Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 454879
Mệnh đề nào là phủ định của mệnh đề: “\(\exists x \in \mathbb{R}|{x^2} - 3x + 2 > 0\)”?
- A. \(\exists x \in \mathbb{R}|{x^2} - 3x + 2 < 0\)
- B. \(\exists x \in \mathbb{R}|{x^2} - 3x + 2 \le 0\)
- C. \(\forall x \in \mathbb{R}|{x^2} - 3x + 2 \le 0\)
- D. \(\forall x \in \mathbb{R}|{x^2} - 3x + 2 > 0\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 454882
Cho tập hợp \(A = \{ 1;2;5;7;8\} \) và \(B = \{ x \in \mathbb{N}|x \le 3\} \). Tập hợp \(A \cap B\) là?
- A. \(\{ 1;2\} \).
- B. \(\{ 1\} \).
- C. \(\{ 2\} \).
- D. \(\emptyset \)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 454883
Mỗi học sinh của lớp 10A đều thích môn Toán hoặc môn Tiếng Anh, biết rằng có 30 học sinh thích môn Toán, 25 học sinh thích môn Tiếng Anh và 15 em học sinh thích cả hai môn. Hỏi lớp 10A có tất cả bao nhiêu học sinh?
- A. 70
- B. 60
- C. 50
- D. 40
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 454890
Số tập hợp con của tập hợp A có 5 phần tử là?
- A. \(20\).
- B. \(25\).
- C. \(32\)
- D. \(35\).
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 454893
Cặp số nào là nghiệm của bất phương trình: \(3(x - 1) + 4(y - 2) < 5x + 3\)?
- A. \((2;5)\).
- B. \(( - 2;3)\).
- C. \((0;6)\).
- D. \((4;5)\).
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 454896
Miền nghiệm của bất phương trình sau: \(x - 2y < 4\) là?
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 454899
Tìm GTNN của \(F(x;y) = x - 3y\), với điều kiện \(\left\{ \begin{align} & x\ge 0 \\ & 0\le y\le 5 \\ & x+y-2\ge 0 \\ & 3x-y\le 6 \\ \end{align} \right.\)?
- A. \(2\)
- B. \( - 6\)
- C. \( - \frac{{34}}{3}\)
- D. \( - 15\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 454902
Tập xác định của hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{{x^2} - 4}}\) là?
- A. \(\mathbb{R}\).
- B. \(\mathbb{R}{\rm{\backslash }}\{ 2\} \)
- C. \(\mathbb{R}{\rm{\backslash }}\{ - 2;2\} \).
- D. \(\mathbb{R}{\rm{\backslash }}\{ - 2; - 1;2\} \).
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 454904
Số Parabol \((P):y = {x^2} - 6x + 9\) có số điểm chung với trục hoành là?
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 454908
Cho hàm số \(f(x)\) xác định trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. \(f( - 3) > f( - 2)\)
- B. \(f(2) < f(\sqrt 5 )\)
- C. \(f(1) < f(0)\)
- D. \(f(2020) > f(2022)\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 454911
Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng \(y = \sqrt 3 x + 1\)?
- A. \(y = - \sqrt 3 x + 1\)
- B. \(y = \frac{{\sqrt 3 }}{3}x - 2\)
- C. \(y = \sqrt 3 x + 5\).
- D. \(y = \sqrt 3 - 5x\).
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 454913
Cho hàm số \(f(x) = {x^2} - 4x + 10\). Khẳng định nào là đúng?
- A. Hàm số nghịch biến trên \(( - \infty ;2)\), đồng biến trên \((2; + \infty )\).
- B. Hàm số nghịch biến trên \(\mathbb{R}\).
- C. Hàm số nghịch biến trên \((2; + \infty )\), đồng biến trên \(( - \infty ;2)\).
- D. Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}\).
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 454916
Kí hiệu nào viết đúng mệnh đề: “\(\sqrt 2 \) không là số hữu tỉ”?
- A. \(\sqrt 2 = \mathbb{Q}\)
- B. \(\sqrt 2 \in \mathbb{Q}\)
- C. \(\sqrt 2 \subset \mathbb{Q}\)
- D. \(\sqrt 2 \notin \mathbb{Q}\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 454919
Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?
- A. \(\forall x \in \mathbb{R},{x^2} > 4 \Rightarrow x > - 2\).
- B. \(\forall x \in \mathbb{R},{x^2} > 4 \Rightarrow x > 2\).
- C. \(\forall x \in \mathbb{R},x > - 2 \Rightarrow {x^2} > 4\).
- D. \(\forall x \in \mathbb{R},x > 2 \Rightarrow {x^2} > 4\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 454922
Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn, \(B = \{ n \in \mathbb{N}|n \le 8\} \) và \(C = \{ n \in \mathbb{N}|2 \le n \le 5\} \). Tìm tập hợp \(A \cap \left( {B \cup C} \right)\)?
- A. \(\{ 2;4\} \)
- B. \(\{ 2\} \).
- C. \(\{ 4\} \).
- D. \(\emptyset \).
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 454925
Cho \(A = ( - 2;5]\) và \(B = (m; + \infty )\). Tìm \(m \in \mathbb{Z}\) để \(A{\rm{\backslash }}B\) chứa đúng 3 số nguyên?
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 454927
Để chuẩn bị cho các tiết mục văn nghệ, lớp 10B cử ra 12 bạn tham gia tiết mục múa và 7 bạn vào tiết mục hát. Biết rằng có 3 bạn tham gia cả 2 tiết mục và 22 bạn không tham gia văn nghệ. Số học sinh lớp 10B là?
- A. \(36\).
- B. \(38\).
- C. \(40\).
- D. \(45\).
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 454928
Miền nghiệm của bất phương trình \(x - 2y \ge 4\) là?
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 454931
Tìm GTLN của \(F(x;y) = x - 3y\), với điều kiện \(\left\{ \begin{array}{*{35}{l}} x\ge 0 \\ 0\le y\le 5 \\ x+y-2\ge 0 \\ 3x-y\le 6 \\ \end{array} \right.\)?
- A. \(2\)
- B. \( - 6\)
- C. \( - \frac{{34}}{3}\)
- D. \( - 15\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 454933
Tập xác định của HS \(y = \frac{{x - 2}}{{{x^2} - 9}}\) là?
- A. \(\mathbb{R}\).
- B. \(\mathbb{R}{\rm{\backslash }}\{ 3\} \)
- C. \(\mathbb{R}{\rm{\backslash }}\{ - 3;3\} \).
- D. \(\mathbb{R}{\rm{\backslash }}\{ - 3;2;3\} \).
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 454938
Parabol \((P):y = {x^2} - 6x + 5\) có bao nhiêu điểm chung với trục hoành?
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 454940
Cho hàm số \(f(x)\) xác định trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây sai?
- A. \(f( - 3) > f( - 2)\)
- B. \(f(2) < f(\sqrt 5 )\)
- C. \(f(1) < f(0)\)
- D. \(f(2020) > f(2022)\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 454943
Đường thẳng nào song song với đường thẳng \(y = \sqrt 2 x + 1\)?
- A. \(y = - \sqrt 2 x + 1\)
- B. \(y = \frac{{\sqrt 2 }}{2}x - 3\)
- C. \(y = \sqrt 2 x + 5\).
- D. \(y = \sqrt 2 - 5x\).
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 454948
Cho hàm số \(f(x) = {x^2} - 4x + 3\). Chọn khẳng định đúng?
- A. Hàm số nghịch biến trên \(( - \infty ;2)\), đồng biến trên \((2; + \infty )\).
- B. Hàm số nghịch biến trên \((2; + \infty )\), đồng biến trên \(( - \infty ;2)\).
- C. Hàm số nghịch biến trên \(\mathbb{R}\).
- D. Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}\).
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 454950
Điểm \(A(1;2)\) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào?
- A. \(\left\{ \begin{array}{l}x + 2y > 7\\3x - y < 5\end{array} \right.\)
- B. \(\left\{ \begin{array}{l}2x - y > 7\\x + y \le 3\end{array} \right.\)
- C. \(\left\{ \begin{array}{l}3x + 4 \le 10\\4x - y > 3\end{array} \right.\)
- D. \(\left\{ \begin{array}{l}2x + 5y > 8\\x - 3y \le 4\end{array} \right.\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 454953
Cho hàm số \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}\sqrt {x + 1} - 2\quad (x \ge 1)\\3{x^2} - x + 1\quad (x < 1)\end{array} \right.\). Tính giá trị của: \(2.f( - 3) - 4.f(3)\)?
- A. \(58\)
- B. \(62\)
- C. \( - 1\).
- D. \(1\).
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 454956
Cho bất phương trình \(2(2x - 3y) - (2x - y + 5) > x - 3y + 1\). Điểm nào thuộc miền nghiệm của hệ đã cho?
- A. \(O(0;0)\)
- B. \(A(1;0)\).
- C. \(B(3; - 2)\).
- D. \(C(0;2)\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 454960
Kí hiệu nào viết đúng mệnh đề: “\(\sqrt 5 \) không là số nguyên”?
- A. \(\sqrt 5 = \mathbb{Z}\)
- B. \(\sqrt 5 \in \mathbb{Z}\)
- C. \(\sqrt 5 \subset \mathbb{Z}\)
- D. \(\sqrt 5 \notin \mathbb{Z}\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 454963
Trong các mệnh đề bên dưới, mệnh đề nào đúng?
- A. \(\forall x \in \mathbb{R},{x^2} > 1 \Rightarrow x > - 1\).
- B. \(\forall x \in \mathbb{R},{x^2} > 1 \Rightarrow x > 1\).
- C. \(\forall x \in \mathbb{R},x > - 1 \Rightarrow {x^2} > 1\).
- D. \(\forall x \in \mathbb{R},x > 1 \Rightarrow {x^2} > 1\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 454965
Cho \(A = \{ n = 2k|k \in \mathbb{N},k \le 3\} \), \(B = \{ n \in \mathbb{N}|n \le 5\} \) & \(C = \{ n \in \mathbb{N}|2 \le n \le 6\} \). Tìm tập hợp \(A{\rm{\backslash }}\left( {B \cup C} \right)\)?
- A. \(\{ 0;8\} \)
- B. \(\{ 0\} \).
- C. \(\{ 8\} \).
- D. \(\emptyset \).
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 454967
Cho \(A = ( - 2;5]\) và \(B = (m; + \infty )\). Tìm \(m \in \mathbb{Z}\) để \(A{\rm{\backslash }}B\) chứa đúng 5 số nguyên?
- A. 1
- B. 3
- C. 5
- D. 7
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 454968
Lớp 10A có 45 học sinh trong đó có 23 em thích môn Văn, 20 em thích môn Toán, 12 em không thích môn nào. Số em thích cả 2 môn trên là?
- A. 8
- B. 10
- C. 12
- D. 14
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 454971
Tìm GTNN của \(F(x;y) = 5x - 3y\), với đk \(\left\{ \begin{array}{*{35}{l}} x\ge 0 \\ 0\le y\le 5 \\ x+y-2\ge 0 \\ 3x-y\le 6 \\ \end{array} \right.\)?
- A. \( - 2\)
- B. \(10\)
- C. \(\frac{{10}}{3}\)
- D. \( - 15\)
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 454974
Tìm tập xác định của hàm số: \(y = \frac{{x + 2}}{{{x^2} - 9}}\)?
- A. \(\mathbb{R}\).
- B. \(\mathbb{R}{\rm{\backslash }}\{ 3\} \)
- C. \(\mathbb{R}{\rm{\backslash }}\{ - 3;3\} \).
- D. \(\mathbb{R}{\rm{\backslash }}\{ - 3;2;3\} \).
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 454977
Parabol \((P):y = {x^2} - 3x + 5\) có mấy điểm chung với trục hoành?
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 454981
Đường thẳng nào sau đây song song với đt \(y = \sqrt 7 x + 3\)?
- A. \(y = - \sqrt 7 x + 1\)
- B. \(y = \frac{{\sqrt 7 }}{7}x - 3\)
- C. \(y = \sqrt 7 x + 5\).
- D. \(y = \sqrt 7 - 5x\).
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 454985
Cho hàm số \(f(x) = {x^2} - 6x + 3\). Khẳng định nào đúng?
- A. Hàm số đồng biến trên \(( - \infty ;3)\), nghịch biến trên \((3; + \infty )\).
- B. Hàm số đồng biến trên \((3; + \infty )\), nghịch biến trên \(( - \infty ;3)\).
- C. Hàm số nghịch biến trên \(\mathbb{R}\).
- D. Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}\).
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 454988
Điểm \(A(2;3)\) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào dưới đây?
- A. \(\left\{ \begin{array}{l}x + 2y > 9\\3x - y < 5\end{array} \right.\)
- B. \(\left\{ \begin{array}{l}2x - y > 7\\x + y \le 3\end{array} \right.\)
- C. \(\left\{ \begin{array}{l}3x + 5 \le 10\\4x - y > 3\end{array} \right.\)
- D. \(\left\{ \begin{array}{l}2x + 5y > 8\\x - 3y \le 4\end{array} \right.\)
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 454991
Cho hàm số \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}\sqrt {x + 1} - 2\quad (x \ge - 1)\\3{x^2} - x + 1\quad (x < - 1)\end{array} \right.\). Tính giá trị của: \(2.f( - 3) - 4.f(0)\)?
- A. \(58\)
- B. \(66\)
- C. \( - 1\).
- D. \(1\).
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 454993
Cho bpt \(5(2x - 3y) - 3(2x - y + 7) > x - 3y\). Điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của hệ đã cho?
- A. \(O(0;0)\)
- B. \(A(1;0)\).
- C. \(B(3; - 2)\).
- D. \(C(0;2)\)