Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 195861
Mạch điện xoay chiều ba pha gồm?
- A. Nguồn điện ba pha và đường dây ba pha
- B. Nguồn điện ba pha và tải ba pha
- C. Đường dây ba pha và tải ba pha
- D. Nguồn ba pha, đường dây ba pha và tải ba pha
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 195863
Để tạo ra dòng điện xoay chiều ba pha, người ta dùng?
- A. Máy phát điện xoay chiều ba pha
- B. Máy phát điện xoay chiều một pha
- C. Máy phát điện xoay chiều một pha hoặc ba pha
- D. Ac quy
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 195864
Tại sao mạch điện ba pha không liên hệ ít được dùng trên thực tế?
- A. Các pha không có sự liên hệ về điện
- B. Tốn dây dẫn
- C. Mạch không hoạt động được
- D. Tốn dây và các pha không có sự liên hệ về điện
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 195865
Nối hình sao?
- A. Đầu pha này đối với cuối pha kia theo thứ tự pha.
- B. Ba điểm cuối của ba pha nối với nhau
- C. Ba điểm đầu của ba pha nối với nhau
- D. Đầu pha này nối với cuối pha kia không cần theo thứ tự pha.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 195866
Nối tam giác?
- A. Đầu pha này nối với cuối pha kia theo thứ tự pha
- B. Chính là cách nối dây của mạch ba pha không liên hệ
- C. Ba điểm cuối ba pha nối với nhau.
- D. Ba điểm đầu ba pha nối với nhau.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 195867
Nguồn điện ba pha được nối?
- A. Nối hình sao
- B. Nối hình tam giác
- C. Nối hình sao có dây trung tính
- D. Cả 3 đáp án đều đúng
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 195868
Nếu tải ba pha đối xứng, khi nối hình sao thì?
- A. Id = √3 Ip
- B. Id = Ip
- C. Ud = Up
- D. Id = √3 Id
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 195870
Nếu tải ba pha đối xứng, khi nối hình tam giác thì?
- A. Id = Ip
- B. Ip = √3 Id
- C. Ud = Up
- D. Ud = √3 Up
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 195873
Một tải ba pha gồm ba điện trở R = 10Ω, nối hình tam giác, đấu vào nguồn điện ba pha có Ud = 380V. Tính điện áp pha?
- A. Up = 380V
- B. Up = 658,2V
- C. Up = 219,4V
- D. Up = 220V
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 195875
Một máy phát điện ba pha có điện áp mỗi dây quấn pha là 220V. Tính điện áp dây nếu biết nối hình sao?
- A. Ud = 220V
- B. Ud = 433,01V
- C. Ud = 127,02V
- D. Ud = 658,2V
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 195880
Máy điện xoay chiều ba pha là?
- A. Là máy điện làm việc với dòng điện xoay chiều ba pha
- B. Là máy điện làm việc với dòng điện xoay chiều một pha
- C. Là máy điện làm việc với dòng điện xoay chiều một pha và ba pha
- D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 195881
Phát biểu về máy phát điện nào sau đây sai?
- A. Máy điện tĩnh: khi làm việc có bộ phận chuyển động tương đối với nhau
- B. Máy điện tĩnh: khi làm việc không có bộ phận nào chuyển động
- C. Máy điện quay: khi làm việc có bộ phận chuyển động tương đối với nhau.
- D. Máy điện tĩnh và máy điện quay là máy điện xoay chiều ba pha
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 195883
Phát biểu nào sau đây sai: máy biến áp ba pha?
- A. Là máy điện tĩnh
- B. Biến đổi điện áp của hệ thống dòng điện xoay chiều ba pha
- C. Không biến đổi tần số
- D. Biến đổi điện áp và tần số của hệ thống dòng điện xoay chiều ba pha
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 195886
Cấu tạo máy biến áp ba pha?
- A. Chỉ có lõi thép
- B. Chỉ có dây quấn
- C. Có lõi thép và dây quấn
- D. Có lõi thép hoặc dây quấn
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 195888
Máy biến áp đấu dây kiểu?
- A. Nối sao – sao có dây trung tính
- B. Nối sao – tam giác
- C. Nối tam giác – sao có dây trung tính
- D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 195893
Công thức tính hệ số biến áp pha?
- A. \(Kp = \frac{{Up1}}{{Up2}}\)
- B. \(Kp = \frac{{Up2}}{{Up1}}\)
- C. \(Kp = \frac{{N2}}{{N1}}\)
- D. \(Kp = \frac{{Up2}}{{Up1}} = \frac{{N2}}{{N1}}\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 195897
Công thức tính hệ số biến áp dây?
- A. \(Kd = \frac{{Up1}}{{Up2}}\)
- B. \(Kd = \frac{{Ud1}}{{Ud2}}\)
- C. \(Kd = \frac{{N1}}{{N2}}\)
- D. \(Kd = \frac{{Ud2}}{{Ud1}}\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 195901
Nếu máy biến áp nối sao – sao có dây trung tính thì?
- A. Kd = Kp
- B. \(Kd = \frac{1}{{Kp}}\)
- C. Kd = √3 Kp
- D. \(Kd = \frac{{Kp}}{{\sqrt 3 }}\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 195903
Nếu máy biến áp nối sao – tam giác thì?
- A. Kd = Kp
- B. Kd = √3 Kp
- C. Kp = √3 Kd
- D. Kp = Kd/√3
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 195905
Nếu máy biến áp nối tam giác – sao có dây trung tính thì?
- A. Kp = √3 Kd
- B. Kd = Kp/√3
- C. Kd = √3 Kp
- D. Kd = 1/Kp
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 195911
Động cơ không đồng bộ ba pha được sử dụng trong?
- A. Công nghiệp
- B. Nông nghiệp
- C. Đời sống
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 195914
Động cơ không đồng bộ ba pha là động cơ xoay chiều ba pha có?
- A. n < n1
- B. n > n1
- C. n = n1
- D. n ≤ n1
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 195917
Động cơ không đồng bộ ba pha?
- A. Là máy điện tĩnh
- B. Là máy điện quay
- C. Có stato là phần quay
- D. Có roto là phần tĩnh
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 195918
Phát biểu về động cơ nào sau đây đúng?
- A. Động cơ không đồng bộ ba pha cấu tạo chỉ gồm hai phần là stato và roto.
- B. Động cơ không đồng bộ ba pha cấu tạo gồm hai phần chính là stato và roto, ngoài ra còn có vỏ máy, nắp máy,...
- C. Stato là phần tĩnh
- D. Roto là phần quay
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 195923
Phát biểu về động cơ không đồng bộ ba pha nào sau đây sai?
- A. Stato có lõi thép xẻ rãnh trong
- B. Roto có lõi thép xẻ rãnh ngoài
- C. Stato có lõi thép xẻ rãnh ngoài, roto có lõi thép xẻ rãnh trong
- D. Đáp án A và B đúng
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 195927
Công thức tính tốc độ từ trường quay?
- A. \(n = \frac{{60f}}{p}\)
- B. \(n1 = \frac{{60f}}{p}\)
- C. \(n = \frac{{60p}}{f}\)
- D. \(n1 = \frac{{60p}}{f}\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 195929
Tốc độ trượt?
- A. n2 = n – n1
- B. n2 = n1 – n
- C. n2 = n + n1
- D. n1 = n2 – n
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 195932
Hệ số trượt tốc độ?
- A. \(S = \frac{{{n_2}}}{{{n_1}}}\)
- B. \(S = \frac{{{n_2-n}}}{{{n_1}}}\)
- C. \(S = \frac{{{n_1}}}{{{n_2}}}\)
- D. Đáp án A và B đúng
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 195950
Động cơ không đồng bộ ba pha sử dụng dòng điện?
- A. Dòng một chiều
- B. Dòng xoay chiều
- C. Có thể là dòng một chiều hay xoay chiều
- D. Cả 3 đáp án đều đúng
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 195954
Động cơ không đồng bộ ba pha được sử dụng rộng rãi do?
- A. Cấu tạo nhỏ, gọn
- B. Dễ sử dụng
- C. Cấu tạo đơn giản
- D. Cả 3 đáp án trên