Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 173012
Khí hậu ẩm ướt quanh năm, mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh lắm là đặc điểm của môi trường nào sau đây?
- A. ôn đới lục địa.
- B. ôn đới hải dương.
- C. địa trung hải.
- D. cận nhiệt đới ẩm.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 173014
Tại sao vùng Đông Bắc Hoa Kì sớm trở thành cái nôi của nền công nghiệp Hoa Kì?
- A. Có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.
- B. Dân cư đông đúc, có trình độ kỹ thuật cao.
- C. Điều kiện tự nhiên thuận lợi phát triển công nghiệp.
- D. Có trình độ khoa hoc kĩ thuật hiện đại nhất cả nước.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 173017
Biện pháp nào sau đây góp phần lớn giảm sức ép của đô thị hóa ở lãnh thổ phía đông Trung Quốc?
- A. Đẩy mạnh khai thác khoáng sản ở phía tây.
- B. Xuất khẩu lao động sang các nước khác.
- C. Đẩy mạnh sản xuất nông nghiệp ở phía tây.
- D. Xây dựng tuyến đường sắt đông – tây.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 173019
Cực Nam Trung Bộ của Việt Nam có hiện tượng gì?
- A. Các chồi nước lạnh hoạt động mạnh
- B. Hiện tượng hoang mạc hóa phát triển mạnh
- C. Hiện tượng triều cường lấn sâu vào đất liền
- D. Ven biển hai đồng bằng lớn
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 173023
Để thích nghi với khí hậu lạnh giá, các loài động vật ở đới lạnh thường có đặc điểm gì?
- A. Có lớp mỡ, lớp lông dày
- B. Bộ lông thấm nước
- C. Di cư hoặc ngủ đông, sống riêng lẻ
- D. Ngủ đông, ít có lông, da trơn
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 173026
Các vùng núi thường là nơi cư trú của nhóm người nào?
- A. Nơi cư trú của người theo Hồi Giáo
- B. Nơi cư trú của phần đông dân số
- C. Nơi cư trú của người di cư
- D. Nơi cư trú của các dân tộc ít người
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 173028
Kể tên các nước công nghiệp hàng đầu ở đới ôn hòa?
- A. Hoa Kỳ, Nhật Bản
- B. Đức, Trung Quốc
- C. Anh, Pháp, Ấn Độ
- D. Ấn Độ, Trung Quốc
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 173030
Các đô thị thuộc đới ôn hòa có nhiều dân thành thị là do nguyên nhân gì?
- A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất và cư trú
- B. Sự phát triển mạnh mẽ của công nghiệp và dịch vụ
- C. Tài nguyên thiên nhiên giàu có
- D. Sự phát triển của nông nghiệp đòi hỏi nhiều lao động
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 173032
“Chuyển động của cồn cát trong hoang mạc” là do nguyên nhân nào?
- A. Do độ dốc
- B. Do nước chảy
- C. Do gió thổi
- D. Do nước mưa
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 173033
Ở đới lạnh thường có thiên tai nào hay xảy ra?
- A. núi lửa
- B. bão cát
- C. bão tuyết
- D. động đất
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 173034
Ở đới lạnh, người ta thường di chuyển bằng phương tiện nào sau đây?
- A. Các xe trượt tuyết do chó kéo
- B. Các xe trượt tuyết do tuần lộc kéo
- C. Đi máy bay và xe trượt tuyết
- D. Các xe trượt tuyết như mô tô
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 173037
Ở Nam Mĩ các dân tộc ở miền núi thường sống ở khu vực nào?
- A. Vùng núi thấp, khí hậu mát mẻ
- B. Sườn khuất gió, khí hậu khô, nóng
- C. Sườn núi cao chắn gió, có nhiều mưa
- D. Độ cao trên 3000mm, nơi có đất bằng phẳng
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 173040
Đới nóng có bao nhiêu kiểu môi trường?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 173042
Đặc điểm nào sau đây không đúng với môi trường nhiệt đới?
- A. Càng xa xích đạo lượng mưa càng tăng
- B. Càng xa xích đạo thực vật càng thưa
- C. Càng gần chí tuyến biên độ nhiệt càng lớn
- D. Trong năm có hai lần nhiệt độ tăng cao
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 173044
Tính chất khác biệt nào rõ rệt nhất để phân biệt khí hậu nhiệt đới và nhiệt đới gió mùa?
- A. nhiệt độ trung bình
- B. lượng mưa mùa mưa
- C. sự phân mùa mưa và mùa khô
- D. lượng mưa và sự phân bố mưa trong mùa khô
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 173046
Để bảo vệ môi trường đới nóng nhiều nước đã thực hiện biện pháp gì?
- A. tìm cách thu hút đầu tư nước ngoài
- B. phân bố lại dân cư
- C. khai hoang các vùng đất mới
- D. khuyến khích phong trào trồng cây gây rừng
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 173048
Môi trường nào có lượng mưa nhiều nhất ở đới nóng?
- A. Xích đạo ẩm
- B. Nhiệt đới
- C. Nhiệt đới gió mùa
- D. Hoang mạc
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 173050
Nhiệt độ ở môi trường nhiệt đới có mấy lần tăng giản trong năm?
- A. Một lần
- B. Hai lần
- C. Ba lần
- D. Bốn lần
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 173052
Hai đặc điểm tiêu biểu của sinh vật môi trường nhiệt đới là gì?
- A. thưa thớt → giảm dần về hai chí tuyến
- B. thay đổi theo mùa và tăng dần về hai chí tuyến
- C. sinh trưởng nhanh và tăng dần về hai chí tuyến
- D. thay đổi theo mùa và giảm dần về hai chí tuyến
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 173053
Với lượng mưa từ 500 → 1500 mm, môi trường nhiệt đới có lượng mưa như thế nào?
- A. rất ít
- B. ít
- C. trung bình
- D. nhiều
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 173056
Chủng tộc Môn-gô-lô-it sinh sống chủ yếu ở châu nào?
- A. châu Mĩ
- B. châu Âu
- C. châu Phi
- D. châu Á
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 173059
Cây cà phê được trồng phổ biến ở khu vực nào?
- A. Đông Nam Á
- B. Nam Mĩ
- C. Nam Á
- D. Tây Phi
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 173063
Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng vĩ tuyến nào trên địa cầu?
- A. Vĩ tuyến 50B - 50N
- B. Vĩ tuyến 300B – 300N
- C. Vĩ tuyến 50 đến chí tuyến ở cả hai bán cầu
- D. Vĩ tuyến xích đạo
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 173067
Dân số ở đới nóng chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
- A. gần 50% dân số thế giới
- B. hơn 35% dân số thế giới
- C. 40% dân số thế giới
- D. khoảng 60% dân số thế giới
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 173069
Hình dạng tháp tuổi đáy rộng thân hẹp cho thấy điều gì?
- A. Số người trong độ tuổi lao động ít
- B. Số người dưới độ tuổi lao động ít
- C. Số người trong độ tuổi lao động nhiều
- D. Số người trên độ tuổi lao động ít
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 173071
Khí hậu nhiệt đới gió mùa điển hình ở khu vực nào trên thế giới?
- A. Đông Nam Á
- B. Trung Á
- C. Đông Nam Á và Nam Á
- D. Đông Á và Nam Á
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 173074
Cây lương thực (lúa nước) thích hợp trồng ở môi trường nào?
- A. môi trường xích đạo ẩm
- B. môi trường nhiệt đới
- C. môi trường hoang mạc
- D. môi trường nhiệt đới gió mùa
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 173076
Cây cà phê, cây cao su thuộc nhóm cây nào?
- A. Cây công nghiệp ngắn ngày
- B. Cây lương thực lấy hạt
- C. Cây công nghiệp lâu năm
- D. Cây lương thực lấy củ
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 173080
Biểu đồ dưới đây là biểu đồ khí hậu của môi trường nào?
- A. Nhiệt đới
- B. Xích đạo ẩm
- C. Nhiệt đới gió mùa
- D. Hoang mạc
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 173082
Dân số thế giới khoảng 6 tỉ người vào năm bao nhiêu?
- A. 2001
- B. 2002
- C. 2000
- D. 2003