Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 456051
Chọn phương án đúng?
- A. \(\dfrac{1}{2} \notin \mathbb{Q}\)
- B. \(\dfrac{{ - 8}}{0} \in \mathbb{Q}\)
- C. \(5 \notin \mathbb{Q}\)
- D. \(\dfrac{4}{{ - 5}} \in \mathbb{Q}\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 456052
Kết quả của phép tính: \({\left[ {{{\left( {0,3} \right)}^3}} \right]^4}.{\left( {0,3} \right)^3}\) là?
- A. \({\left( {0,3} \right)^4}\)
- B. \({\left( {0,3} \right)^{10}}\)
- C. \({\left( {0,3} \right)^{15}}\)
- D. \({\left( {0,3} \right)^{12}}\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 456053
Sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần: \(2\dfrac{1}{4}\,\,;\,\,\sqrt {16} \,\,;\,\, - \sqrt {83} \,\,;\,\, - \left| { - \sqrt {196} } \right|\,\,;\,\, - 0,0\left( {51} \right)\)?
- A. \(2\dfrac{1}{4}\,\,;\,\,\sqrt {16} \,\,;\,\, - \sqrt {83} \,\,;\,\, - \left| { - \sqrt {196} } \right|\,\,;\,\, - 0,0\left( {51} \right).\)
- B. \(\sqrt {16} \,\,;\,\,2\dfrac{1}{4}\,\,;\,\, - 0,0\left( {51} \right)\,\,;\,\,\,\, - \sqrt {83} \,\,;\, - \left| { - \sqrt {196} } \right|\,.\)
- C. \( - \left| { - \sqrt {196} } \right|\,\,;\,\, - \sqrt {83} \,\,;\,\, - 0,0\left( {51} \right)\,\,;\,\,2\dfrac{1}{4}\,\,;\,\,\sqrt {16} .\)
- D. \(\sqrt {16} \,\,;\,\,2\dfrac{1}{4}\,\,;\,\,\, - 0,0\left( {51} \right)\,\,;\,\,\, - \sqrt {83} \,\,;\,\, - \left| { - \sqrt {196} } \right|\,.\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 456055
Cho biểu đồ cột kép biểu diễn số tiền Việt Nam thu được khi xuất khẩu cà phê và xuất khẩu gạo trong ba năm 2017, 2018, 2019?
Số tiền thu được khi xuất khẩu cà phê năm 2018 nhiều hơn số tiên thu được khi xuất khẩu cà phê năm 2019 là bao nhiêu?
- A. \(0,67\) tỉ đô la Mỹ
- B. \(0,68\) tỉ đô la Mỹ
- C. \(0,69\) tỉ đô la Mỹ
- D. \(0,70\) tỉ đô la Mỹ
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 456057
Làm tròn số \(424,267\) với độ chính xác \(0,05\) ta được?
- A. \(424,2\).
- B. \(424,3\).
- C. \(424,27\).
- D. \(420\).
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 456060
Cho biểu đồ sau:
Hãy cho biết tiêu chí thống kê của biểu đồ là gì?
- A. Tháng 1 đến tháng 12
- B. Nhiệt độ trung bình các tháng trong năm 2021 tại Hà Nội
- C. Nhiệt độ trung bình tại Hà Nội năm 2021 thay đổi theo thời gian
- D. Nhiệt độ
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 456063
Bạn Lan làm một con xúc xắc hình lập phương từ tấm bìa có kích thước như hình:
Diện tích tấm bìa tạo thành con xúc xắc đó là bao nhiêu?
- A. \(100c{m^2}\)
- B. \(125c{m^2}\)
- C. \(136c{m^2}\)
- D. \(150c{m^2}\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 456067
Gàu xúc của một xe xúc có dạng gần như một hình lăng trụ đứng tam giác với các kích thước đã cho như hình. Để xúc hết \(40{m^3}\) cát, xe phải xúc ít nhất bao nhiêu gàu?
- A. \(19\) gàu
- B. \(20\,\) gàu
- C. \(21\) gàu
- D. \(22\) gàu
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 456077
Hai góc nào dưới đây là hai góc đối đỉnh?
- A. Hình 1
- B. Hình 3
- C. Hình 2
- D. Hình 4
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 456080
Cho hình bên dưới, biết \(yy'//zz',\angle xAy' = {60^0}\). Tính số đo của \(\angle zBx'.\)?
- A. \(\angle zBx' = {120^0}\)
- B. \(\angle zBx' = {80^0}\)
- C. \(\angle zBx' = {50^0}\)
- D. \(\angle zBx' = {60^0}\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 456082
Các số hữu tỉ \(\dfrac{{ - 5}}{{11}}\,\,;\,\,\dfrac{{ - 5}}{9}\,\,;\,\,\dfrac{7}{5}\,\,;\,\,\dfrac{3}{5}\,\,;\,\,\dfrac{{18}}{{13}}\) được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là?
- A. \(\dfrac{{ - 5}}{{11}}\,\,;\,\,\dfrac{{ - 5}}{9}\,\,;\,\,\dfrac{{18}}{{13}}\,\,;\,\,\dfrac{7}{5}\,\,;\,\,\dfrac{3}{5}.\)
- B. \(\dfrac{{ - 5}}{9}\,\,;\,\,\dfrac{{ - 5}}{{11}}\,\,;\,\,\dfrac{3}{5}\,\,;\,\,\dfrac{{18}}{{13}}\,\,;\dfrac{7}{5}.\)
- C. \(\dfrac{{ - 5}}{{11}}\,\,;\,\,\dfrac{{ - 5}}{9}\,\,;\,\,\dfrac{3}{5}\,\,;\,\,\dfrac{{18}}{{13}}\,\,;\,\,\dfrac{7}{5}.\)
- D. \(\dfrac{{ - 5}}{9}\,\,;\,\,\dfrac{{ - 5}}{{11}}\,\,;\,\,\dfrac{3}{5}\,\,;\,\,\dfrac{7}{5}\,\,;\,\,\dfrac{{18}}{{13}}.\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 456085
Kết quả của phép tính \(\dfrac{{{3^{10}}}}{{{5^{10}}}}{.5^{10}}\) là?
- A. \({3^5}\)
- B. \({3^{10}}\)
- C. \({3^{20}}\)
- D. \({5.3^{10}}\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 456096
Kết quả của phép tính sau đây \(\sqrt {0,04} + \sqrt {0,25} + 2,31\) là?
- A. \(2,53\)
- B. \(2,96\)
- C. \(2,6\)
- D. \(3,01\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 456099
Cho \(x,y\) là hai số thực tùy ý. Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. \(\left| {x - y} \right| = x - y\)
- B. \(\left| {x - y} \right| = \left| x \right| - \left| y \right|\)
- C. \(\left| {x + y} \right| = \left| x \right| + \left| y \right|\)
- D. \(\left| {x + y} \right| = \left| x \right| - \left| y \right|\) nếu \(x > 0 > y\) và \(\left| x \right| \ge \left| y \right|\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 456104
Quan sát hình bên:
Tính số đo góc \(xOz\), biết \(\dfrac{1}{5}\angle xOz = \dfrac{1}{4}\angle yOz\)?
- A. \(\angle xOz = {40^0}\)
- B. \(\angle xOz = {50^0}\)
- C. \(\angle xOz = {30^0}\)\(\)
- D. \(\angle xOz = {60^0}\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 456107
Một cái hòm hình chữ nhật có chiều dài \(36\,cm,\) chiều rộng \(15\,cm,\) chiều cao \(16\,cm.\) Số hình lập phương cạnh \(3\,cm\) nhiều nhất chứa trong hòm đó là?
- A. \(180\)
- B. \(300\)
- C. \(320\)
- D. \(192\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 456110
Biểu đồ hình quạt thể hiện diện tích đất trộng: hoa Huệ, hoa Hồng và hoa Loa kèn trong vườn hoa nhà cô Loan:
Diện tích đất trồng hoa Loa kèn và hoa Hồng chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích đất trồng hoa?
- A. \(23\% \)
- B. \(60\% \)
- C. \(40\% \)
- D. \(63\% \)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 456111
Quan sát hình bên dưới, tính số đo góc \(\angle ABH\) biết \(a//b\)?
- A. \(\angle ABH = {55^0}\)
- B. \(\angle ABH = {95^0}\)
- C. \(\angle ABH = {125^0}\)
- D. \(\angle ABH = {65^0}\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 456114
Điền cụm từ thích hợp vào …: “Định lí …”?
- A. là một khẳng định được suy ra từ những khẳng định đúng đã biết. Mỗi định lí thường được phát biểu dưới dạng: Nếu … thì ….
- B. là một câu nói được suy ra từ những khẳng định đúng đã biết. Mỗi định lí thường được phát biểu dưới dạng: Nếu … thì ….
- C. là một khẳng định được suy ra từ những khẳng định đúng đã biết. Mỗi định lí thường được phát biểu dưới dạng: Nếu … vậy….
- D. là một câu nói được suy ra từ những khẳng định đúng đã biết. Mỗi định lí thường được phát biểu dưới dạng: Nếu … vậy ….
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 456118
Biểu đồ đoạn thẳng trên cho biết nhiệt độ ở Hà Nội trong ngày 07/05/2021 tại một số thời điểm. Hãy cho biết thời điểm nào nhiệt độ thấp nhất, cao nhất?
- A. Thời điểm nhiệt độ thấp nhất là 26 độ C; thời điểm nhiệt độ cao nhất là 32 độ C.
- B. Thời điểm nhiệt độ thấp nhất là 22 độ C; thời điểm nhiệt độ cao nhất là 32 độ C.
- C. Thời điểm nhiệt độ thấp nhất là 22 giờ; thời điểm nhiệt độ cao nhất là 13 giờ đến 16 giờ.
- D. Thời điểm nhiệt độ thấp nhất là 7 giờ; thời điểm nhiệt độ cao nhất là 13 giờ đến 16 giờ.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 456122
Cách viết nào dưới đây là không đúng?
- A. \(\sqrt {49} = 7\)
- B. \( - \sqrt {49} = - 7\)
- C. \(\sqrt {49} = \pm 7\)
- D. \(\sqrt {{{\left( { - 7} \right)}^2}} = 7\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 456125
\({\left( { - 3} \right)^4}\) có giá trị bằng?
- A. -81
- B. 12
- C. 81
- D. -12
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 456131
Một cửa hàng bán nước hoa quả đã khảo sát về các loại nước mà khách hàng ưa chuộng và thu được bảng dữ liệu sau:
Loại nước uống
Nước cam
Nước dứa
Nước chanh
Nước ổi
Số người chọn
\(12\)
\(8\)
\(17\)
\(10\)
Loại nước nào ít người ưa chuộng nhất?
- A. Nước cam
- B. Nước dứa
- C. Nước chanh
- D. Nước ổi
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 456135
Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ \( - 0,75\)?
- A. \(\dfrac{{ - 6}}{2}\)
- B. \(\dfrac{8}{{ - 6}}\)
- C. \(\dfrac{9}{{ - 12}}\)
- D. \(\dfrac{{ - 12}}{9}\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 456138
Nếu số đo góc xOy bằng 470 thì số đo của góc đối đỉnh với góc xOy bằng bao nhiêu?
- A. 74
- B. 47
- C. 43
- D. 133
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 456143
Làm tròn số 1,7846 đến hàng phần nghìn ta được?
- A. 1,78
- B. 1,8
- C. 1,784
- D. 1,785
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 456148
Cho \(\left| a \right| = \dfrac{2}{5}\) thì?
- A. \(a = \dfrac{2}{5}\)
- B. \(a = - \dfrac{2}{5}\)
- C. \(a = \dfrac{2}{5}\) hoặc \(a = - \dfrac{2}{5}\)
- D. \(a = \dfrac{2}{5}\) hoặc a = 1
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 456153
Cho hình bên dưới. Số đo của góc \(\angle DCB\) trong hình là?
- A. 40
- B. 50
- C. 90
- D. 140
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 456155
Nếu a\( \bot \)b và b // c thì?
- A. \(a \bot c\)
- B. \(a\parallel b\)
- C. \(b \bot c\)
- D. \(a\parallel b\parallel c\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 456159
Tính thể tích V của khối lăng trụ đứng ABC. MNP ở hình vẽ sau, trong đó PC = 9cm, MN = 6cm, PH = 10cm?
- A. 30
- B. 270
- C. 540
- D. 135
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 456163
Số đối của phân số \(\dfrac{{ - 2}}{3}\) là?
- A. \(\dfrac{2}{3}\);
- B. \(\dfrac{3}{2}\);
- C. \(\dfrac{{ - 3}}{2}\);
- D. \(\dfrac{2}{{ - 3}}\).
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 456167
Điểm B trên trục số biểu diễn số hữu tỉ nào?
- A. \(\dfrac{{ - 2}}{3}\);
- B. \(\dfrac{{ - 2}}{5}\);
- C. \( - \dfrac{1}{3}\);
- D. \(\dfrac{2}{6}\).
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 456171
Phép tính nào sau đây không đúng?
- A. \({x^{18}}:{x^6} = {x^{12}}\left( {x \ne 0} \right)\);
- B. \({x^4}.{x^8} = {x^{12}}\)
- C. \({x^2}.{x^6} = {x^{12}}\)
- D. \({({x^3})^4} = {x^{12}}\)
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 456176
Cho các số sau: \(\dfrac{4}{6} = 0,66...6;\dfrac{3}{4} = 0,75;\dfrac{{20}}{{15}} = 1,333....3;\dfrac{5}{4} = 1,25\). Số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn?
- A. \(\dfrac{4}{6} = 0,66...6;\dfrac{{20}}{{15}} = 1,333....3\);
- B. \(\dfrac{3}{4} = 0,75;\dfrac{5}{4} = 1,25\);
- C. \(\dfrac{4}{6} = 0,66...6;\dfrac{3}{4} = 0,75\);
- D. \(\dfrac{4}{6} = 0,66...6;\dfrac{3}{4} = 0,75;\dfrac{{20}}{{15}} = 1,333....3\)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 456180
Số mặt của hình hộp chữ nhật \(ABCD{A^,}{B^,}{C^,}{D^,}\) là?
- A. 3
- B. 4
- C. 6
- D. 12
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 456184
Thể tích của hình hộp chữ nhật bên là?
- A. 6 cm3;
- B. 8 cm3;
- C. 12 cm3;
- D. 24 cm3.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 456188
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật bên là?
- A. 12 cm2;
- B. 24 cm2;
- C. 36 cm2;
- D. 42 cm2
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 456194
Tiên đề Euclid được phát biểu: “ Qua một điểm M nằm ngoài đường thẳng a. ...”?
- A. Có duy nhất một đường thẳng đi qua M và song song với a.
- B. Có hai đường thẳng song song với a.
- C. Có ít nhất một đường thẳng song song với a.
- D. Có vô số đường thẳng song song với a.
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 456212
Cho hình dưới:
Các cặp góc đối đỉnh là?
- A. Ô1 và Ô2
- B. Ô1 và Ô4
- C. Ô2 và Ô4 ; Ô1 và Ô3
- D. Ô2 và Ô3
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 456217
Cho hình dưới:
Biết \(\widehat {\;xOy} = {20^0}\), Oy là tia phân giác của góc \(\widehat {xOz}\). Khi đó số đo \(\widehat {yOz\;}\) bằng?
- A. \({20^0}\)
- B. \(\;{160^0}\)
- C. \({80^0}\)
- D. \(\;{40^0}\).