Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 130594
Máu giun đất có màu:
- A. Không màu
- B. Màu đỏ
- C. Vàng nhạt
- D. Màu đất
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 130595
Sâu bọ có bao nhiêu đôi chân bò?
- A. Hai đôi
- B. Ba đôi
- C. Bốn đôi
- D. Năm đôi
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 130598
Các động vật nào dưới đây thuộc lớp Giáp xác?
- A. Tôm, mọt ẩm, cua đồng đực
- B. Tôm, mực, mọt ẩm
- C. Tôm, ốc sên, bò cạp
- D. Ốc sên, mực, trai
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 130600
Cơ quan hô hấp của châu chấu là:
- A. Mang
- B. Hệ thống túi khí
- C. Hệ thống ống khí
- D. Da
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 130602
Giun đũa kí sinh ở đâu?
- A. Ruột già người
- B. Manh tràng người
- C. Ruột non người
- D. Dạ dày người
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 130605
Hãy xếp lại số thứ tự đúng với tập tính chăng lưới ở nhện:
1. Chăng các sợi tơ vòng 3. Chăng sợi tơ phóng xạ
2. Chờ mồi (thường ở trung tâm lưới) 4. Chăng dây tơ khung
- A. 2→4→3→1
- B. 4→3→1→2
- C. 4→1→3→2
- D. 2→3→4→1
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 130610
Những thân mềm nào dưới đây có hại?
- A. Ốc sên, trai sông
- B. Ốc sên, ốc mút, ốc bươu vàng
- C. Ốc gạo, sò, ốc mút
- D. Ốc gạo, hến, mực
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 130612
Trùng roi xanh giống tế bào thực vật ở chỗ:
- A. Có thành tế bào
- B. Có diệp lục
- C. Có điểm mắt
- D. Có không bào lớn
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 130613
Đặc điểm nào sau đây không có ở trai sông?
- A. Vỏ có 3 lớp
- B. Có khoang áo
- C. Miệng có tua dài và tua ngắn
- D. Có tấm mang
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 130616
Phần phụ nào của tôm sông có chức năng bơi, giữ thăng bằng và ôm trứng?
- A. Các chân hàm
- B. Các chân ngực
- C. Các chân bụng
- D. Tấm lái
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 130617
Để phòng tránh giun móc câu ta phải:
- A. Không đi chân không
- B. Rửa tay trước khi ăn
- C. Không ăn rau sống
- D. Tiêu diệt ruồi nhặng ở trong nhà
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 130636
Cành san hô dùng để trang trí thuộc bộ phận nào?
- A. Phần thịt và khung xương san hô
- B. Phần thịt san hô
- C. Toàn bộ cơ thể san hô
- D. Khung xương bằng đá vôi
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 130637
Trùng biến hình di chuyển nhờ:
- A. Nhờ roi
- B. Nhờ lông bơi
- C. Nhờ chân giả
- D. Không có cơ quan di chuyển
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 130638
Sự lột xác chỉ có ở:
- A. Châu chấu, mối
- B. Tôm, nhện
- C. Tôm, châu chấu
- D. Nhện, bọ cạp
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 130640
Nhóm nào sau đây gồm các đại diện của giun tròn?
- A. Giun Đất, Giun Đỏ, Đỉa, Rươi
- B. Sán Lông, Sán Lá Gan, Sán Bã Trầu, Sán Dây
- C. Sán Bã Trầu, Giun Đũa, Giun Kim, Giun Móc Câu
- D. Giun Đũa, Giun Kim, Giun Móc Câu, Giun Rễ Lúa
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 130641
Đặc điểm nào sau đây giúp sán lá gan thích nghi lối sống kí sinh
- A. Các nội quan tiêu biến
- B. Kích thước cơ thể to lớn
- C. Mắt lông bơi phát triển
- D. Giác bám phát triển
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 130642
Tế bào gai của thủy tức có chức năng
- A. Tự vệ và bắt mồi
- B. Sinh sản
- C. Tiêu hóa mồi
- D. Không có chức năng gì
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 130643
San hô khác hải quỳ ở các đặc điểm?
- A. Có lối sống bám, cơ thể hình trụ
- B. Sống tập đoàn, có ruột khoang thông với nhau, có bộ xương đá vôi
- C. Sống tập đoàn, có bộ xương đá vôi
- D. Sống cá thể, có bộ xương đá vôi
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 130644
Các động vật nguyên sinh sống kí sinh là:
- A. Trùng giày, trùng kiết lị
- B. Trùng biến hình, trùng sốt rét
- C. Trùng sốt rét, trùng kiết lị
- D. Trùng roi xanh, trùng giày
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 130645
Động vật nguyên sinh nào có khả năng sống tự dưỡng và dị dưỡng?
- A. Trùng giày
- B. Trùng biến hình
- C. Trùng sốt rét
- D. Trùng roi xanh
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 130646
Cơ thể nhện chia làm mấy phần? Hãy kể tên các phần phụ và chức năng của nó?
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 130647
Theo em cần có những biện pháp gì để phòng chống bệnh giun sán?
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 130648
Hãy kể theo thứ tự tên 5 ngành động vật mà em đã học từ đầu năm đến nay rồi xếp các động vật đại diện dưới đây vào đúng với các ngành, các lớp của chúng: sán lá gan, trai sông, hải quỳ, trùng roi, rươi, con ve bò, cua, giun kim, con ve sầu
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 130649
Nêu cấu tạo ngoài của châu chấu?
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 130650
Sự khác nhau giữa san hô và thủy tức trong sinh sản vô tính mọc chồi là gì?
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 130651
Đặc điểm chung của ngành thân mềm là gì?
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 130652
Vỏ trai cấu tạo gồm mấy lớp?
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 130653
Ngành chân khớp có những lớp nào?
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 130654
Nêu vai trò thực tiễn của ngành Ruột khoang? Cho ví dụ?
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 130655
Kể tên các bộ phận của hệ tiêu hóa ở châu chấu và cho biết thức ăn được tiêu hóa như thế nào?