Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 192865
Loài nào là đại diện ngành giun dẹp?
- A. Sán lông, sán lá
- B. Sán lá, sán dây
- C. Sán lông, sán dây
- D. Sán lông, sán lá, sán dây
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 192869
Giun dẹp có bao nhiêu loài?
- A. 1 nghìn loài
- B. 2 nghìn loài
- C. 3 nghìn loài
- D. 4 nghìn loài
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 192871
Lợn gạo mang ấu trùng nào?
- A. Sán dây
- B. Sán lá gan
- C. Sán lá máu
- D. Sán bã trầu
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 192873
Sán lá máu kí sinh ở đâu?
- A. Máu người
- B. Ruột non ngườ
- C. Cơ bắp trâu bò
- D. Gan trâu bò
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 192875
Sán lá máu xâm nhập vào cơ thể người qua đâu?
- A. Qua máu
- B. Qua da
- C. Qua hô hấp
- D. Mẹ sang con
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 192877
Giun dẹp chủ yếu sống đâu?
- A. Tự do
- B. Kí sinh
- C. Tự do hay kí sinh
- D. Hình thức khác
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 192880
Giun dẹp thường kí sinh ở những bộ phận nào?
- A. Ruột non
- B. Máu
- C. Gan
- D. Tất cả các đáp án trên
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 192882
Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chung của ngành Giun dẹp?
- A. Cơ quan sinh dục phát triển, đẻ nhiều
- B. Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên
- C. Có hậu môn
- D. Có giác bám
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 192886
Để phòng chống giun dẹp kí sinh, cần phải?
- A. Ăn chín, uống sôi
- B. Diệt giun sán định kì
- C. Diệt các vật chủ trung gian
- D. Tất cả các đáp án trên
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 192888
Uống thuốc tẩy giun đúng cách là?
- A. 1 lần/năm
- B. 2 lần/năm
- C. 3 lần/năm
- D. 4 lần/năm
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 192898
Giun đũa kí sinh ở đâu trong cơ thể người?
- A. Máu
- B. Ruột non
- C. Cơ bắp
- D. Gan
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 192900
Cơ thể giun đũa trưởng thành dài?
- A. 5cm
- B. 15cm
- C. 25cm
- D. 35cm
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 192904
Nhờ đâu mà giun đũa không bị tiêu hủy bởi các dịch tiêu hóa trong ruột non người
- A. Lớp vỏ cutin
- B. Di chuyển nhanh
- C. Có hậu môn
- D. Cơ thể hình ống
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 192908
Cấu tạo cơ thể nào giúp giun đũa chui rúc di chuyển dễ dàng trong môi trường kí sinh?
- A. Ruột thẳng
- B. Có hậu môn
- C. Có lớp vỏ cutin
- D. Có lớp cơ dọc
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 192915
Tốc độ tiêu hóa thức ăn của giun đũa so với giun dẹp?
- A. Lớn hơn
- B. Nhỏ hơn
- C. Ngang bằng nhau
- D. Không xác định
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 192917
Giun đũa sinh sản bằng?
- A. Thụ tinh ngoài
- B. Thụ tinh trong
- C. Sinh sản vô tính
- D. Tái sinh
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 192922
Giun đũa có hình thức sinh sản?
- A. Lưỡng tính
- B. Phân tính
- C. Lưỡng tính và phân tính
- D. Vô tính
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 192927
1 ngày giun cái đẻ bao nhiêu trứng?
- A. 200 trứng một ngày
- B. 2000 trứng một ngày
- C. 20000 trứng một ngày
- D. 200000 trứng một ngày
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 192930
Giun đũa xâm nhập vào cơ thể người qua con đường?
- A. Tiêu hóa
- B. Hô hấp
- C. Máu
- D. Mẹ truyền sang con
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 192934
Tác hại của giun đũa kí sinh?
- A. Suy dinh dưỡng
- B. Đau dạ dày
- C. Viêm gan
- D. Tắc ruột, đau bụng
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 192940
Vai trò lớp vỏ đá vôi của thân mềm là?
- A. Hấp thụ khí thở
- B. Làm chỗ dựa tấn công kẻ thù.
- C. Liên hệ với môi trường ngoài
- D. Che chở bảo vệ cơ thể.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 192943
Thân mềm có mắt và tua đầu phát triển ở đâu?
- A. mực.
- B. Trai sông.
- C. ốc sên.
- D. Cả A, B và C.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 192946
Tên các bộ phận tham gia vào dinh dưỡng ở trai sông là?
- A. ống hút nước
- B. ống thoát nước
- C. tấm miệng phủ lông
- D. Cả A, B và C.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 192949
Ôxi tan trong nước được trai sông tiếp nhận ở đâu?
- A. miệng.
- B. mang.
- C. tấm miệng.
- D. Áo trai.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 192953
Cơ quan trao đổi khí ở trai sông là?
- A. phổi.
- B. bề mặt cơ thể.
- C. Mang
- D. cả A, B và C.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 192956
Di chuyển ở trai sông được thực hiện bằng?
- A. ống hút nước
- B. ống thoát nước
- C. chân trai
- D. cả B và C
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 192958
Khả năng di chuyển cao nhất của Thân mềm là?
- A. mực.
- B. Trai sông.
- C. ốc sên.
- D. ốc nhồi.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 192962
Ấu trùng loài thân mềm có tập tính kí sinh ngoài ở cá là?
- A. mực.
- B. trai sông
- C. ốc bươu.
- D. bạch tuộc.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 192967
Lớp Thân mềm có ý nghĩa kinh tế lớn nhất là?
- A. chân đầu (mực, bạch tuộc)
- B. chân rìu (trai, sò)
- C. chân bụng (ốc sên, ốc bươu)
- D. cả A, B và C.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 192970
Trai sông tự vệ bằng cách?
- A. thu cơ thể vào trong vỏ.
- B. khép vỏ, ống thoát thải nước ra.
- C. ống hút hút nước vào.
- D. cả A và B.