cm ; AC = 3, 5cm
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 303577
Cho tam giác ABC vuông tại A có ∠B = 60O, cạnh BC = 8cm. Tính độ dài cạnh AB.
- A. AB = 3
- B. AB = 4
- C. AB = 2
- D. AB = 1
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 303579
Biểu thức \( \displaystyle\sqrt {{{x - 2} \over {x + 3}}} \) xác định với giá trị nào của \(x\) ?
- A. \(x < -2\) hoặc \(x ≥ \)2
- B. \(x < -3\) hoặc \(x ≥ \)2
- C. \(x < -3\) hoặc \(x ≥ \)3
- D. \(x < -3\) hoặc \(x ≥ \)4
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 303580
Rút gọn rồi tính \( - 4\sqrt {{{( - 3)}^6}} \)
- A. - 106
- B. - 108
- C. - 180
- D. - 160