Câu hỏi (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 111123
Đặc điểm ngoại hình của lợn Lan đơ rat:
- A. có lang trắng đen hình yên ngựa điển hình
- B. tai to, rủ xuống phía trước
- C. mặt gãy, tai to hướng về trước
- D. toàn thân đen, tai nhỏ
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 111124
Tại sao người ta thường trồng cây ở thành phố, khu công nghiệp?
- A. Phục vụ du lịch
- B. Làm trong sạch không khí
- C. Điều hòa tốc độ dòng nước chảy
- D. Hạn chế xói mòn, rửa trôi
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 111125
Những cây trồng thường áp dụng hình thức xen canh:
- A. Ngô xen đậu tương
- B. Chôm chôm xen nhãn
- C. Cà phê xen cacao
- D. Mít xen điều
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 111126
Nhóm nông sản cần dùng phương pháp bảo quản lạnh là:
- A. Rau cải, dưa chuột
- B. Hành tây, dưa hấu
- C. Lúa, tiêu
- D. Bắp, sắn
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 111163
Nhóm thức ăn vật nuôi giàu protein gồm:
- A. bột cá, cỏ
- B. giun đất, rơm
- C. đậu phộng, bắp
- D. đậu nành, bột cá
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 111483
Thức ăn vật nuôi có chất độc hại, khó tiêu được chế biến bằng phương pháp:
- A. Phương pháp nghiền nhỏ
- B. Phương pháp xử lý nhiệt
- C. Phương pháp đường hóa
- D. Phương pháp cắt ngắn
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 111669
Câu nào sau đây thể hiện tầm quan trọng của chuồng nuôi?
- A. Nhiệt độ thích hợp.
- B. Bảo vệ sức khoẻ vật nuôi
- C. Nâng cao năng suất chăn nuôi
- D. Cả B và C đều đúng.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 111670
Vệ sinh môi trường sống của vật nuôi là làm những công việc gì?
- A. Vệ sinh chuồng, máng ăn, nước uống
- B. Vận động hợp lí.
- C. Vệ sinh chuồng, tắm, chải.
- D. Tắm, chải, vệ sinh, thức ăn.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 111671
Thức ăn được gọi là giàu gluxit khi có hàm lượng gluxit tối thiểu là:
- A. 30%
- B. 50%
- C. 20%
- D. 14%
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 111672
Người ta thường làm chuồng nuôi quay về hướng nào?
- A. Nam hoặc Đông Tây.
- B. Nam hoặc Đông Bắc.
- C. Nam hoặc Đông Nam.
- D. Nam hoặc Bắc.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 111673
Để chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản đạt kết quả thì cần chú ý đến những giai đoạn nào ?
- A. Giai đoạn nuôi thai, giai đoạn nuôi con
- B. Giai đoạn tạo sữa nuôi con, giai đoạn nuôi con
- C. Giai đoạn nuôi cơ thể mẹ, giai đoạn nuôi con
- D. Giai đoạn mang thai, giai đoạn nuôi con
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 111674
Để chuồng nuôi hợp vệ sinh thì độ ẩm trong chuồng phải từ:
- A. 60%→65%
- B. 60%→75%
- C. 60% →85%
- D. 60%→95%
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 111675
Trong các loại thức ăn sau, loại nào chiếm nhiều nước nhất trong thành phần hoá học của chúng?
- A. Rơm lúa
- B. Rau muống
- C. Bột cá
- D. Khoai lang củ
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 111676
Hãy cho biết thành phần dinh dưỡng nào sau đây được hấp thụ thẳng qua ruột vào máu?
- A. Nước, protein
- B. Vitamin, gluxit
- C. Nước, vitamin
- D. Glixerin và axit béo
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 111677
Các phương pháp chế biến thức ăn vật nuôi nào sau đây là phương pháp vật lí?
- A. Cắt ngắn, ủ men
- B. Ủ men, hỗn hợp
- C. Xử lí nhiệt, cắt ngắn
- D. Kiềm hoá rơm, xử lí nhiệt
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 111678
Các phương pháp chế biến thức ăn vật nuôi nào sau đây là phương pháp hoá học?
- A. Kiềm hóa rơm rạ, đường hoá tinh bột
- B. Đường hoá tinh bột, xử lí nhiệt
- C. Xử lí nhiệt, kiềm hoá rơm rạ
- D. Cắt ngắn, nghiền nhỏ
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 111679
Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ đâu?
- A. Từ thực vật, chất khoáng
- B. Từ cám, lúa, rơm
- C. Từ thực vật, cám
- D. Từ thực vật, động vật, chất khoáng
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 111680
Các phương pháp sau, phương pháp nào không phải là phương pháp sản xuất protein?
- A. Nuôi giun đất
- B. Nhập khẩu ngô, bột
- C. Chế biến sản phẩm nghề cá
- D. Trồng xen canh cây họ Đậu
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 111681
Mục đích của nhân giống thuần chủng là:
- A. Cho giao phối giữa con mẹ giống địa phương với con bố giống ngoại nhập
- B. Tạo ra các đặc tính ở đời con khác bố, mẹ;
- C. Tạo ra nhiều cá thể, giữ vững và hoàn thiện các đặc tính tốt của giống có sẵn;
- D. Tạo ra con lai thương phẩm.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 111682
Phương châm của vệ sinh trong chăn nuôi là:
- A. Phòng bệnh hơn chữa bệnh
- B. Tiêu diệt mầm bệnh khi vật nuôi ủ bệnh
- C. Duy trì sự sống
- D. Bảo vệ cơ thể
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 111683
Khi nuôi gà với loại hình sản xuất trứng nên chọn:
- A. Gà Tam Hoàng.
- B. Gà có thể hình dài.
- C. Gà Ri.
- D. Gà có thể hình ngắn.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 111684
Trồng nhiều ngô, khoai, sắn... thuộc phương pháp sản xuất thức ăn gì?
- A. Phương pháp sản xuất thức ăn thô.
- B. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Protein.
- C. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Lipit.
- D. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Gluxit
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 111685
Đặc điểm nào là đặc điểm phát triển cơ thể của vật nuôi non:
- A. Chức năng miễn dịch tốt
- B. Chức năng miễn dịch chưa tốt
- C. Hệ tiêu hóa phát triển hoàn chỉnh
- D. Sự diều tiết thân nhiệt tốt
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 111686
Phương pháp vật lý chế biến thức ăn như:
- A. Cắt ngắn, nghiền nhỏ
- B. Ủ men, đường hóa
- C. Cắt ngắn, ủ men.
- D. Đường hóa ,nghiền nhỏ
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 111687
Protein qua đường tiêu hóa của vật nuôi chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ là:
- A. Glyxein và axit béo
- B. Axit béo
- C. Đường đơn
- D. Axit amin
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 111688
Thức ăn vật nuôi có chất độc hại, khó tiêu được chế biến bằng phương pháp:
- A. Phương pháp nghiền nhỏ
- B. Phương pháp xử lý nhiệt
- C. Phương pháp đường hóa
- D. Phương pháp cắt ngắn
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 111689
Chuồng nuôi hợp vệ sinh phải có:
- A. Lượng khí amoniac,khí hyđrô sunphua trong chuồng nhiều nhất
- B. Nhiệt độ thích hợp
- C. Nhiệt độ từ 10o- 20oC
- D. Nhiệt độ ấm về mùa hè, thoáng mát về mùa đông
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 111690
Gluxit qua đường tiêu hóa của vật nuôi chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ là:
- A. Đường đơn
- B. Vitamin
- C. Glyxein
- D. Glyxein và axit béo
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 111691
Độ ẩm trong chuồng thích hợp khoảng:
- A. 50-60%
- B. 80-90%
- C. 60-75%
- D. 40-50%
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 111692
Bệnh ở vật nuôi là gì? Nêu tên các nguyên nhân sinh ra bệnh?