Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. Kiểm tra định kì thể trọng và tinh dịch
- B. Tiêm vacxin định kì
- C. Cho vật nuôi vận động hàng ngày
- D. Cả 3 đáp ứng trên
-
- A. cơ thể cân đối, rắn chắc
- B. có số lượng và chất lượng tinh dịch tốt
- C. không béo quá hay gầy quá, tăng trọng tốt
- D. Cả 3 đáp án trên
-
- A. không quá béo hay quá gầy, nhanh nhẹn
- B. cơ thể to, mạnh mẽ
- C. Cả A và B đúng
- D. Cả A và B sai
-
- A. + Tiêm vacxin định kì + Theo dõi nhằm phát hiện, điều trị và cách li kịp thời.
- B. + Cho vật nuôi vận động phù hợp; tắm, chải, vệ sinh chuồng trại và dụng cụ cho ăn + Theo dõi và chăm sóc kịp thời
- C. Cả A và B đúng
- D. Đáp án khác
-
- A. 4
- B. 3
- C. 2
- D. 5
-
- A. + Thức ăn và nước uống đảm bảo vệ sinh + Xử lí phân, rác thải đảm bảo vệ sinh môi trường, an toàn trong chăn nuôi
- B. + Xây dựng chuồng nuôi + Xử lí phân, rác thải đảm bảo vệ sinh môi trường, an toàn trong chăn nuôi, bảo đảm chất lượng chăn nuôi, sức khỏe con người
- C. + Khí hậu trong chuồng thích hợp để vật nuôi sinh trưởng và phát triển + Xây dựng chuồng nuôi
- D. Cả 3 đáp án trên
-
- A. giữ vệ sinh môi trường, vệ sinh chuồng trại
- B. giữ vệ sinh chuồng trại
- C. Cả A và B đúng
- D. A hoặc B đúng
-
- A. 1 lần/ngày
- B. 2 – 3 lần/ngày
- C. 4 lần/ngày
- D. 5 – 6 lần/ngày
-
- A. 1 tháng tuổi
- B. 2 tuần tuổi
- C. 20 ngày tuổi
- D. 2 tháng tuổi
-
- A. tiêu độc, khử trùng chuồng trại
- B. giữ vệ sinh chuồng và vườn chăn thả
- C. tiêm phòng cho gà theo định kì, bổ sung vitamin
- D. Cả 3 đáp án trên