Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 455863
Cho một đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song. Khi đó số cặp góc đồng vị bằng nhau được tạo thành là?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 455866
Kết quả của phép tính sau \(\left( {\dfrac{2}{3} - \dfrac{5}{4}} \right):\dfrac{{21}}{{12}}\) là?
- A. 3
- B. -3
- C. \(\dfrac{{ - 1}}{3}\)
- D. \(\dfrac{1}{3}\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 455870
Phân số biểu diễn số hữu tỉ -0,6 là?
- A. \(\dfrac{6}{{10}}\)
- B. \(\dfrac{{ - 6}}{1}\)
- C. \(\dfrac{{ - 12}}{{10}}\)
- D. \(\dfrac{{18}}{{ - 30}}\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 455872
Giá trị của x trong biểu thức: \( - {x^3} = 27\) là?
- A. \( \pm 3\)
- B. -3
- C. 3
- D. \( \pm 9\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 455875
Cho \(\widehat {xOy} = 40^\circ \). Trên tia \(Ox,Oy\) lần lượt lấy điểm A, B khác O. Từ A vẽ đường thẳng song song với OB, từ B vẽ đường thẳng song song với OA, chúng cắt nhau tại C. Khi đó, số đo \(\widehat {ACB}\) là?
- A. \(40^\circ \)
- B. \(140^\circ \)
- C. \(50^\circ \)
- D. \(60^\circ \)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 455877
Cho 3 đường thẳng phân biệt a,b,c. Hai đường thẳng a và b song song với nhau khi nào?
- A. a và b cùng cắt c
- B. \(a \bot c\) và b cắt c
- C. a cắt c và \(b \bot c\)
- D. \(a \bot c;b \bot c\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 455879
Số \(\dfrac{{ - 4}}{{ - 5}}\) được biểu diễn trên trục số bởi hình nào dưới đây?
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 455880
Số hữu tỉ x thoả \(x - \left( {\dfrac{5}{4} - \dfrac{7}{5}} \right) = \dfrac{9}{{20}}\) là?
- A. \(\dfrac{5}{2}\)
- B. \(\dfrac{3}{{10}}\)
- C. \(\dfrac{7}{6}\)
- D. \(\dfrac{{ - 5}}{{17}}\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 455881
Tính \( - 23,\left( 2 \right) + \dfrac{3}{7} + 13,\left( 2 \right) - \dfrac{{10}}{7}\)?
- A. \( - 9\).
- B. \( - 11,\left( 4 \right)\).
- C. \( - 11\).
- D. \( - 35,\left( 4 \right)\).
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 455883
Cho 2 đường thẳng \(xx'\) và \(yy'\) cắt nhau tại \(O\) sao cho \(\angle xOy = \dfrac{2}{3}\angle xOy'\). Tính số đo \(\angle xOy'\)?
- A. \({36^0}\)
- B. \({72^0}\)
- C. \({108^0}\)
- D. \({18^0}\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 455886
Cho tia On là tia phân giác của \(\angle mOt\). Biết \(\angle mOn = {70^\circ }\), số đo của \(\angle mOt\) là?
- A. \({140^0}\)
- B. \({120^0}\)
- C. \({35^0}\)
- D. \({60^0}\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 455894
Cho ĐL: “Nếu hai đường thẳng song song cắt đường thẳng thứ ba thì hai góc đồng vị bằng nhau’ (xem hình vẽ dưới đây). Giả thiết của định lí là?
- A. \(a//b,a \bot c\)
- B. \(a//b,c \cap a = \left\{ A \right\},c \cap b = \left\{ B \right\}\)
- C. \(a//b,a//c\)
- D. \(a//b,c\) bất kì
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 455896
Số hữu tỉ là..?
- A. Phân số khác 0
- B. Các số viết được dưới dạng \(\dfrac{a}{b}\left( {a,b \in N,b \ne 0} \right)\)
- C. Các số viết được dưới dạng \(\dfrac{a}{b}\left( {a,b \in Z,b \ne 0} \right)\)
- D. Các số viết được dưới dạng \(\dfrac{a}{b}\left( {a,b \in Z} \right)\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 455898
Giá trị x thỏa \( - 8{x^2} + 50 = 0\) là?
- A. \(x = \dfrac{{25}}{4}\);
- B. \(x = \dfrac{5}{2}\);
- C. \(x = \dfrac{{ - 5}}{2}\)
- D. \(x = \pm \dfrac{5}{2}\).
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 455902
Kết quả của phép tính: \(\dfrac{{{3^5}{{.4}^3}}}{{{9^2}{{.8}^2}}}\) là?
- A. \(1\);
- B. \(3\);
- C. \(\dfrac{3}{4}\);
- D. Một kết quả khác.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 455907
Trên hình, 2 góc A1 và B3 ở vị trí gì?
- A. đồng vị;
- B. so le ngoài;
- C. so le trong;
- D. trong cùng phía.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 455917
Cho \(\widehat {xOy} = 70^\circ \). Tia Om là tia phân giác của \(\widehat {xOy}\), tia On là tia đối của tia Om. Tính số đo của \(\widehat {xOn}\)?
- A. \(70^\circ \);
- B. \(130^\circ \);
- C. \(110^\circ \);
- D. \(145^\circ \).
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 455923
Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng p. Có bao nhiêu đường thẳng song song với d, đi qua A?
- A. 0
- B. 2
- C. 1
- D. Vô số
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 455929
Trong các phân số dưới đây, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ \(0,0625\)?
- A. \(\dfrac{1}{4}\)
- B. \(\dfrac{1}{8}\)
- C. \(\dfrac{1}{{16}}\)
- D. \(\dfrac{1}{{125}}\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 455935
Kết quả của phép tính \({\left( {0,08} \right)^6}{.10^6}\) là?
- A. \(0,{8^6}\)
- B. \({8^6}\)
- C. \({10.8^6}\)
- D. \(0,8^{12}\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 455943
So sánh \(2 + \sqrt {37} \) và \(6 + \sqrt 2 \)?
- A. \(2 + \sqrt {37} < 6 + \sqrt 2 \)
- B. \(2 + \sqrt {37} > 6 + \sqrt 2 \)
- C. \(2 + \sqrt {37} = 6 + \sqrt 2 \)
- D. Không so sánh được
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 455947
Hãy chọn câu đúng?
- A. Qua điểm \(A\) nằm ngoài đường thẳng \(m,\) có vô số đường thẳng song song với \(m.\)
- B. Qua điểm \(A\) nằm ngoài đường thẳng \(m,\) có duy nhất một đường thẳng song song với \(m.\)
- C. Qua điểm \(A\) nằm ngoài đường thẳng \(d,\) có hai đường thẳng phân biệt cùng song song với \(d.\)
- D. Nếu hai đường thẳng \(AB\) và \(AC\) cùng song song với đường thẳng \(d\) thì hai đường thẳng \(AB\) và \(AC\) song song với nhau.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 455954
Cho góc bẹt \(xOy\). Vẽ tia \(Oz\) nằm giữa hai tia \(Ox\) và \(Oy\). Vẽ tia \(Om\) là phân giác của góc \(xOz\). Vẽ tia \(On\) là tia phân giác của góc \(zOy\). Tính số đo góc \(mOn\)?
- A. \(\angle mOn = {30^0}\)
- B. \(\angle mOn = {60^0}\)
- C. \(\angle mOn = {90^0}\)
- D. \(\angle mOn = {120^0}\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 455958
Cho hình vẽ, biết \(AE\,//\,BD,\,\angle ABD = {90^o},\,\angle AED = {55^o}.\) Số đo góc \(\angle BAE\) và \(\angle BDE\) lần lượt là?
- A. \({90^o},\,{55^o}\)
- B. \({90^o},\,{125^o}\)
- C. \({55^o},\,{90^o}\)
- D. \({35^o},\,{55^o}\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 455962
Tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau?
- A. \(\dfrac{2}{5} \in \mathbb{Z}\)
- B. \( - 5 \in \mathbb{N}\)
- C. \(\dfrac{{ - 5}}{4} \notin \mathbb{Q}\)
- D. \(\dfrac{3}{2} \in \mathbb{Q}\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 455965
Tìm \(x\), biết: \(\dfrac{1}{2} - \dfrac{2}{3}x = \dfrac{1}{4}\)?
- A. \(x = \dfrac{{ - 3}}{8}\)
- B. \(x = \dfrac{3}{8}\)
- C. \(x = \dfrac{1}{2}\)
- D. \(x = - 1\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 455969
Kết quả của phép tính sau đay \(\sqrt {1,44} - 2.{\left( {\sqrt {0,6} } \right)^2}\) là?
- A. \(0,24\)
- B. \(0\)
- C. \(0,12\)
- D. \(0,2\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 455974
Cho hình bên dưới. Chọn câu đúng nhất?
- A. \(\angle A = {80^o}\)
- B. \(AB\,//\,CD\)
- C. Cả A và B đều đúng
- D. A đúng, B sai
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 455980
Vẽ hai đoạn thẳng \(AA',\,CC'\) cắt nhau tại \(B\) sao cho \(\angle A'BC = {47^o}.\) Số đo các góc \(\angle ABC',\,\angle ABC,\,\angle A'BC'\) lần lượt bằng?
- A. \({57^o},\,{133^o},\,{57^o}\)
- B. \({133^o},\,{47^o},\,{133^o}\)
- C. \({47^o},\,{180^o},\,{180^o}\)
- D. \({47^o},\,{133^o},\,{133^o}\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 455983
Điền cụm từ còn thiếu vào …: “Định lí …”?
- A. là một khẳng định được suy ra từ những khẳng định đúng đã biết. Mỗi định lí thường được phát biểu dưới dạng: Nếu … thì ….
- B. là một câu nói được suy ra từ những khẳng định đúng đã biết. Mỗi định lí thường được phát biểu dưới dạng: Nếu … thì ….
- C. là một khẳng định được suy ra từ những khẳng định đúng đã biết. Mỗi định lí thường được phát biểu dưới dạng: Nếu … vậy….
- D. là một câu nói được suy ra từ những khẳng định đúng đã biết. Mỗi định lí thường được phát biểu dưới dạng: Nếu … vậy ….
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 455987
Cách viết nào biểu diễn số hữu tỉ?
- A. \(\frac{3}{0}\)
- B. \( - \frac{8}{5}\)
- C. \(\frac{{2,1(3)}}{2}\)
- D. \(\sqrt 2 \)
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 455990
Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. \(- \frac{3}{5} < 0\)
- B. \(\frac{3}{{10}} < 0\)
- C. \( - \frac{1}{2} > 3\)
- D. \( - \frac{2}{3} > \frac{2}{3}\)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 455993
Số đối của phân số \( - \frac{1}{2}\) là?
- A. \(2\)
- B. \(\frac{1}{2}\)
- C. \(- 2\)
- D. \(0,2\)
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 455996
Chọn khẳng định sai?
- A. \( - \frac{3}{4} \in Q\)
- B. \(\sqrt 3 \in I\)
- C. \(2 \in I\)
- D. \(0 \in R\)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 455998
Giá trị tuyệt đối của số - 0,7 là?
- A. \(0,7\)
- B. \(7\)
- C. \(\frac{1}{7}\)
- D. \(- 0,7\)
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 456001
Cho \(a;b \in \mathbb{R};\,a < b < 0\) khẳng định nào đúng?
- A. \(\left| a \right|\; < \,\left| b \right|\)
- B. \(|a| < b\)
- C. \(|a| = |b|\)
- D. \(\left| a \right| > \left| b \right|\)
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 456006
Hai góc kề bù có tổng số đo góc là?
- A. \({30^0}\)
- B. \({60^0}\)
- C. \({90^0}\)
- D. \({180^0}\)
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 456011
Cho hình sau, biết góc x’Oy’ = 300. Số đo của góc xOy là?
- A. \({30^0}\)
- B. \({60^0}\)
- C. \({150^0}\)
- D. \({180^0}\)
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 456017
Trong các số sau đây: Số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn?
- A. \(\frac{1}{2}\)
- B. \( - \frac{2}{5}\)
- C. \(\frac{7}{{22}}\)
- D. \(\frac{3}{4}\)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 456021
Phát biểu định lý sau bằng lời?
- A. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng phân biệt thì chúng song song với nhau.
- B. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau.
- C. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng cắt nhau.
- D. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.