Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 106974
Con người có thể sử dụng………. để điều khiển hoạt động sinh sản của vật nuôi
- A. Chế phẩm sinh học chứa hoóc môn
- B. Thuốc kháng sinh
- C. Vitamin
- D. Vắc xin
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 106975
Các loại mầm bệnh muốn gây được bệnh phải có: số lượng đủ lớn, đường xâm nhập thích hợp và
- A. Môi trường không thuận lợi cho vật nuôi
- B. Vật nuôi được nuôi dưỡng kém
- C. Đủ sức gây bệnh.
- D. Vật nuôi không được tiêm phòng đầy đủ
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 106977
Ý nghĩa của bước kiểm tra đời sau trong chọn lọc giống vật nuôi:
- A. Cá thể nào có bố mẹ tốt sẽ có triển vọng tốt
- B. Biết được, năng suất, phẩm chất của từng cá thể vật nuôi.
- C. Dự đoán năng suất, phẩm chất sẽ có ở đời sau
- D. Biết được năng suất, phẩm chất đời sau con vật để quyết định giữ hoặc không giữ con vật làm giống
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 106978
Thức ăn hỗn hợp nuôi thuỷ sản khác với thức ăn hỗ hợp chăn nuôi:
- A. Thức ăn nuôi thuỷ sản phải mau hoà tan trong nước
- B. Thức ăn nuôi thuỷ sản không cần có mùi thơm.
- C. Thức ăn nuôi thuỷ sản viên nhỏ hơn.
- D. Thức ăn nuôi thuỷ sản phải lâu tan trong nước.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 106979
Bón phân đạm cho vực nước có tác dụng:
- A. Làm thức ăn trực tiếp cho cá
- B. Cung cấp thức ăn cho động vật đáy
- C. Cung cấp lượng muối dinh dưỡng hoà tan cho thực vật phù du, vi khuẩn, thực vật bậc cao.
- D. Cung cấp lượng mùn đáy trong ao cá
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 106982
Vaccine phải bảo quản ở điều kiện nhiệt 2 - 8oC là:
- A. Vaccine sống
- B. Vaccine chết
- C. Vaccine công nghệ gen
- D. Vaccine công nghệ tế bào
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 106983
Trong quy trình sản xuất cá giống, sau khi chọn lọc và nuôi dưỡng cá bố mẹ là bước:
- A. Phối giống cho cá
- B. Ấp trứng và ương nuôi cá bột, cá hương, cá giống
- C. Cho cá đẻ
- D. Nuôi dưỡng cá mang thai
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 106984
Con Lai trong lai kinh tế phức tạp từ 3 giống có tỉ lệ máu lai như sau :
- A. 25% giống 1, 25% giống 2, 50% giống 3
- B. 50% giống 1, 25% giống 2, 25% giống 3
- C. 20% giống 1, 30% giống 2, 50% giống 3
- D. 25% giống 1, 50% giống 2, 25% giống 3
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 106985
Phải chọn bò nhận phôi như thế nào?
- A. Có năng suất thấp
- B. Khoẻ mạnh và sinh sản bình thường
- C. Có năng suất cao
- D. Tiềm năng di truyền tốt
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 106987
Heo có ngoại hình: Lông, da trắng hồng, tai xụ, lưng thẳng, bụng thon là giống heo gì?
- A. Lan-đơ-rat
- B. Yooc-sai
- C. Ba xuyên
- D. Móng cái
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 106988
Trong gia đình đã có nhiều : Tấm, bắp thì nên sử dụng thêm thức ăn gì:
- A. Thức ăn hỗn hợp đẫm đặc
- B. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh
- C. Thức ăn xanh.
- D. Thức ăn thô
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 106990
Thức ăn giàu năng lượng:
- A. Cỏ khô
- B. Bột cá
- C. Tấm
- D. Thức ăn ủ xanh
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 106992
Thức ăn sau khi lên men có hàm lượng protein cao hơn lúc đầu vì:
- A. Trong quá trình lên men vi sinh vật sản sinh ra một lượng lớn protein trong thức ăn.
- B. Vi sinh vật nhân lên nhanh chóng trong thức ăn mà thành phần cấu tạo chủ yếu của vi vật là protein.
- C. Thành phần cấu tạo chủ yếu của vi sinh vật là protein nên khi cấy vi sinh vật vào thức ăn sẽ làm tăng hàm lượng protein trong thức ăn.
- D. Vi sinh vật sẽ chuyển hoá tinh boat trong thức ăn thành protein.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 106993
Chọn bò sữa: cổ thành, mắt sáng, lông da mềm mượt là dựa vào chỉ tiêu:
- A. Ngoại hình
- B. Khả năng phát dục
- C. Khả năng sinh trưởng
- D. Sức sản xuất
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 106995
Địa điểm xây dựng chuồng trại chăn nuôi phải:
- A. Yên tĩnh
- B. Gần nơi bán sản phẩm
- C. Đủ ánh sáng
- D. Gần địa điểm giết mổ
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 106996
Đơn vị tính của vitamin:
- A. % trong vật chất khô
- B. gram
- C. UI
- D. kg
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 106997
Thức ăn nhân tạo của cá khác với thức ăn nhân tạo của gia súc ở điểm nào?
- A. Thức ăn nhân tạo cho cá dễ đồng hóa hơn thức ăn nhân tạo cho gia súc
- B. Có thể cung cấp thức ăn trực tiếp hoặc gián tiếp đối với cá
- C. Lượng chất dinh dưỡng thấp hơn thức ăn nhân tạo nuôi gia súc
- D. Phải có chất kết dính để chậm tan rã trong nước
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 106998
Bò con sinh ra bằng công nghệ cấy truyền phôi bò có đặc điểm:
- A. Mang di truyền của bò cho phôi.
- B. Giống hệt bò cho phôi.
- C. Mang 50% di truyền của bò cho phôi và 50% di truyền của bò nhận phôi
- D. Mang di truyền của bò nhận phôi.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 106999
Bệnh tích và triệu chứng trên gà mắc bệnh Niu-cát-xơn:
- A. Lách xuất huyết.
- B. Xoang bụng tích nước hoặc viêm dính
- C. Phần da không có lông và chân xuất huyết.
- D. Dạ dày tuyến xuất huyết vùng gần tiếp giáp với thực quản.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 107000
Vai trò của protein:
- A. Tạo mô và các hoạt chất sinh học
- B. Cung cấp năng lượng
- C. Cung cấp các tế bào trong cơ thể
- D. Cấu thành các mô liên kết
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 107001
Trong quy trình sản xuất gia súc giống, sau khi chọn lọc và nuôi dưỡng gia súc bố mẹ là bước:
- A. Chọn lọc gia súc giống và chuyển sang nuôi gia đoạn sau tuỳ mục đích
- B. Nuôi dưỡng gia súc đẻ, nuôi con và gia súc mang thai.
- C. Phối giống và nuôi dưỡng gia súc mang thai
- D. Cho gia súc đẻ tự nhiên hoặc nhân tạo
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 107002
Phối hợp hỗn hợp thức ăn có 15% protein từ: khô dầu đậu nành (43% protein) và Bắp (7% protein)
- A. Khô dầu đậu nành: 32,22% và bắp: 67,78%
- B. Khô dầu đậu nành: 22,22% và bắp: 77,78%
- C. Khô dầu đậu nành: 24,12% và bắp: 75,88%
- D. Khô dầu đậu nành: 20,12% và bắp: 79,88%
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 107003
Thời gian miễn dịch dài 1 -2 năm khi sử dụng vaccine:
- A. Vaccine nhược độc
- B. Vaccine vô hoạt
- C. Vaccine rubella
- D. Tất cả đều sai
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 107004
Trong công nghệ cấy truyền phôi bò, người ta dùng hoóc môn sinh dục để:
- A. Chăm sóc nuôi dưỡng tốt bò nhận phôi
- B. Chuyển phôi cho bò nhận.
- C. Gây rụng trứng nhiều ở bò nhận phôi.
- D. Gây rụng trứng nhiều ở bò cho phôi
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 107005
Việc đầu tiên chúng ta cần làm khi nghi ngờ gà chết do cúm gia cầm là :
- A. Tiêu huỷ gà chết do bệnh
- B. Tiêu huỷ tất cà gà trong chuồng kể cả gà còn khoẻ
- C. Vệ sinh tiêu độc chuồng trại
- D. Báo ngay cho cán bộ thú y
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 107006
Màu nõn chuối của nước là:
- A. Màu của phân bón hữu cơ: phân xanh, phân chuồng,…
- B. Màu của lớp bùn đáy ao
- C. Màu của một số loại thức ăn tự nhiên của cá: tảo, vi khuẩn, thực vật phù du,…
- D. Tất cả đều đúng
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 107007
Trong hệ thống nhân giống hình tháp, đàn có phẩm chất giống cao nhất là:
- A. Đàn thương phẩm
- B. Đàn nhân giống
- C. Đàn hạt nhân
- D. Tất cả đều đúng
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 107008
Trong chăn nuôi lợn công nghiệp, người ta sử dụng thức ăn gì là phù hợp:
- A. Thức ăn tinh.
- B. Thức ăn xanh.
- C. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh.
- D. Thức ăn thô.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 107009
Nguyên liệu để sản xuất thức ăn chăn nuôi bằng công nghệ vi sinh thường là:
- A. Dầu mỏ, phế liệu nhà máy đường.
- B. Bột cá, phụ phẩm lò mổ
- C. Tấm, bột khoai mỳ
- D. Tất cả đều đúng
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 107010
Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi phụ thuộc vào các yếu tố:
- A. Chủ trại chăn nuôi, đặc điểm cá thể của con vật
- B. Giống, lứa tuổi, chủ trại chăn nuôi
- C. Giống, lứa tuổi vật nuôi.
- D. Loài đặc đặc điểm sinh lý, tuổi của người công nhân chăn nuôi