Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 166383
Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ \(\frac 3 {-4}\)?
- A. \(\frac{20}{-15}\)
- B. \(\frac{20}{15}\)
- C. \(\frac{-12}{16}\)
- D. \(\frac{12}{16}\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 166390
Số \(\frac{-5}{12}\) là kết quả của phép tính nào dưới đây?
- A. \(\frac{{ - 1}}{6} + \frac{{ - 3}}{{12}}\)
- B. \(1 - \frac{{ - 17}}{{12}}\)
- C. \(\frac{{ - 7}}{{12}} + 1\)
- D. \(\frac{{ - 1}}{6} - \frac{{ - 3}}{{12}}\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 166399
Kết quả của phép tính \(\frac{3}{4} + \frac{1}{4}.\frac{{ - 12}}{{20}}\) bằng bao nhiêu?
- A. \(\frac{-12}{20}\)
- B. \(\frac3 5\)
- C. \(\frac{-3} 5\)
- D. \(\frac{-9}{84}\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 166406
Giá trị của biểu thức: |-3,4| : |1,7| - 0,2 bằng bao nhiêu?
- A. - 1,8
- B. 1,8
- C. 0
- D. - 2,2
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 166459
Viết biểu thức (1,5)3.8 dưới dạng một lũy thừa được kết quả nào dưới đây?
- A. 123
- B. (1,5)24
- C. 1224
- D. 33
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 166467
Tìm x trong tỉ lệ thức sau: \(\frac{x}{{\frac{3}{{50}}}} = \frac{{\frac{2}{3}}}{x}\)
- A. \(x=\frac 1 5\)
- B. \(x=\frac {-1} 5\)
- C. \( \pm \frac{1}{{50}}\)
- D. \( \pm \frac{1}{{5}}\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 166473
Các số x, y thỏa mãn \(\frac x 3 = \frac y 4\) và x - y = 2 có giá trị bằng bao nhiêu?
- A. x = 6; y = 8
- B. x = - 6; y = - 8
- C. x = 3; y = 4
- D. x = - 3; y = - 4
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 166480
Cho x; y; z là ba số dương phân biệt. Tìm tỉ số \(\frac{x}{y}\) biết \(\frac{y}{{x - z}} = \frac{{x + y}}{z} = \frac{x}{y}\).
- A. \(\frac{x}{y}=2\)
- B. \(\frac{x}{y}=\frac 1 2\)
- C. \(\frac{x}{y}=4\)
- D. \(\frac{x}{y}=\frac 1 4\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 166482
Viết phân số \(\frac {15}{11}\) dưới dạng số thập phân được kết quả nào dưới đây?
- A. 1,36
- B. 1,363636
- C. 1,(36)
- D. 1(36)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 166485
Trong các số sau đây số nào là số vô tỉ?
- A. \(\sqrt{121}\)
- B. 0,121212...
- C. -3,12(345)
- D. 0,010010001...
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 166490
Phát biểu nào sau đây là sai?
- A. Mọi số vô tỉ đều là số thực
- B. Mọi số thực đều là số vô tỉ
- C. Mỗi số nguyên đều là số hữu tỉ
- D. Số 0 là số hữu tỉ cũng là số thực
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 166497
Kết quả so sánh hai số \(x=\frac{-7}8\) và \(y=\frac8{-9}\) là gì?
- A. x = y
- B. x > y
- C. x < y
- D. x = y + 1
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 166525
Biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = 2. Khi x = - 3 thì giá trị của y bằng bao nhiêu?
- A. - 6
- B. 0
- C. - 9
- D. - 1
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 166531
Một nhân viên văn phòng có thể đánh máy được 160 từ trong 2,5 phút. Hỏi cần bao nhiêu phút để người đó đánh được 800 từ (giả thiết rằng thời gian đánh được các từ là như nhau)?
- A. 12 phút
- B. 10,5 phút
- C. 12,5 phút
- D. 15 phút
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 166537
Công thức nào sau đây cho ta quan hệ tỉ lệ nghịch giữa x và y?
- A. 5y = 3x
- B. y = - 2x
- C. xy = 2019
- D. x + y = 2020
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 166544
Điền số thích hợp vào ô trống, biết x và y tỉ lệ nghịch với nhau:
x 5 10 y ? 10 - A. 15
- B. 20
- C. 50
- D. 95
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 166551
Nhận định nào sau đây là đúng: Tập hợp các điểm có hoành độ và tung độ bằng nhau là
- A. Đường phân giác góc phần tư thứ nhất
- B. Trục tung
- C. Đường phân giác góc phần tư thứ hai
- D. Trục hoành
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 166560
Điểm thuộc đồ thị hàm số y = -2x là điểm nào dưới đây?
- A. (-1; -2)
- B. \((\frac12;-4)\)
- C. (0; 2)
- D. (-1; 2)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 166564
Cho hàm số \(y = f(x) = \frac{1}{3}{x^2} - 1\). Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. \(f(0) = - \frac{2}{3}\)
- B. f(3) = -1
- C. \(f(-1) = - \frac{2}{3}\)
- D. f(-1) = -1
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 166571
Biết góc xBy có số đo bằng 60o. Tính số đo góc đối đỉnh của góc xBy?
- A. 30o
- B. 120o
- C. 90o
- D. 60o
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 166586
Cho hai đường thẳng aa' và bb' vuông góc nhau tại O. Hãy chỉ ra câu sai trong các câu sau:
- A. \(\widehat {aOb} = {90^o}\)
- B. aa' và bb' không thể cắt nhau
- C. aa' là đường phân giác của góc bẹt bOb'
- D. \(\widehat {a'Ob'} = {90^o}\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 166596
Chọn một cặp góc đồng vị trong hình vẽ sau:
- A. Góc M1 và góc N4
- B. Góc M3 và góc N2
- C. Góc M4 và góc N2
- D. Góc M1 và góc N2
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 166607
Cho hình vẽ sau:
Hãy chọn kết luận đúng:
- A. x // y vì có hai góc đồng vị bằng nhau
- B. x // y vì có hai góc so le trong bằng nhau
- C. x // t vì có hai góc so le trong bằng nhau
- D. y // t vì có hai góc so le trong bằng nhau
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 166608
Hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
- A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song
- B. Qua điểm M nằm ngoài một đường thẳng có một và chỉ một đường thẳng song song với đường thẳng ấy
- C. Hai đường thẳng không cắt nhau là hai đường thẳng phân biệt.
- D. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng tạo thành hai góc so le trong bằng nhau thì hai đường thẳng đó song song
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 166609
Cho hai đường thẳng x và y cắt nhau tại O (như hình vẽ).
Biết \(\widehat {{O_2}} + \widehat {{O_4}} = {100^o}\). Tính \(\widehat {{O_3}}\)?
- A. 100o
- B. 50o
- C. 120o
- D. 130o
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 166610
Cho ΔABC = ΔMNP. Chọn đáp án sai
- A. AB = MN
- B. AC = NP
- C. Góc A bằng góc M
- D. Góc P bằng góc C
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 166611
Cho ΔABC = ΔMNP. Biết AB = 5cm, MP = 7cm và chu vi của tam giác ABC bằng 22cm. Tính các cạnh còn lại của mỗi tam giác?
- A. NP = BC = 9cm
- B. NP = BC = 11cm
- C. NP = BC = 10cm
- D. NP = 9cm; BC = 10cm
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 166643
Cho hình vẽ sau. Tam giác nào bằng với tam giác ABC?
- A. ΔEDA
- B. ΔEAD
- C. ΔAED
- D. ΔADE
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 166652
Cho đoạn thẳng AB = 6cm. Trên một nửa mặt phẳng bờ AB vẽ tam giác ABC sao cho AC = 4cm, BC = 5cm, trên nửa mặt phẳng còn lại vẽ tam giác ABD sao cho BD = 4cm, AD = 5cm. Chọn đáp án đúng?
- A. ΔCAB = ΔDAB
- B. ΔABC = ΔBDA
- C. ΔCAB = ΔDBA
- D. ΔCAB = ΔABD
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 166660
Một tam giác cân có góc ở đáy bằng 70° thì góc ở đỉnh bằng bao nhiêu?
- A. 64°
- B. 53°
- C. 70°
- D. 40°