Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 171592
Đặc điểm nào KHÔNG phải là tiến hóa của giun đất so với giun tròn?
- A. Hô hấp qua da
- B. Xuất hiện hệ tuần hoàn
- C. Hệ thần kinh tập trung thành chuỗi hạch
- D. Hệ tiêu hóa phân hóa rõ
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 171593
Giun đất chưa có tim chính thức, cơ quan nào đóng vai trò như tim ở giun đất?
- A. Mạch lưng.
- B. Mạch bụng.
- C. Mạch vòng giữa thân.
- D. Mạch vòng vùng hầu.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 171594
Đặc điểm của giun đất thích nghi với đời sống chui rúc trong đất ẩm?
- A. Hệ tuần hoàn kín
- B. Cơ thể lưỡng tính
- C. Cơ thể phân đốt, có vòng tơ ở mỗi đốt
- D. Hô hấp qua da
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 171595
Phát biểu nào sau đây về giun đất là sai?
- A. Giun đất là động vật lưỡng tính.
- B. Giun đất có hệ tuần hoàn hở.
- C. Giun đất hô hấp qua phổi.
- D. Hệ thần kinh của giun đất là hệ thần kinh dạng chuỗi hạch.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 171596
Cho các bước di chuyển
1. Giun chuẩn bị bò
2. Dùng toàn thân và vòng tơ làm chỗ dựa, vươn đầu về phía trước.
3. Thu mình làm phồng đoạn đầu, thun đoạn
4. Thu mình làm phồng đoạn đầu, thun đoạn đuôi
Các bước di chuyển của giun đất theo thứ tự nào?
- A. 1-3-2-4
- B. 1-4-2-3
- C. . 3-2-4-1
- D. 2-3-1-4
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 171597
Giun đất di chuyển nhờ đâu?
- A. Chun giãn cơ thể
- B. Kết hợp chun giãn và vòng tơ
- C. Lông bơi
- D. Vòng tơ
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 171598
Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau:
Khi sinh sản, hai con giun đất chập …(1)… vào nhau và trao đổi …(2)….
- A. (1): phần đuôi; (2): tinh dịch
- B. (1): đai sinh dục; (2): trứng
- C. (1): phần đầu; (2): tinh dịch
- D. (1): phần đuôi; (2): trứng
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 171599
Quá trình tiêu hoá hoá học diễn ra ở cơ quan nào của ống tiêu hoá của giun đất?
- A. Diều.
- B. Hầu.
- C. Dạ dày cơ.
- D. Ruột tịt.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 171600
Ở giun đất, chất dinh dưỡng được hấp thụ qua đâu?
- A. Thành thực quản.
- B. Thành ruột.
- C. Thành ruột tịt.
- D. Thành dạ dày cơ.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 171601
Thức ăn của giun đất là gì?
- A. Vụn thực vật và mùn đất.
- B. Rễ cây.
- C. Động vật nhỏ trong đất.
- D. Chất dinh dưỡng trong ruột của vật chủ.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 171602
Giun đất không có răng, bộ phận nào trong ống tiêu hoá giúp giun đất nghiền nhỏ thức ăn?
- A. Hầu.
- B. Ruột tịt.
- C. Dạ dày cơ.
- D. Diều.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 171603
Cơ quan thần kinh của giun đất bao gồm gì?
- A. Hạch hầu và chuỗi thần kinh bụng.
- B. Vòng hầu và chuỗi thần kinh bụng.
- C. Hai hạch não và hai hạch dưới hầu.
- D. Hạch não và chuỗi thần kinh bụng.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 171604
Hệ thần kinh của giun đất gồm những gì?
- A. Kiểu chuỗi hạch thần kinh.
- B. Đã có não và các hệ thống thần kinh.
- C. Kiểu mạng lưới.
- D. Chưa có.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 171605
Cơ quan hô hấp của giun đất là gì?
- A. Phổi
- B. Da và phổi.
- C. Mang
- D. Da
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 171606
Cơ thể giun đất phân hóa, có các hệ cơ quan nào?
- A. Hệ hô hấp, hệ thần kinh.
- B. Hệ tuần hoàn, hệ tiêu hóa.
- C. Hệ tiêu hóa, hệ hô hấp.
- D. Hệ tiêu hóa, hệ tuần hoàn, hệ thần kinh.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 171607
Vì sao khi mưa nhiều, trên mặt đất lại có nhiều giun?
- A. Vì nước mưa làm trôi lớp đất xung quanh giun.
- B. Vì nước ngập cơ thể nên chúng bị ngạt thở.
- C. Vì giun đất chỉ sống được trong điều kiện độ ẩm đất thấp.
- D. Vì nước mưa gây sạt lở các hang giun trong đất.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 171608
Nhóm nào dưới đây gồm toàn những đại diện của ngành Giun đốt?
- A. Rươi, giun đất, sá vùng, vắt, giun đỏ
- B. Giun móc câu, bông thùa, đỉa, giun kim, vắt
- C. Rươi, giun móc câu, sá sùng, vắt, giun chỉ
- D. Giun đỏ, giun chỉ, sá sùng, đỉa, giun đũa
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 171609
Ngành giun đất có khoảng bao nhiêu loài?
- A. 8 nghìn
- B. 9 nghìn
- C. 6 nghìn
- D. 7 nghìn
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 171610
Cấu trúc nào của giun đất tiến hóa hơn giun dẹp và giun tròn?
- A. Hệ tuần hoàn
- B. Hệ thần kinh
- C. Hệ sinh dục
- D. Hệ tiêu hóa
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 171611
Chọn phát biểu nào đúng khi nói về Giun đốt?
- A. Có hệ tuần hoàn, có máu
- B. Chưa có hệ tuần hoàn, có máu
- C. Có hệ tuần hoàn, không có máu
- D. Chưa có hệ tuần hoàn, không có máu
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 171612
Trong số các đặc điểm sau, đặc điểm có ở các đại diện của ngành Giun đốt là
1. Cơ thể phân đốt.
2. Có xoang cơ thể.
3. Bắt đầu có hệ tuần hoàn.
4. Hô hấp qua da hoặc mang.
Có bao nhiêu phương án đúng?
- A. 4
- B. 3
- C. 1
- D. 2
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 171613
Đặc điểm nhận dạng đơn giản nhất của các đại diện ngành Giun đốt là gì?
- A. Hệ thần kinh và giác quan kém phát triển.
- B. Di chuyển bằng chi bên.
- C. Hô hấp qua mang.
- D. Cơ thể thuôn dài và phân đốt.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 171614
Loài nào KHÔNG sống tự do?
- A. Vắt.
- B. Giun đất.
- C. Sá sùng.
- D. Rươi.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 171615
Thức ăn của đỉa là gì?
- A. Động vật nhỏ khác.
- B. Thực vật.
- C. Mùn hữu cơ.
- D. Máu.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 171616
Đỉa có hình thức sống là gì?
- A. Tự dưỡng như thực vật
- B. Sống tự do
- C. Kí sinh trong cơ thể
- D. Kí sinh ngoài.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 171617
Phát biểu nào sau đây về đỉa là sai?
- A. Ruột tịt cực kì phát triển.
- B. Sống trong môi trường nước lợ.
- C. Có đời sống kí sinh toàn phần.
- D. Bơi kiểu lượn sóng.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 171618
Đặc điểm nào sau đây giúp đỉa thích nghi với lối sống kí sinh?
- A. Các manh tràng phát triển để chứa máu.
- B. Giác bám phát triển.
- C. Các tơ chi tiêu giảm.
- D. Cả A, B, C đều đúng.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 171619
Loài nào thuộc ngành giun đốt được khai thác nuôi làm cảnh?
- A. Rươi
- B. Giun đất
- C. Giun đỏ
- D. Đỉa
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 171620
Phát biểu nào sau đây về rươi là đúng?
- A. Sống trong môi trường nước mặn.
- B. Cơ thể phân đốt và chi bên có tơ.
- C. Cơ quan cảm giác kém phát triển.
- D. Có đời sống bán kí sinh gây hại cho người và động vật.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 171621
Rươi di chuyển bằng gì?
- A. Chi bên.
- B. Tơ chi bên.
- C. Giác bám.
- D. Hệ cơ thành cơ thể.