Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 215424
Hàm số \(y = - \left( {1 - \sqrt 2 } \right){x^2}\)
- A. Đồng biến khi x < 0
- B. Nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0
- C. Nghịch biến khi x > 0
- D. Luôn luôn nghịch biến
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 215438
Hàm số \(y = \left( {2 - \sqrt 5 } \right){x^2}\)
- A. Luôn luôn đồng biến
- B. Nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0
- C. Đồng biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0
- D. Luôn luôn nghịch biến
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 215443
Lực F của gió khi thổi vuông góc vào cánh buồm tỉ lệ thuận với bình phương vận tốc v của gió, tức là F = av2 (a là hằng số). Biết rằng khi vận tốc gió bằng 2 m/s thì lực tác động lên cánh buồm của con thuyền bằng 120N (Niu – tơn). Tính hệ số a.
- A. a = 10
- B. a = 20
- C. a = 30
- D. a = 40
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 215446
Một vật rơi tự do ở độ cao so với mặt đất là 100 m. Quãng đường chuyển động S (mét) của vật rơi phụ thuộc vào thời gian t (giây) bởi công thức: S = 4t2. Hỏi sau bao lâu vật này tiếp đất ?
- A. 5 giây
- B. 6 giây
- C. 7 giây
- D. 8 giây
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 215450
Một vật rơi tự do ở độ cao so với mặt đất là 100 m. Quãng đường chuyển động S (mét) của vật rơi phụ thuộc vào thời gian t (giây) bởi công thức: S = 4t2. Sau 1 giây vật này cách mặt đất bao nhiêu mét ?
- A. 4m
- B. 96m
- C. 10m
- D. 86m
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 215455
Chọn câu đúng.
- A. Hàm số \(y = \sqrt {10000} {x^2}\) có giá trị lớn nhất là 100
- B. Hàm số \(y = - 1230{x^2}\) có giá trị lớn nhất là 0
- C. Hàm số \(y = 2009{x^2}\) không có giá trị nhỏ nhất
- D. Hàm số \(y = - 0,01{x^2}\) không có giá trị lớn nhất
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 215457
Cho hàm số \(y = a{x^2}\,\,\left( {a \ne 0} \right)\). Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu đúng.
- A. Đồ thị của hàm số luôn luôn nằm phía trên trục Ox.
- B. Mọi điểm của đồ thị hàm số đều không nằm trên trục hoành.
- C. Nếu a > 0 thì đồ thị hàm số nằm phía dưới trục hoành.
- D. Với mọi \(a \ne 0\) có một điểm duy nhất của đồ thị hàm số thuộc trục hoành.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 215460
Cho hàm số \(y = a{x^2}\,\,\left( {a \ne 0} \right)\). Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu đúng.
- A. Đồ thị của hàm số là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ
- B. Đồ thị của hàm số là một đường thẳng nhận trục Oy làm trục đối xứng
- C. Đồ thị của hàm số là một đường cong nhận Oy làm trục đối xứng và đi qua gốc tọa độ.
- D. Nếu một đường cong nhận Oy làm trục đối xứng và đi qua gốc tọa độ thì đó là đồ thị hàm số \(y = a{x^2}\,\,\left( {a \ne 0} \right)\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 215463
Cho (P): \(y = \dfrac{{{x^2}}}{4}\) và (D) y = -x + 3. Viết phương trình đường thẳng (d) song song với (D) và cắt đồ thị (P) tại điểm có hoành độ là -4.
- A. y = - x
- B. y = x
- C. y = - 2x
- D. y = 2x
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 215466
Cho hàm số \(y = \dfrac{{{x^2}}}{2}\) có đồ thị (P). Hãy tìm trên đồ thị (P) tất cả các điểm có hoành độ và tung độ đối nhau.
- A. (0;0); (2;-2)
- B. (0;0); (-2;2)
- C. (0;0); (2;-2);(-2;2)
- D. (2;-2);(-2;2)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 215471
Giải phương trình: \( - 0,4{x^2} + 1,2x = 0\)
- A. x = 0
- B. x = 3
- C. x = 0; x = 3
- D. Phương trình vô nghiệm
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 215475
Giải phương trình: \(2{x^2} + \sqrt 2 x = 0\)
- A. x = 0
- B. \(x = - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\)
- C. \(x = 0;x = - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\)
- D. Phương trình vô nghiệm
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 215479
Giải phương trình: \(0,4{x^2} + 1 = 0\)
- A. x = 5
- B. x = -2
- C. x = 2
- D. Phương trình vô nghiệm
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 215481
Giải phương trình: \(5{x^2} - 20 = 0\)
- A. x = 2; x = - 2
- B. x = 3; x = - 3
- C. x = 4; x = - 4
- D. x = 5; x = - 5
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 215485
Giải phương trình: \({x^2} - 8 = 0\)
- A. \(x = 2\sqrt 2 ;x = - 2\sqrt 2 \)
- B. \(x = \sqrt 2 ;x = - 2\sqrt 2 \)
- C. \(x = 2\sqrt 2 ;x = - \sqrt 2 \)
- D. \(x = \sqrt 2 ;x = - \sqrt 2 \)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 215493
Nghiệm của phương trình \(4 x^{2}+21 x-18=0\) là?
- A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{3}{4} \\ x_{2}=6 \end{array}\right.\)
- B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{3}{4} \\ x_{2}=-6 \end{array}\right.\)
- C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-\frac{3}{4} \\ x_{2}=-6 \end{array}\right.\)
- D. Vô nghiệm.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 215497
Nghiệm của phương trình \(x^{2}+x+1=0\) là?
- A. Vô nghiệm.
- B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=\frac{2}{3} \end{array}\right.\)
- C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=\frac{2}{3} \end{array}\right.\)
- D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-2 \\ x_{2}=\frac{2}{3} \end{array}\right.\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 215501
Nghiệm của phương trình \(4 x^{2}+11 x-3=0\) là?
- A. Vô nghiệm.
- B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{1}{4} \\ x_{2}=-3 \end{array}\right.\)
- C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{1}{3} \\ x_{2}=-3 \end{array}\right.\)
- D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{1}{4} \\ x_{2}=3 \end{array}\right.\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 215505
Nghiệm của phương trình \(2 x^{2}-3 x-5=0\) là?
- A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=-\frac{5}{2} \end{array}\right.\)
- B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=\frac{5}{2} \end{array}\right.\)
- C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=2 \\ x_{2}=\frac{5}{2} \end{array}\right.\)
- D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=\frac{3}{2} \end{array}\right.\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 215514
Nghiệm của phương trình \(5 x^{2}+7 x-1=0\) là?
- A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{7+\sqrt{69}}{5} \\ x_{2}=\frac{7-\sqrt{69}}{5} \end{array}\right.\)
- B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{-7+\sqrt{69}}{5} \\ x_{2}=\frac{-7-\sqrt{69}}{5} \end{array}\right.\)
- C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{-7+\sqrt{69}}{10} \\ x_{2}=\frac{-7-\sqrt{69}}{10} \end{array}\right.\)
- D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{7+\sqrt{69}}{10} \\ x_{2}=\frac{7-\sqrt{69}}{10} \end{array}\right.\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 215529
Nghiệm của phương trình \(x^{2}+16 x+39=0\) là?
- A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=3 \\ x_{2}=-13 \end{array}\right.\)
- B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-3 \\ x_{2}=-13 \end{array}\right.\)
- C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=3 \\ x_{2}=-11 \end{array}\right.\)
- D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-3 \\ x_{2}=-11 \end{array}\right.\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 215534
Nghiệm của phương trình \(3 x^{2}+8 x-3=0\) là?
- A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{1}{2} \\ x_{2}=-3 \end{array}\right.\)
- B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{1}{3} \\ x_{2}=3 \end{array}\right.\)
- C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{1}{3} \\ x_{2}=-3 \end{array}\right.\)
- D. Vô nghiệm.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 215537
Nghiệm của phương trình \(x^{2}-4 x+4=0\) là?
- A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1+2 \sqrt{3} \\ x_{2}=1-2 \sqrt{2} \end{array}\right.\)
- B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1+2 \sqrt{3} \\ x_{2}=-1-2 \sqrt{2} \end{array}\right.\)
- C. x=0
- D. x=2
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 215543
Nghiệm của phương trình \(x^{2}-2(\sqrt{3}-1) x-2 \sqrt{3}=0\) là?
- A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\sqrt{3}-1 \\ x_{2}=\sqrt{3}-3 \end{array}\right.\)
- B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\sqrt{3}+1 \\ x_{2}=\sqrt{3}-3 \end{array}\right.\)
- C. Vô nghiệm.
- D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-\sqrt{3}+1 \\ x_{2}=-\sqrt{3}-3 \end{array}\right.\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 215549
Nghiệm của phương trình \(x^{2}-2 \sqrt{2} x+1=0\) là?
- A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\sqrt{2}+1 \\ x_{2}=1-\sqrt{2} \end{array}\right.\)
- B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-\sqrt{2}+1 \\ x_{2}=-\sqrt{2}-1 \end{array}\right.\)
- C. Vô nghiệm.
- D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\sqrt{2}+1 \\ x_{2}=\sqrt{2}-1 \end{array}\right.\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 215552
Muốn tìm hai số biết tổng của chúng bằng 35 và tích của chúng bằng 300, ta giải phương trình:
- A. \({x^2} + 300x - 35 = 0\)
- B. \({x^2} - 35x + 300 = 0\)
- C. \({x^2} - 300x + 35 = 0\)
- D. \({x^2} + 300x + 35 = 0\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 215562
Giả sử x1, x2 là hai nghiệm của phương trình \(p{x^2} + qx + r = 0\). Điều nào sau đây là đúng ?
- A. \({x_1} + {x_2} = - \dfrac{r}{p};\,\,{x_1}{x_2} = \dfrac{q}{p}\)
- B. \({x_1} + {x_2} = \dfrac{q}{p};\,\,{x_1}{x_2} = \dfrac{r}{p}\)
- C. \({x_1} + {x_2} = - \dfrac{q}{p};\,\,{x_1}{x_2} = \dfrac{r}{p}\)
- D. \({x_1} + {x_2} = \dfrac{q}{p};\,\,{x_1}{x_2} = - \dfrac{r}{p}\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 215563
Nếu hai số u và v có tổng là S và tích là P thì chúng là hai nghiệm của phương trình:
- A. \({x^2} + Sx + P = 0\)
- B. \({x^2} - Sx + P = 0\)
- C. \({x^2} + Px + S = 0\)
- D. \({x^2} + Sx - P = 0\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 215567
Nếu x1, x2 là hai nghiệm của phương trình \( - 3{x^2} + x + 2 = 0\) thì:
- A. \({x_1} + {x_2} = - 3;\,\,{x_1}{x_2} = - \dfrac{2}{3}\)
- B. \({x_1} + {x_2} = - \dfrac{1}{3};\,\,{x_1}{x_2} = - \dfrac{2}{3}\)
- C. \({x_1} + {x_2} = \dfrac{1}{3};\,\,{x_1}{x_2} = - \dfrac{2}{3}\)
- D. \({x_1} + {x_2} = \dfrac{1}{3};\,\,{x_1}{x_2} = \dfrac{2}{3}\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 215570
Tìm hai số u và v biết u + v = 3, uv = 6.
- A. u = 2; v = 1
- B. u = 2; v = 4
- C. u = 2; v = 5
- D. Không có u, v thỏa mãn
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 215572
Giải phương trình \({x^2} - \dfrac{{2x - 3{x^2}}}{{x - 1}} = \dfrac{{4x + 4}}{x} + 2x\)
- A. \(x = \sqrt 3 ;x = - \sqrt 3 .\)
- B. \(x = \sqrt 2 ;x = - \sqrt 2 .\)
- C. \(x = \sqrt 5 ;x = - \sqrt 5 .\)
- D. \(x = \sqrt 7 ;x = - \sqrt 7 .\)
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 215575
Giải phương trình \(\dfrac{{3{x^2} - 15x}}{{{x^2} - 9}} = x - \dfrac{x}{{x - 3}}\)
- A. \(S = \left\{ {1;\dfrac{{3 + \sqrt {69} }}{2};\dfrac{{-3 - \sqrt {69} }}{2}} \right\}\)
- B. \(S = \left\{ {1;\dfrac{{-3 + \sqrt {69} }}{2};\dfrac{{3 - \sqrt {69} }}{2}} \right\}\)
- C. \(S = \left\{ {-1;\dfrac{{3 + \sqrt {69} }}{2};\dfrac{{3 - \sqrt {69} }}{2}} \right\}\)
- D. \(S = \left\{ {1;\dfrac{{3 + \sqrt {69} }}{2};\dfrac{{3 - \sqrt {69} }}{2}} \right\}\)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 215577
Số nghiệm của phương trình \({\left( {x + \dfrac{1}{x}} \right)^2} - 4\left( {x + \dfrac{1}{x}} \right) + 3 = 0\) là:
- A. \(x = \dfrac{{4 + \sqrt 5 }}{2};x = \dfrac{{4 - \sqrt 5 }}{2}\)
- B. \(x = \dfrac{{3 + \sqrt 5 }}{2};x = \dfrac{{4 - \sqrt 5 }}{2}\)
- C. \(x = \dfrac{{4 + \sqrt 5 }}{2};x = \dfrac{{3 - \sqrt 5 }}{2}\)
- D. \(x = \dfrac{{3 + \sqrt 5 }}{2};x = \dfrac{{3 - \sqrt 5 }}{2}\)
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 215581
Phương trình \(2{\left( {{x^2} - 2x} \right)^2} + 3\left( {{x^2} - 2x} \right) + 1 = 0\) có bao nhiêu nghiệm?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 215584
Giải phương trình \({x^4} + 5{x^2} + 1 = 0\)
- A. Phương trình vô nghiệm
- B. x = 1; x = -1
- C. x = 5; x = -5
- D. x = 8; x = -8
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 215590
Biết ca nô xuôi dòng sông 39 km, rồi ngược dòng 28 km hết một thời gian bằng thời gian nó đi 70 km trong nước hồ yên lặng. Tính vận tốc của ca nô trong nước yên lặng, biết rằng vận tốc nước chảy là 3 km/h.
- A. \(9\,\left( {km/h} \right)\).
- B. \(10\,\left( {km/h} \right)\).
- C. \(11\,\left( {km/h} \right)\).
- D. \(12\,\left( {km/h} \right)\).
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 215592
Một công nhân phải làm 50 sản phẩm trong một thời gian cố định. Do cải tiến phương pháp sản xuất nên mỗi giờ làm thêm được 5 sản phẩm. Vì thế đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn quy định là 1 giờ 40 phút. Biết theo quy định mỗi giờ người ấy phải làm bao nhiêu sản phẩm ?
- A. 10
- B. 15
- C. 20
- D. 25
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 215598
Một xe lửa đi từ Hà Nội vào Bình Sơn (Quảng Ngãi). Sau đó 1 giờ một xe lửa khác đi từ Bình Sơn ra Hà Nội với vận tốc lớn hơn vận tốc của xe thứ nhất là 5 km/h. Hai xe gặp nhau ở một ga ở chính giữa quãng đường. Tính vẫn tốc của xe lửa thứ nhất, biết rằng quãng đường Hà Nội – Bình Sơn dài 900km.
- A. \(40\left( {km/h} \right)\)
- B. \(45\left( {km/h} \right)\)
- C. \(50\left( {km/h} \right)\)
- D. \(55\left( {km/h} \right)\)
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 215601
Bài toán yêu cầu tìm tích của một số dương với một số lớn hơn nó 2 đơn vị, nhưng bạn Quân nhầm đầu bài lại tìm tích của một số dương với một số bé hơn nó 2 đơn vị. Kết quả của bạn Quân là 120. Hỏi nếu làm đúng đầu bài đã cho thì kết quả phải là bao nhiêu ?
- A. 166
- B. 168
- C. 170
- D. 172
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 215604
Khoảng cách giữa hai bến sông A và B là 30 km. Một ca nô đi từ bến A đến bến B; nghỉ 40 phút ở B rồi quay lại bến A. Kể từ lúc khởi hành đến khi về tới bến A hết tất cả 6 giờ. Hãy tìm vận tốc của ca nô trong nước yên lặng, biết rằng vận tốc của nước chảy là 3 km/h.
- A. \(9\,\left( {km/h} \right)\).
- B. \(10\,\left( {km/h} \right)\).
- C. \(11\,\left( {km/h} \right)\).
- D. \(12\,\left( {km/h} \right)\).