Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 166819
Cho các phân số sau: \(\frac{1}{2};\frac{{12}}{{28}};\frac{6}{{21}};\frac{{ - 30}}{{ - 70}};\frac{{15}}{{ - 35}};\frac{7}{3};\frac{{ - 3}}{7}\)
Có bao nhiêu phân số biểu diễn số hữu tỉ \(\frac37\)?
- A. 1
- B. 2
- C. 6
- D. 7
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 166838
Trong các số hữu tỉ dưới đây, số nào lớn hơn \(\frac{{ - 2345}}{{2341}}\)?
- A. \(\frac{{ - 2346}}{{2341}}\)
- B. \(\frac{{ - 4690}}{{4682}}\)
- C. \(\frac{{469}}{{ - 468}}\)
- D. \(\frac{{497}}{{ - 499}}\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 166851
Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây?
(1) Số \(\frac{{11}}{{12}}\) là số hữu tỉ dương
(2) Số \(\frac{{12}}{{11}}\) là số hữu tỉ âm
(3) Số \(- \frac{{12}}{{11}}\) là số hữu tỉ dương
(4) Số \(-\frac{{11}}{{12}}\) là số hữu tỉ âm
(5) Số \(\frac{0}{{2020}}\) là số hữu tỉ dương
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 166862
Cho \(x + \frac{1}{2} = \frac{3}{4}\). Giá trị của x bằng bao nhiêu?
- A. \(\frac54\)
- B. \(\frac25\)
- C. \(-\frac14\)
- D. \(\frac14\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 166865
Gọi x0 là giá trị thỏa mãn \(\frac{5}{7}:x - \frac{2}{5} = \frac{1}{3}\). Chọn câu đúng?
- A. x0 < 1
- B. x0 = 1
- C. x0 > 1
- D. x0 = -1
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 166871
Cho biểu thức \(A = \left| {x + 2,3} \right| - \left| { - 1,5} \right|\). Khi x = -1 thì giá trị của A bằng bao nhiêu?
- A. 1,7
- B. -0,2
- C. 0,2
- D. 2,8
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 166881
Số 12502020202 có tận cùng là chữ số là mấy?
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 166960
Viết biểu thức \({3^4}{.3^5}:\frac{1}{{27}}\) dưới dạng lũy thừa của một số ta được kết quả nào dưới đây?
- A. \(3^{10}\)
- B. \(3^{11}\)
- C. \(3^{12}\)
- D. \(3^{13}\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 166967
Cho bốn số m, n, 5, 7 với m, n ≠ 0 và 5m = 7n, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ bốn số trên là?
- A. \(\frac{5}{m} = \frac{7}{n}\)
- B. \(\frac{n}{7} = \frac{5}{m}\)
- C. \(\frac{5}{7} = \frac{m}{n}\)
- D. \(\frac{5}{7} = \frac{n}{m}\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 166982
Tìm giá trị của x thỏa mãn đẳng thức: \(\frac{{{x^2}}}{6} = \frac{{24}}{{25}}\)
- A. \(x = \pm \frac{{12}}{5}\)
- B. \(x = \frac{{12}}{5}\)
- C. \(x = -\frac{{12}}{5}\)
- D. \(x = \frac{{12}}{{25}}\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 167013
Biết \(\frac{x}{y} = \frac{7}{8}\) và x + y = 90. Hai số x, y lần lượt bằng bao nhiêu?
- A. x = 48; y = 42
- B. x = 42; y = 48
- C. x = 63; y = 72
- D. x = 72; y = 63
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 167037
Viết số thập phân 0,16 dưới dạng phân số tối giản ta được đáp số nào dưới đây?
- A. \(\frac{4}{{25}}\)
- B. \(\frac{{16}}{{100}}\)
- C. \(\frac{8}{{50}}\)
- D. Cả 3 câu đều đúng
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 167048
Kết quả làm tròn số 0, 7126 đến chữ số thập phân thứ ba là số nào dưới đây?
- A. 0,712
- B. 0,713
- C. 0,710
- D. 0,700
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 167061
\(\sqrt {196} \) bằng bao nhiêu?
- A. 98
- B. -98
- C. ± 14
- D. 14
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 167103
Chọn câu đúng trong các câu dưới đây.
- A. x \(\in\) Z thì x \(\in\) R
- B. x \(\in\) R thì x \(\in\) I
- C. x \(\in\) I thì x \(\in\) Q
- D. x \(\in\) Q thì x \(\in\) I
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 167125
Cho hàm số y = f (x) = 2x2 + 3. Giá trị nào của hàm số sau đây là đúng?
- A. f (0) = 5
- B. f (1) = 7
- C. f (-1) = 1
- D. f(-2) = 11
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 167137
Một điểm bất kì trên trục hoành có tung độ bằng bao nhiêu?
- A. Hoành độ
- B. 0
- C. 1
- D. -1
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 167158
Đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) có dạng hình gì?
- A. Một đường thẳng
- B. Đi qua gốc tọa độ
- C. Một đường thẳng đi qua gốc tọa độ
- D. Cả ba câu đều đúng
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 167211
Góc \(\widehat {xOy}\) đối đỉnh với góc \(\widehat {x'Oy'}\) khi nào?
- A. Tia Ox’ là tia đối của tia Ox và tia Oy là tia đối của tia Oy’
- B. Tia Ox’ là tia đối của tia Ox và \(\widehat {yOy'} = {180^0}\)
- C. Tia Ox’ là tia đối của tia Oy và tia Oy’ là tia đối của tia Ox
- D. Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 167246
Chọn câu trả lời đúng nhất. Nếu đường thẳng xy là đường trung trực của đoạn thẳng AB thì:
- A. xy \( \bot \) AB tại I và I là trung điểm của đoạn thẳng AB
- B. xy \( \bot \) AB
- C. xy đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB
- D. Cả A, B, C đều sai
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 167266
Đáp án nào sau đây không đúng? Trong hình 1, các cặp góc đồng vị là:
- A. Góc A1 và góc B3
- B. Góc A3 và góc B1
- C. Góc A4 và góc B4
- D. Góc A3 và góc B3
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 167283
Vẽ cặp góc so le trong xAB và yBA sao cho \(\widehat {xAB} = {56^0};\widehat {yBA} = {65^0}\). Nhận xét nào sau đây là đúng?
- A. Ax // By
- B. Ax cắt By
- C. Ax \(\bot\) By
- D. Cả A, B,C đều sai
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 167303
Dạng phát biểu khác của “Tiên đề Ơ-CLít” là phát biểu nào sau đây?
- A. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó
- B. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có vô số đường thẳng song song với đường thẳng đó
- C. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có ít nhất một đường thẳng song song với đường thẳng đó
- D. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có một đường thẳng song song với đường thẳng đó
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 167331
Cho tam giác ABC. Nếu đường thẳng m song song với cạnh BC và cắt cạnh AB, thì ta có kết luận gì về m?
- A. m cắt cạnh AC
- B. m // AC
- C. m \(\bot\) AC
- D. Cả ba câu đều đúng
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 167360
Thế nào là chứng minh định lý?
- A. Dùng lập luận để từ giả thiết suy ra kết luận
- B. Dùng hình vẽ để suy ra kết luận
- C. Dùng lập luận để từ kết luận suy ra giả thiết
- D. Dùng đo đạc trực tiếp để suy ra kết luận
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 167387
Cho tam giác ABC. Ta có nhận xét gì về tổng các góc A, B, C?
- A. \(\widehat {A} + \widehat {B} + \widehat {C}=180^o\)
- B. \(\widehat {A} + \widehat {B} + \widehat {C}=108^o\)
- C. \(\widehat {A} + \widehat {B} + \widehat {C}<180^o\)
- D. \(\widehat {A} + \widehat {B} + \widehat {C}>180^o\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 167424
Cho hình vẽ dưới đây. Các tam giác nào bằng nhau theo trường hợp c- c-c?
- A. ∆ ABC = ∆ ABD
- B. ∆ ACE = ∆ ADE
- C. ∆ BCE = ∆ BDE
- D. Cả ba câu đều đúng
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 167446
Chọn câu trả lời đúng. Cho hình vẽ dưới đây.
Cần phải có thêm yếu tố nào để ∆ BAC = ∆ DAC (c- g-c)
- A. \(\widehat {BCA} =\widehat {DCA}\)
- B. \(\widehat {BAC} =\widehat {DAC}\)
- C. \(\widehat {ABC} =\widehat {ADC}\)
- D. A và B đều đúng
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 167447
Chọn câu trả lời đúng. Cho hình vẽ dưới đây.
Cần phải có thêm yếu tố nào để ∆ BAC = ∆ DAC (c- g-c)
- A. \(\widehat {BCA} =\widehat {DCA}\)
- B. \(\widehat {BAC} =\widehat {DAC}\)
- C. \(\widehat {ABC} =\widehat {ADC}\)
- D. A và B đều đúng
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 167469
Cho hình vẽ dưới đây.
Hãy chọn câu sai:
- A. ∆ ABC = ∆ ADE (c .g .c)
- B. ∆ ABC = ∆ ADE (g .c .g)
- C. ∆ ABC = ∆ ADE (c. huyền - g. nhọn)
- D. ∆ ABC = ∆ ADE (c.c.c)