-
Câu hỏi:
When will you ________ a day off?
- A. get
- B. have
- C. do
- D. make
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: B
Đáp án: B
Giải thích: cụm từ have a day off: có ngày nghỉ
Dịch: Khi nào bạn sẽ có ngày nghỉ?
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Smith had a lucky escape. He ___________.
- We _________ some food to tomorrow’s party.
- He promised to telephone _________________I have never heard from him again.
- I prefer ___________ abroad to travelling within the country.
- On this occasion, my class is making an __________ to visit some caves near our city.
- When will you ________ a day off?
- I have to ask my father ________ permission to go camping with my classmates.
- ____________ is the Great Wall? It’s between 5 and 13 meters high.
- The valley is so picturesque ___________ the refreshments are delicious.
- We don’t know whether he’s ____ or dead.