Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. Giống, phân bón
- B. Giống, thuốc bảo vệ thực vật
- C. Giống, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, các vật tư khác
- D. Giống, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón
-
- A. Máy làm đất
- B. Máy bơm và đường ống
- C. Cuốc, cào, dầm, bình phun phân bón, bình phun thuốc trừ sâu, dao cắt cành, kéo tỉa cây, rổ, bao bì chứa sản phẩm thu hoạch
- D. Cả 3 đáp án trên
-
- A. 8
- B. 5
- C. 6
- D. 7
-
- A. - Số lượng nhân công. - Quy trình kỹ thuật trồng trọt. - Thời gian gieo, trồng và dự kiến thu hoạch. - Kế hoạch tiêu thụ sản phẩm.
- B. - Số lượng nhân công. - Quy trình kỹ thuật trồng trọt. - Kinh phí đầu tư. - Kế hoạch tiêu thụ sản phẩm.
- C. - Địa điểm và diện tích gieo trồng, sơ đồ khu vực trồng. - Thời gian gieo, trồng và dự kiến thu hoạch. - Giống và vật tư trồng trọt. - Thiết bị và dụng cụ trồng trọt.
- D. B và C đúng
-
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
- A. Loại phân bón
- B. Lượng phân bón
- C. Giá thành phân bón
- D. A và B đúng
-
- A. Loại máy bơm, đường ống
- B. Số lượng máy bơm, đường ống
- C. Kích thước đường ống
- D. Cả 3 đáp án trên
-
- A. Quy trình làm đất, lên luống
- B. chăm sóc, thu hoạch
- C. bón lót, trồng cây, xử lý sau thu hoạch.
- D. Cả 3 đáp án trên
-
- A. Tổng chi phí cho trồng trọt = chi phí nguyên vật liệu + nhân công lao động + chi phí khác.
- B. Tổng chi phí cho trồng trọt = chi phí nguyên vật liệu, dụng cụ + công lao động + chi phí khác.
- C. Tổng chi phí cho trồng trọt = chi phí nguyên vật liệu, dụng cụ + công lao động
- D. Đáp án khác