Giải câu 5 trang 42 SBT Công nghệ 7 Kết nối tri thức
Dựa vào Bảng 13.1 (trang 64 trong sách giáo khoa), em hãy tính chi phí để nuôi một con chó ta trong năm đầu tiên.
Hướng dẫn giải chi tiết
Phương pháp giải:
Nghiên cứu thông tin kiến thức bài học, dựa vào bảng 13.1
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Đơn giá ước tính (đồng) |
1 |
Giống |
Con |
Giống chó nhỏ: - Chó Nhật: 1 500 000 - 2.000.000 (đồng) - Chó Fox: 2 500 000 - 3 000 000 (đồng) - Chó Poodle: 5 000 000 – 7 000 000 (đồng) - Chó Pug: 6.000.000 – 8 000 000 (đồng) Giống chó to: - Chó ta: 300 000 – 500 000 (đồng) - Chó Phú Quốc: 3 000 000 – 5 000 000 (đồng) - Chó Berger: 5 000 000 – 7 000 000 (đồng) - Chó Alaska: 9 000 000 – 11 000 000 (đồng) |
2 |
Chuồng (cũi, lồng) |
Chiếc |
- Chuồng inox nhỏ: 600 000 – 1 500 000 (đồng) - Chuồng inox to: 2 000 000 – 2 500 000 (đồng) |
3 |
Dụng cụ ban đầu (bát ăn, dây xích, vòng cổ, rọ mõm |
Bộ |
400 000 – 600 000 (đồng) |
4 |
Thức ăn |
|
Giống chó nhỏ - Thức ăn tự chế biến: 150 000 – 200 000 (đồng/tháng) - Thức ăn chế biến sẵn: 500 000 – 600 000 (đồng/tháng) Giống chó to. - Thức ăn tự chế biến: 250 000 - 300 000 (đồng tháng) - Thức ăn chế biến sản: 800 000 – 900 000 (đồng tháng) |
5 |
Phòng trị bệnh(Vaccine và các loại thuốc thú y) |
|
500 000 – 600 000 (đồng/ năm) |
6 |
Chi phí khác (Xà phòng, dầu tắm) |
|
30 000 – 50 000 (đồng/ tháng) |
Lời giải chi tiết:
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Đơn giá ước tính (đồng) |
1 |
Giống |
Con |
Chó ta: 500 000 (đồng) |
2 |
Mua chuồng (cũi) |
Chiếc |
Chuồng inox to: 2 000 000 (đồng) |
3 |
Mua dụng cụ ban đầu (bát ăn, dây xích, vòng cổ, rọ mõm, …) |
Chiếc |
Khoảng 500 000 (đồng) |
4 |
Mua thức ăn |
Thức ăn tự chế biến: 300 000 (đồng/ tháng) |
|
5 |
Chi cho phòng, trị bệnh (vaccine và các loại thuốc thú y) |
Khoảng 500 000 (đồng/năm) |
|
6 |
Chi phí khác (xà phòng, dầu tắm) |
Khoảng 50 000 (đồng/tháng) |
|
Tổng chi phí ước tính: 3 850 000 đồng |
-- Mod Công Nghệ 7 HỌC247
Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.