Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 217073
Nghiệm của phương trình \(3 x^{2}-2 x-1=0\) là.
- A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=\frac{-1}{3} \end{array}\right.\)
- B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=\frac{-1}{3} \end{array}\right.\)
- C. Vô nghiệm.
- D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=\frac{1}{3} \end{array}\right.\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 217076
Nghiệm của phương trình \(\sqrt{2} x^{2}-2(\sqrt{3}-1) x-3 \sqrt{2}=0\) là?
- A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{\sqrt{6}+\sqrt{2}+2 \sqrt{5-\sqrt{3}}}{2} \\ x_{2}=\frac{\sqrt{6}-\sqrt{2}-2 \sqrt{5-\sqrt{3}}}{2} \end{array}\right.\)
- B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{-\sqrt{6}-\sqrt{2}+2 \sqrt{5-\sqrt{3}}}{2} \\ x_{2}=\frac{-\sqrt{6}-\sqrt{2}-2 \sqrt{5-\sqrt{3}}}{2} \end{array}\right.\)
- C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{\sqrt{6}-\sqrt{2}+2 \sqrt{5-\sqrt{3}}}{2} \\ x_{2}=\frac{\sqrt{6}-\sqrt{2}-2 \sqrt{5-\sqrt{3}}}{2} \end{array}\right.\)
- D. Vô nghiệm.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 217080
Nghiệm của phương trình \(-x^{2}-7 x-13=0\) là?
- A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-7 \\ x_{2}=5 \end{array}\right.\)
- B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=7 \\ x_{2}=5 \end{array}\right.\)
- C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-7 \\ x_{2}=-5 \end{array}\right.\)
- D. Vô nghiệm.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 217084
Nghiệm của phương trình \(3 x^{2}-2 \sqrt{3} x-2=0\) là?
- A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{-3+\sqrt{3}}{3} \\ x_{2}=\frac{-3-\sqrt{3}}{3} \end{array}\right.\)
- B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{3+\sqrt{3}}{3} \\ x_{2}=\frac{3-\sqrt{3}}{3} \end{array}\right.\)
- C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{-3+\sqrt{3}}{2} \\ x_{2}=\frac{-3-\sqrt{3}}{2} \end{array}\right.\)
- D. Vô nghiệm.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 217087
Nghệm của phương trình \(x^{2}-7 x-2=0\) là?
- A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{7+\sqrt{57}}{2} \\ x_{2}=\frac{7-\sqrt{57}}{2} \end{array}\right.\)
- B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{-7+\sqrt{57}}{2} \\ x_{2}=\frac{-7-\sqrt{57}}{2} \end{array}\right.\)
- C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{-7+\sqrt{57}}{4} \\ x_{2}=\frac{-7-\sqrt{57}}{4} \end{array}\right.\)
- D. Vô nghiệm.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 217092
Nghiệm của phương trình \(2 x^{2}+5 x-3=0\) là?
- A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-\frac{1}{2} \\ x_{2}=-3 \end{array}\right.\)
- B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{1}{2} \\ x_{2}=-3 \end{array}\right.\)
- C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{1}{2} \\ x_{2}=3 \end{array}\right.\)
- D. Vô nghiệm.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 217095
Nghiệm của phương trình \(3 x^{2}+2 x+5=0\) là?
- A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-2 \\ x_{2}=5 \end{array}\right.\)
- B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-2 \\ x_{2}=-5 \end{array}\right.\)
- C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-3 \\ x_{2}=4 \end{array}\right.\)
- D. Vô nghiệm.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 217099
Nghiệm của phương trình \(x^{2}-5 x+6=0\) là?
- A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-3 \\ x_{2}=-2 \end{array}\right.\)
- B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-3 \\ x_{2}=2 \end{array}\right.\)
- C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=3 \\ x_{2}=2 \end{array}\right.\)
- D. Vô nghiệm.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 217101
Đối với phương trình \(a{x^2} + bx + c = 0\,\,(a \ne 0)\). Khẳng định nào dưới đây là sai?
- A. Nếu \(\Delta ' = 0\) thì phương trình có nghiệm là: \({x_1} = \dfrac{{ - b' - \sqrt {\Delta '} }}{a}\) ; \({x_2} = \dfrac{{ - b' + \sqrt {\Delta '} }}{a}\)
- B. Nếu \(\Delta ' = 0\) thì phương trình có nghiệm là: \({x_1} = \dfrac{{ - b' + \sqrt {\Delta '} }}{{2a}}\) ; \({x_2} = \dfrac{{ - b' + \sqrt {\Delta '} }}{{2a}}\)
- C. Nếu \(\Delta ' > 0\) thì phương trình có hai nghiệm phân biệt là: \({x_1} = \dfrac{{ - b - \sqrt \Delta }}{{2a}}\) ; \({x_2} = \dfrac{{ - b + \sqrt \Delta }}{{2a}}\)
- D. Nếu \(\Delta ' = 0\) thì phương trình có nghiệm là \({x_1} = - \dfrac{{b' - \sqrt {\Delta '} }}{a}\) ; \({x_2} = \dfrac{{ - b' + \sqrt {\Delta '} }}{a}\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 217105
Cho parabol ( P ):y = ax2 (a # 0) đi qua điểm A( - 2;4) và tiếp xúc với đồ thị của hàm số y = 2(m - 1)x - (m - 1).Toạ độ tiếp điểm là
- A. (0;0)
- B. (1;1)
- C. A và B đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 217108
Cho Parabol (P): \(y = {x^2}\) và đường thẳng (d): \(y=2(m+1)x-m^2-9 \). Tìm m để (d) tiếp xúc với (P).
- A. m=−4
- B. m>−4
- C. m<−4
- D. m=4
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 217111
Cho Parabol (P): \( y = \frac{1}{4}{x^2}\) và đường thẳng (d):y=mx-2m+1. Tìm m để (P) và (d) tiếp xúc nhau.
- A. -2
- B. 2
- C. -1
- D. 1
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 217113
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình (x - 1) (x2- 4mx - 4) = 0 có ba nghiệm phân biệt.
- A. m∈R
- B. m≠0
- C. m≠3/4
- D. m≠−3/4
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 217117
Phương trình (m + 1)x2 - 2(m + 1)x + 1 = 0 có hai nghiệm phân biệt khi:
- A. m > 0
- B. m < -1
- C. - 1 < m < 0
- D. Cả A và B đúng
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 217121
Tìm các giá trị của tham số m để phương trình \(x^2 - 2( m + 5)x + m^2 + 3m - 6 = 0\) có hai nghiệm phân biệt.
- A. m > −31/7
- B. m < −31/7
- C. m ≤ −31/7
- D. m ≥ −31/7
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 217125
Cho phương trình \(x^2 + 4x + 2m + 1 = 0\) ( (m ) là tham số). Giải phương trìng khi m=1
- A. S={−1;−3}
- B. S={−1;3}
- C. S={1;−3}
- D. S={1;3}
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 217141
Cho phương trình \(x^4 - mx^3+( m + 1)x^2 - m (m + 1)x + (m + 1)^2 = 0 \) . Giải phương trình khi m=2
- A. \( x = \frac{{ - 1 \pm \sqrt 5 }}{2}\)
- B. \( x = \frac{{ - 1 \pm \sqrt 3 }}{2}\)
- C. \( x = \frac{{ - 1 +\sqrt 5 }}{2}\)
- D. \( x = \frac{{ - 1 \pm \sqrt 5 }}{3}\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 217147
Tìm các giá trị của m để phương trình \(x^2- mx + m^2- m - 3 = 0\) có hai nghiệm x1, x2 là độ dài các cạnh góc vuông của tam giác ABC tại A, biết độ dài cạnh huyền BC=2
- A. \( m = 2 + \sqrt 3 \)
- B. \(\sqrt3\)
- C. \( m = 1 + \sqrt 3 \)
- D. \( m = 1-\sqrt 3 \)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 217153
Tìm m để phương trình \(3x^2 + 4(m - 1)x + m^2 -4m + 1 = 0\) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn: \( \frac{1}{{{x_1}}} + \frac{1}{{{x_2}}} = \frac{1}{2}\left( {{x_1} + {x_2}} \right)\)
- A. m=−1;m=−1
- B. m=1;m=5
- C. m=5
- D. m≠1
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 217161
Cho phương trình \( {x^2} - 4x = 2\left| {x - 2} \right| - m - 5\) với m là tham số. Xác định m để phương trình có bốn nghiệm phân biệt.
- A. m<1
- B. -1 < m < 0
- C. 0 < m
- D. m>0
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 217168
Phân tích đa thức \(f( x ) = x^4- 2mx^2 - x + m^2 - m \) thành tích của hai tam thức bậc hai ẩn x
- A. \(f\left( x \right) = \left( {m + {x^2} - x - 1} \right)\left( {m + {x^2} + x} \right)\)
- B. \( f\left( x \right) = \left( {m - {x^2} - x - 2} \right)\left( {m - {x^2} + x} \right)\)
- C. \( f\left( x \right) = \left( {m - {x^2} - x - 1} \right)\left( {m - {x^2} + x+1} \right)\)
- D. \( f\left( x \right) = \left( {m - {x^2} - x - 1} \right)\left( {m - {x^2} + x} \right)\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 217171
Cho phương trình x2 - 4x + m + 1= 0 . Tìm m để phương trình trên có nghiệm và x1. x2 = 4. Tìm m ?
- A. m = - 3
- B. Không có giá trị nào
- C. m =3
- D. m = 2
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 217172
Biết có hai số u và v thỏa mãn u – v = 10 và u.v = 11. Tính |u+ v| ?
- A. 11
- B. 12
- C. 10
- D. 13
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 217178
Lập phương trình nhận hai số \(3-\sqrt5\) và \(3+\sqrt5\) làm nghiệm.
- A. \( {x^2} - 6x - 4 = 0\)
- B. \( {x^2} - 6x + 4 = 0\)
- C. \( {x^2} + 6x + 4 = 0\)
- D. \( -{x^2} - 6x + 4 = 0\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 217183
Phương trình \(\left( {3{x^2} - 5x + 1} \right)\left( {{x^2} - 4} \right) = 0\) có nghiệm là:
- A. \(x = \dfrac{{5 + \sqrt {13} }}{6};\)\(x = \dfrac{{5 - \sqrt {13} }}{6}\)
- B. \(x = 2;x = - 2.\)
- C. A, B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 217190
Nghiệm của phương trình \(\dfrac{4}{{x + 1}} = \dfrac{{ - {x^2} - x + 2}}{{\left( {x + 1} \right)\left( {x + 2} \right)}}\) là
- A. x = -3
- B. x = -2
- C. x = -3 hoặc x = -2
- D. Đáp án khác
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 217193
Nghiệm của phương trình \(\dfrac{{x + 2}}{{x - 5}} + 3 = \dfrac{6}{{2 - x}}\) là:
- A. x = 4
- B. \(x=\dfrac{1}{4}.\)
- C. \(x = 4;x = \dfrac{1}{4}.\)
- D. \(x = 4;x = - \dfrac{1}{4}.\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 217196
Phương trình \(\dfrac{{\left( {x + 3} \right)\left( {x - 3} \right)}}{3} + 2 = x\left( {1 - x} \right)\) có nghiệm là
- A. \(\left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{{5 + \sqrt {57} }}{8}\\x = \dfrac{{5 - \sqrt {57} }}{8}\end{array} \right.\)
- B. \(\left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{{5 + \sqrt {57} }}{8}\\x = \dfrac{{3 - \sqrt {57} }}{8}\end{array} \right.\)
- C. \(\left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{{3 + \sqrt {57} }}{8}\\x = \dfrac{{3 - \sqrt {57} }}{8}\end{array} \right.\)
- D. \(\left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{{5 - \sqrt {57} }}{8}\\x = \dfrac{{3 - \sqrt {57} }}{8}\end{array} \right.\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 217198
Phương trình \(3{x^4} + 10{x^2} + 3 = 0\) có nghiệm là
- A. x = 3
- B. x = 2
- C. x = 1
- D. Phương trình vô nghiệm
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 217200
Phương trình \(2{x^4} - 3{x^2} - 2 = 0\) có nghiệm là:
- A. \(x = \sqrt 2 ;x = - \sqrt 2 .\)
- B. \(x = \sqrt 3 ;x = - \sqrt 3 .\)
- C. \(x = \sqrt 5 ;x = - \sqrt 5 .\)
- D. \(x = \sqrt 7 ;x = - \sqrt 7 .\)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 217204
Nghiệm của phương trình \({x^4} - 5{x^2} + 4 = 0\) là:
- A. x = 1; x = - 1
- B. x = 2; x = - 2
- C. A, B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 217206
Phương trình \({x^4} + 4{x^2} = 0\)
- A. Vô nghiệm
- B. Có một nghệm duy nhất là x = 0
- C. Có hai nghiệm là x = 0 và x = -4
- D. Có ba nghiệm là \(x = 0,\,\,x = \pm 2\)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 217228
Một ca nô xuôi dòng trên một khúc sông từ A đến B dài 80 km, sau đó lại ngược dòng đến địa điểm C cách B là 72 km, thời gian xuôi dòng ít hơn thời gian ngược dòng là 15 phút. Tính vận tốc thực của ca nô biết vận tốc dòng nước là 4km/h.
- A. 36km/h
- B. 30km/h
- C. 40km/h
- D. 38km/h
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 217233
Một ca nô chạy xuôi dòng với quãng đường 42km, rồi sau đó ngược dòng trở lại 20km hết tổng cộng 5h. Biến vận tốc của dòng nước chảy là 2km/h. Tính vận tốc của ca nô lúc dòng nước yên lặng.
- A. 11(km/h)
- B. 12(km/h)
- C. 14(km/h)
- D. 15(km/h)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 217237
Một ca nô chạy xuôi dòng sông từ A đến B rồi chạy ngược dòng từ B về A hết tất cả 7giờ 30 phút. Tính vận tốc thực của ca nô biết quãng đường sông AB dài 54km và vận tốc dòng nước là 3km/h
- A. 11(km/h)
- B. 12(km/h)
- C. 13(km/h)
- D. 14(km/h)
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 217247
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 25 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 30 km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút. Tính quãng đường AB.
- A. 50km
- B. 60km
- C. 40km
- D. 70km
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 217252
Một lâm trường dự định trồng 75 ha rừng trong một số tuần (mỗi tuần trồng được diện tích bằng nhau). Thực tế, mỗi tuần lâm trường trồng vượt mức 5 ha so với dự định nên cuối cùng đã trồng được 80 ha và hoàn thành sớm hơn dự định một tuần. Hỏi mỗi tuần lâm trường dự định trồng bao nhiêu ha rừng?
- A. 13
- B. 14
- C. 16
- D. 15
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 217260
Hai tổ sản xuất cùng làm chung công việc thì hoàn thành trong 6 giờ. Hỏi nếu làm riêng một mình tổ 1 phải hết bao nhiêu thời gian mới hoàn thành công việc, biết khi làm riêng tổ một hoàn thành sớm hơn tổ hai là 5 giờ.
- A. 5h
- B. 15h
- C. 10h
- D. 20h
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 217266
Hai tổ sản xuất cùng làm chung công việc thì hoàn thành trong 2 giờ. Hỏi nếu làm riêng một mình, tổ 1 phải hết bao nhiêu thời gian mới hoàn thành công việc, biết khi làm riêng tổ một hoàn thành sớm hơn tổ hai là 3 giờ.
- A. 3 giờ.
- B. 4 giờ.
- C. 2 giờ.
- D. 5 giờ.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 217314
Một xưởng may phải may xong 3000 áo trong thời gian quy định. Để hoàn thành sớm kế hoạch, mỗi ngày xưởng đã may được nhiều hơn 6 áo so với kế hoạch. Vì thế 5 ngày trước khi hết thời hạn, xưởng đã may được 2650 áo. Hỏi theo kế hoạch, mỗi ngày xưởng phải may được bao nhiêu áo?
- A. 50
- B. 100
- C. 150
- D. 200