Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 192644
Đặc điểm đủ để giúp nhận biết động vật nguyên sinh là gì?
- A. Có kích thước hiển vi.
- B. Cơ thể chỉ là một tế bào.
- C. Là cơ thể độc lập, có các bào quan để thực hiện mọi chức năng của cơ thể.
- D. Cả B và C.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 192648
Động vật nguyên sinh có thể tìm thấy ở đâu?
- A. Váng ao, hồ.
- B. Nước mưa.
- C. Nước giếng khoan.
- D. Nước máy.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 192650
Trùng biến hình có kiểu dinh dưỡng gì?
- A. Tự dưỡng.
- B. Dị dưỡng.
- C. Kí sinh.
- D. Cộng sinh.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 192653
Trùng roi khác thực vật ở đặc điểm gì?
- A. Dinh dưỡng nhờ hạt diệp lục.
- B. Có khả năng dự trữ chất dinh dưỡng.
- C. Không có màng xenlulôzơ.
- D. Sinh sản vô tính.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 192655
Trùng biến hình được gọi tên như vậy do đâu?
- A. Di chuyển bằng chân giả nên cơ thể luôn thay đổi hình dạng.
- B. Cơ thể cấu tạo đơn giản nhất
- C. Cơ thể trong suốt.
- D. Không nhìn thấy chúng bằng mắt thường.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 192656
Động vật nguyên sinh di chuyển bằng gì?
- A. Lông bơi.
- B. Roi
- C. Chân giả.
- D. Cả A, B và C.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 192663
Động vật nguyên sinh không có khả năng tiếp nhận và phản ứng với các kích thích nào?
- A. Cơ học.
- B. Hóa học
- C. Ánh sáng
- D. Âm nhạc.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 192668
Động vật nguyên sinh thực hiện chức năng tiêu hoá ở đâu?
- A. Không bào co bóp
- B. Màng cơ thể.
- C. Không bào tiêu hoá
- D. Chất nguyên sinh.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 192670
Trùng biến hình sinh sản bằng cách nào?
- A. Phân đôi.
- B. Phân ba.
- C. Phân bốn.
- D. Phân nhiều.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 192672
Động vật nguyên sinh nào gây bệnh cho người?
- A. Trùng biến hình
- B. Trùng roi.
- C. Trùng giày
- D. Trùng bào tử.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 192675
Thủy tức là đại diện thuộc ngành nào?
- A. Ngành động vật nguyên sinh
- B. Ngành ruột khoang
- C. Ngành thân mềm
- D. Ngành chân khớp
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 192678
Cơ thể thủy tức có kiểu đối xứng?
- A. Không đối xứng
- B. Đối xứng tỏa tròn
- C. Đối xứng hai bên
- D. Cả b, c đúng
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 192681
Tế bào nào giúp thủy tức tự vệ và bắt mồi?
- A. Tế bào gai
- B. Tế bào mô bì – cơ
- C. Tế bào sinh sản
- D. Tế bào thần kinh
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 192683
Thủy tức thải chất bã ra khỏi cơ thể qua đâu?
- A. Màng tế bào
- B. Không bào tiêu hóa
- C. Tế bào gai
- D. Lỗ miệng
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 192685
Môi trường sống của thủy tức?
- A. Nước ngọt
- B. Nước mặn
- C. Nước lợ
- D. Trên cạn
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 192688
Vì sao thủy tức trao đổi khí qua thành cơ thể?
- A. Vì chúng có ruột dạng túi
- B. Vì chúng không có cơ quan hô hấp
- C. Vì chúng không có hậu môn
- D. Vì chưa có hệ thống tuần hoàn
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 192690
Thủy tức tiêu hóa ở đâu?
- A. Tế bào gai
- B. Tế bào sinh sản
- C. Túi tiêu hóa
- D. Chất nguyên sinh
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 192692
Thủy tức sinh sản bằng cách nào?
- A. Mọc chồi
- B. Sinh sản hữu tính
- C. Tái sinh
- D. Tất cả a, b, c đều đúng
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 192696
Thủy tức di chuyển theo kiểu nào?
- A. Kiểu sâu đo
- B. Kiểu lộn đầu
- C. Kiểu thẳng tiến
- D. Cả a,b đúng
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 192700
Loài động vật nào được coi là “trường sinh bất tử”?
- A. Gián
- B. Thủy tức
- C. Trùng biến hình
- D. Trùng giày
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 192707
Ngành ruột khoang có khoảng bao nhiêu loài?
- A. 5 nghìn loài
- B. 10 nghìn loài
- C. 15 nghìn loài
- D. 20 nghìn loài
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 192710
Loài ruột khoang nào sống ở môi trường nước ngọt
- A. Sứa
- B. San hô
- C. Thủy tức
- D. Hải quỳ
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 192712
Sứa di chuyển bằng cách nào?
- A. Di chuyển lộn đầu
- B. Di chuyển sâu đo
- C. Co bóp dù
- D. Không di chuyển
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 192716
Loài ruột khoang nào không có khả năng di chuyển?
- A. Thủy tức
- B. Sứa
- C. San hô
- D. Cả b, c đúng
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 192721
Cơ thể sứa có bề ngoài như thế nào?
- A. Đối xứng tỏa tròn
- B. Đối xứng hai bên
- C. Dẹt 2 đầu
- D. Không có hình dạng cố định
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 192723
Sứa tự vệ nhờ đâu?
- A. Di chuyển bằng cách co bóp dù
- B. Thân sứa có hình bán cầu, trong suốt
- C. Xúc tu có nọc để làm tê liệt con mồi
- D. Không có khả năng tự vệ.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 192725
Loài nào sống cộng sinh với tôm ở nhờ giúp di chuyển?
- A. San hô
- B. Hải quỳ
- C. Thủy tức
- D. Sứa
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 192728
Loài ruột khoang nào có lối sống tự dưỡng?
- A. Sứa
- B. San hô
- C. Hải quỳ
- D. Cả ba đáp án trên đều sai
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 192732
Hải quỳ và san hô đều sinh sản bằng hình thức nào?
- A. Sinh sản vô tính
- B. Sinh sản hữu tính
- C. Sinh sản vô tính và hữu tính
- D. Tái sinh
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 192734
Loài nào có khung xương đá vôi cứng chắc?
- A. Hải quỳ
- B. San hô
- C. Sứa
- D. Thủy tức