Câu hỏi trắc nghiệm (16 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 40573
Tìm căn bậc hai số học của 9
- A. 3
- B. -3
- C. ±3.
- D. 81
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 40574
Cho \(\sqrt {{x^2}} = 6\) . Tìm x
- A. ±36.
- B. 6
- C. 36
- D. ±6
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 40575
Tìm điều kiện của x để biểu thức \(\sqrt {x + 3} \) có nghĩa
- A. \(x \le - 3.\)
- B. \(x \ge - 3.\)
- C. x<3
- D. x>-3
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 40576
Tìm kết quả khi đưa thừa số vào trong dấu căn của biểu thức \(x\sqrt y \) với x<0 và \(y \ge 0\)
- A. \( - \sqrt {{x^2}y} \)
- B. \(\sqrt {{x^2}y} .\)
- C. \(\sqrt {\left| x \right|y} .\)
- D. \( - \sqrt {\left| x \right|y} .\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 40577
Tìm kết quả biểu thức \(\sqrt {{{(x - 1)}^2}} \)
- A. x-1
- B. 1-x
- C. |x - 1|
- D. \({\left( {x - 1} \right)^2}.\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 40578
Tìm kết quả của biểu thức \(\frac{{ - 24}}{{6\sqrt 2 }}\)
- A. -2
- B. \( - \sqrt 2 .\)
- C. \(\sqrt 8 .\)
- D. \( - 2\sqrt 2 .\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 40579
Tìm kết quả khử mẫu của biểu thức \(\sqrt {\frac{5}{6}} \)
- A. \(\sqrt {\frac{5}{6}} \)
- B. \(\frac{{\sqrt {30} }}{6}.\)
- C. \(\frac{{\sqrt 5 }}{{\sqrt 6 }}.\)
- D. \(\frac{{\sqrt 5 }}{3}.\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 40580
Tìm kết quả rút gọn của biểu thức \(\frac{{\sqrt {15} - \sqrt 5 }}{{1 - \sqrt 3 }}\)
- A. \( - \sqrt 5 .\)
- B. \(\sqrt 5 .\)
- C. \( - \sqrt 3 .\)
- D. \(\sqrt 3 .\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 40581
Cho biểu thức \(\sqrt {16{x^2}{y^4}} \) . Tìm kết quả của biểu thức đã cho
- A. \(4x{y^2}\)
- B. \( - 4{\rm{x}}{y^2}\)
- C. \(4\left| {\rm{x}} \right|{y^2}\)
- D. \(4{{\rm{x}}^2}{y^4}\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 40582
Tìm giá trị của biểu thức \(\sqrt {4 - 2\sqrt 3 } \)
- A. 2
- B. \(1 - \sqrt 3 .\)
- C. \({\left( {1 - \sqrt 3 } \right)^2}.\)
- D. \(\sqrt 3 - 1.\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 40583
Tìm giá trị của biểu thức \(\sqrt {0,9} \cdot \sqrt {40} - \sqrt {125} :\sqrt 5 \)
- A. 31
- B. 11
- C. 1
- D. -1
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 40584
Tìm kết quả trục căn thức ở mẫu của biểu thức \(\frac{8}{{\sqrt {12} - 2}}\)
- A. 2
- B. \(2\sqrt 3 + 2.\)
- C. \(\frac{{\sqrt 3 + 1}}{2}.\)
- D. \(4.\left( {\sqrt 3 + 1} \right).\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 40585
Tìm kết quả rút gọn biểu thức \(\left( {a - b} \right)\sqrt {\frac{{ab}}{{{{\left( {a - b} \right)}^2}}}} \) với a<b<0
- A. \( - \sqrt {ab} .\)
- B. \(\sqrt {ab} .\)
- C. \(\sqrt {\frac{{ab}}{{a - b}}} .\)
- D. \( - \sqrt {\frac{{ab}}{{a - b}}} .\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 40586
Tìm kết quả rút gọn biểu thức \(2\sqrt 3 - \sqrt {18} + 3\sqrt {27} + 3\sqrt 2 \)
- A. \( - 11\sqrt 2 .\)
- B. \(11\sqrt 3 .\)
- C. \(11\sqrt 2 .\)
- D. \( - 11\sqrt 3 .\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 40587
Tìm kết quả rút gọn của biểu thức \(\frac{1}{{1 + \sqrt 3 }} + \frac{1}{{1 - \sqrt 3 }}\)
- A. 1
- B. \(\sqrt 3 .\)
- C. -1
- D. -\( - \sqrt 3 .\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 40588
Tìm kết quả của phép tính \(\sqrt[3]{{ - 27}}\)
- A. -3
- B. 9
- C. 3
- D. -9