Hướng dẫn Giải bài tập Công nghệ 6 Kết nối tri thức với cuộc sống Chương 2 Bài 5 Phương pháp bảo quản và chế biến thực phẩm giúp các em học sinh nắm vững phương pháp giải bài tập và ôn luyện tốt kiến thức.
-
Câu hỏi trang 26 Công nghệ 6 SGK Kết nối tri thức
Thế nào là một món ăn ngon? Thực phẩm có thể được bảo quản và chế biến như thế nào để có được những bữa ăn hợp lí, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm?
-
Khám phá trang 26 Công nghệ 6 SGK Kết nối tri thức
Kể tên các biện pháp đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm khi chế biến món ăn mà gia đình em đã thực hiện?
-
Khám phá trang 27 Công nghệ 6 SGK Kết nối tri thức
Gia đình em thường bảo quản thực phẩm bằng phương pháp nào? Hãy trình bày cách làm của một phương pháp bảo quản cụ thể?
-
Khám phá trang 29 Công nghệ 6 SGK Kết nối tri thức
Trong các phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt nêu trên, sử dụng phương pháp nào có nguy cơ mất an toàn vệ sinh thực phẩm nhất? Hãy giải thích về lựa chọn của em?
-
Luyện tập trang 30 Công nghệ 6 SGK Kết nối tri thức
Quan sát và cho biết các món ăn có trong mâm cơm đã được chế biến bằng phương pháp nào. Có món ăn nào mà phương pháp chế biến chưa được giới thiệu ở trong bài?
-
Kết nối năng lực trang 31 Công nghệ 6 SGK Kết nối tri thức
So sánh phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt và phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt về: cách làm, ưu điểm, hạn chế?
-
Vận dụng 1 trang 32 Công nghệ 6 SGK Kết nối tri thức
Gia đình em thường sử dụng phương pháp chế biến thực phẩm nào? Em có đề xuất sử dụng thêm phương pháp chế biến nào không?
-
Vận dụng 2 trang 32 Công nghệ 6 SGK Kết nối tri thức
Cùng với người thân trong gia đình lựa chọn và chế biến một món ăn có sử dụng nhiệt?
-
Bài tập 1 trang 13 SBT Công nghệ 6 Kết nối tri thức
Bảo quản thực phẩm có vai trò gì?
A. Làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng
B. Đảm bảo chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm trong thời gian dài.
C. Làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng, kéo dài thời gian sử dụng mà vẫn được đảm bảo chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm.
D. Ngăn chặn việc thực phẩm bị hư hỏng.
-
Bài tập 2 trang 13 SBT Công nghệ 6 Kết nối tri thức
Chế biến thực phẩm có vai trò gì?
A. Xử lí thực phẩm để tạo ra các món ăn.
B. Xử lí thực phẩm để bảo quản thực phẩm.
C. Tạo ra các món ăn đầy đủ chất dinh dưỡng, đa dạng và hấp dẫn.
D. Xử lí thực phẩm để tạo ra món ăn đầy đủ chất dinh dưỡng, đa dạng và hấp dẫn.
-
Bài tập 3 trang 14 SBT Công nghệ 6 Kết nối tri thức
Biện pháp nào sau đây có tác dụng phòng tránh nhiễm độc thực phẩm?
A. Không ăn những thức ăn nhiễm độc tố.
B. Dùng thức ăn không có nguồn gốc rõ ràng.
C. Sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng.
D. Ăn khoai tây mọc mầm.
-
Bài tập 4 trang 14 SBT Công nghệ 6 Kết nối tri thức
Trong những biện pháp sau, biện pháp nào đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm?
A. Sử dụng chung thớt để chế biến thực phẩm sống và thực phẩm chín trong cùng một thời điểm.
B. Chỉ sử dụng thực phẩm đóng hộp có ghi rõ thông tin cơ sở sản xuất, thành phần dinh dưỡng, còn hạn sử dụng.
C. Để lẫn thực phẩm sống và thực phẩm chín với nhau.
D. Không che đậy thực phẩm sau khi nấu chín.
-
Bài tập 5 trang 14 SBT Công nghệ 6 Kết nối tri thức
Phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo quản thực phẩm?
A. Làm lạnh và đông lạnh.
B. Luộc và trộn hỗn hợp.
C. Làm chín thực phẩm.
D. Nướng và muối chua
-
Bài tập 6 trang 14 SBT Công nghệ 6 Kết nối tri thức
Nhóm phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp chế biến thực phẩm?
A. Ướp và phơi B. Rang và nướng
C. Xào và muối chua D. Rán và trộn dầu giấm
-
Bài tập 7 trang 14 SBT Công nghệ 6 Kết nối tri thức
Chất dinh dưỡng nào trong thực phẩm dễ bị hao tổn nhiều trong quá trình chế biến?
A. Chất béo B. Tinh bột
C. Vitamin D. Chất đạm
-
Bài tập 8 trang 15 SBT Công nghệ 6 Kết nối tri thức
Tìm phát biểu sai về các biện pháp bảo quản thực phẩm
A. Rau, củ ăn sống nên rửa cả quả, gọt vỏ trước khi ăn.
B. Rửa thịt sau khi đã cắt thành từng lát.
C. Không để ruồi bọ đậu vào thịt, cá.
D. Giữ thịt, cá ở nhiệt độ thích hợp để sử dụng lâu dài.
-
Bài tập 9 trang 15 SBT Công nghệ 6 Kết nối tri thức
Đặc điểm của phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt là:
A. Dễ gây biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thực phẩm.
B. Làm chín thực phẩm bằng nhiệt độ cao, trong thời gian thích hợp.
C. Gần như giữ nguyên được màu sắc, mùi vị, chất dinh dưỡng của thực phẩm.
D. Làm chín thực phẩm trong môi trường nhiều chất béo
-
Bài tập 10 trang 15 SBT Công nghệ 6 Kết nối tri thức
Hãy đọc nhãn của một số thực phẩm dưới đây và cho biết một số thông tin quan trọng: tên thực phẩm, thành phần, cách sử dụng, cách bảo quản, ngày sản xuất, hạn sử dụng, khối lượng, …
-
Bài tập 11 trang 15 SBT Công nghệ 6 Kết nối tri thức
Hãy ghi các phương pháp bảo quản phù hợp với các thực phẩm trong Bảng 5.1
-
Bài tập 12 trang 16 SBT Công nghệ 6 Kết nối tri thức
Hãy so sánh các món ăn được chế biến bằng các phương pháp: luộc và rán; trộn hỗn hợp và muối chua?
-
Bài tập 13 trang 16 SBT Công nghệ 6 Kết nối tri thức
Hãy liệt kê một số món ăn đảm bảo các yêu cầu sau: có nhiều nhóm thực phẩm và cung cấp nhiều nhóm chất trong cùng một món ăn?