Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 71931
Đâu không phải là chi tiết của động cơ Điêzen:
- A. Buji
- B. Trục khuỷu
- C. Vòi phun
- D. Thân máy.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 71932
Van an toàn trong hệ thống bôi trơn tuần hoàn cưỡng bức được mắc:
- A. Song song với bơm dầu.
- B. Song song với két làm mát.
- C. Song song với van khống chế.
- D. Song song với bầu lọc.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 71933
Epoxi là
- A. Vật liệu vô cơ
- B. Nhựa nhiệt dẻo
- C. Vật liệu compozit
- D. nhựa nhiệt cứng
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 71934
Các rãnh xecmăng được bố trí ở phần nào của pittông?
- A. Phần thân.
- B. Phần đỉnh.
- C. Phần bên ngoài.
- D. Phần đầu.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 71935
Trong 1 chu trình làm việc của động cơ 4 kì, pittông lên xuống tổng cộng:
- A. 3 lần
- B. 4 lần
- C. 2 lần.
- D. 1 lần
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 71936
Mặt sau của dao tiện là :
- A. Mặt tiếp xúc với phôi,
- B. Mặt phẳng tì của dao.
- C. Đối diện với bề mặt gia công của phôi.
- D. Mặt sau với tiếp tuyến của phôi đi qua mũi dao.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 71937
Hoà khí ở động cơ xăng không tự cháy được do :
- A. Áp suất và nhiệt độ cao
- B. Tỉ số nén cao
- C. Thể tích công tác lớn
- D. Tỉ số nén thấp
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 71938
Chi tiết quan trọng nhất của hệ thống nhiên liệu trong động cơ xăng là: ( loại dùng bộ chế hoà khí)
- A. Bầu lọc dầu
- B. Bầu lọc khí.
- C. Bơm xăng
- D. Bộ chế hoà khí
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 71939
Chi tiết nào không thuộc cơ cấu trục khuỷu -thanh truyền:
- A. Pittông
- B. Nắp xilanh
- C. Xilanh.
- D. Xupap
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 71940
Đâu không phải là chi tiết của hệ thống đánh lửa?
- A. Tụ điện CT
- B. Ma-nhê-tô
- C. Máy biến áp đánh lửa
- D. Thanh kéo
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 71950
Trong 1 chu trình làm việc của động cơ 4 kì, trục khuỷu quay:
- A. 3600
- B. 5400
- C. 7200
- D. 1800
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 71951
Nhớt đi tắt đến mạch dầu chính trong hệ thống bôi trơn là do:
- A. Nhiệt độ dầu cao, độ nhớt cao.
- B. Nhiệt độ dầu thấp, độ nhớt cao.
- C. Nhiệt độ dầu cao, độ nhớt thấp.
- D. Nhiệt độ dầu thấp, độ nhớt thấp.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 71952
Chi tiết nào không phải là của hệ thống bôi trơn :
- A. Bầu lọc dầu.
- B. Quạt gió
- C. Van an toàn
- D. Bơm dầu
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 71953
Đâu không phải là chi tiết của động cơ xăng:
- A. Pittông.
- B. Xupap
- C. Bơm cao áp.
- D. Thanh truyền
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 71954
Thể tích công tác là gì:
- A. Thể tích không gian trong xilanh được giới hạn giữa 2 điểm chết.
- B. Thể tích không gian giữa nắp xilanh và đỉnh pittông khi pittông ở điểm chết trên.
- C. Thể tích lớn nhất có thể có của xilanh.
- D. Thể tích không gian giữa nắp xilanh và đỉnh pittông ở điểm chết dưới
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 71955
Chi tiết quan trọng nhất của hệ thống nhiên liệu trong động cơ Điêzen là :
- A. Bầu lọc tinh.
- B. Bơm cao áp
- C. Bơm chuyển nhiên liệu
- D. Vòi phun
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 71956
Thứ tự làm việc của các kì trong chu trình làm việc của động cơ 4 kì là:
- A. Nạp, cháy-dãn nở, nén, thải.
- B. Nén, nạp, cháy-dãn nở, thải.
- C. Nạp, nén, cháy-dãn nở, thải.
- D. Nén, thải, nạp, cháy-dãn nở.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 71957
Ở động cơ xăng 2 kỳ, khi cửa nạp mở thì hỗn hợp nhiên liệu sẽ được nạp vào trong:
- A. Nắp xilanh.
- B. Xilanh.
- C. Buồng đốt.
- D. Cacte.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 71958
Chuyển động tịnh tiến của pittông được chuyển thành chuyển động quay tròn của trục khuỷu ở kỳ nào của chu trình?
- A. Nén.
- B. Nạp.
- C. Cháy-dãn nở.
- D. Thải.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 71959
Góc sắc của dao tiện tạo bởi :
- A. Mặt trước của dao với mặt phẳng song song với mặt đáy.
- B. Mặt sau của dao với mặt phẳng song song với mặt đáy.
- C. Mặt sau với tiếp tuyến của phôi đi qua mũi dao.
- D. Mặt trước và mặt sau của dao.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 71960
Mặt trước của dao tiện là mặt :
- A. Đối diện với bề mặt đã gia công của phôi
- B. Đối diện với bề mặt đang gia công của phoi
- C. Tiếp xúc với phoi
- D. Tiếp xúc với phôi
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 71961
Khi áp suất trong mạch dầu của hệ thống bôi trơn cưỡng bức vượt quá trị số cho phép thì van nào sẽ hoạt động.
- A. Van khống chế lượng dầu qua két.
- B. Van an toàn.
- C. Van hằng nhiệt.
- D. Không có van nào.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 71962
Tính chất đặc trưng về cơ học của vật liệu chế tạo cơ khí là :
- A. Độ dẻo ,độ cứng
- B. Độ cứng ,độ bền
- C. Độ cứng , độ bền ,độ dẻo
- D. Độ dẻo, độ bền
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 71964
Trong một chu trình làm việc của động cơ 2 kì, trục khuỷu quay:
- A. 1 vòng
- B. 3 vòng
- C. 2 vòng.
- D. 4 vòng
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 71966
Trong một chu trình làm việc của động cơ 4 kì, trục cam quay:
- A. ½ vòng.
- B. 2 vòng
- C. ¼ vòng
- D. 1 vòng
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 71967
Tỉ số nén của động cơ là tỉ số:
- A. Giữa thể tích toàn phần và thể tích buồng cháy.
- B. Giữa thể tích công tác và thể tích toàn phần
- C. Giữa thể tích buồng cháy và thể tích toàn phần.
- D. Giữa thể tích buồng cháy và thể tích công tác.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 71969
Câu nào không phải là nhiệm vụ của cơ cấu phối khí:
- A. Đóng mở cửa khí đúng lúc.
- B. Nạp đầy nhiên liệu vào xilanh
- C. Nén nhiên liệu trong xilanh.
- D. Thải sạch khí thải ra ngoài.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 71970
Trong một chu trình làm việc của động cơ 2 kì, pittông thực hiện mấy hành trình:
- A. 3
- B. 2
- C. 4
- D. 1
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 71971
ĐCĐT là ĐC biến đổi
- A. Nhiệt năng thành điện năng xảy ra bên ngoài ĐC
- B. Nhiệt năng thành cơ năng xảy ra bên ngoài ĐC
- C. Nhiệt năng thành cơ năng xảy ra bên trong ĐC
- D. Nhiệt năng thành điện năng xảy ra bên ngoài ĐC
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 71972
Chuyển động tiến dao phối hợp để gia công các bề mặt :
- A. Các mặt côn và mặt định hình
- B. Trụ
- C. Các loại ren
- D. Các bề mặt đầu