-
Câu hỏi:
Tìm tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {2{x^2} - 5x + 2} \)
- A. \(\left( { - \infty ;\,\frac{1}{2}} \right] \cup \left[ {2;\, + \infty } \right)\)
- B. \(\left[ {2;\, + \infty } \right)\)
- C. \(\left( { - \infty ;\,\frac{1}{2}} \right]\)
- D. \(\left[ {\frac{1}{2};\,2} \right]\)
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: A
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Góc có số đo \(180^0\) đổi ra radian là
- Góc có số đo \(\frac{{2\pi }}{5}\) đổi sang độ là
- Khẳng định nào sau đây đúng biết \(\frac{\pi }{2} < \alpha < \pi \) ?
- Trong các công thức sau, công thức nào sai? \(\tan \alpha + \cot \alpha = 1\,\left( {\alpha \ne \frac{{k\pi }}{2},\,k \in Z} \right)\,\)
- Cho biết \(\tan \alpha = \frac{1}{2}\). Tính \(\cot \alpha \)
- Các cặp đẳng thức nào sau đây đồng thời xảy ra?
- Giá trị \(\sin \frac{{47\pi }}{6}\) là : \( - \frac{1}{2}.\)
- Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì \(f(x)=-x^2+6x+7\) không âm
- Tìm số nguyên nhỏ nhất của x để \(f\left( x \right) = \frac{{x - 5}}{{\left( {x + 7} \right)\left( {x - 2} \right)}}\) luôn dương
- Tìm m để \(\left( {m + 1} \right){x^2} + mx + m < 0,\forall x \in R?\)
- Bảng xét dấu nào sau đây là của tam thức f(x)=-x^2-x+6
- Bất phương trình \( - 3x + 9 \ge 0\) có tập nghiệm là
- Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào? \(f\left( x \right) = 16 - 8x\)
- Tập nghiệm của bất phương trình \(2x - 1 > 0\) là
- Tìm m để \(f\left( x \right) = \left( {m - 2} \right)x + 2m - 1\) là nhị thức bậc nhất.
- Tập xác định của bất phương trình \(\sqrt {x + 3} + \frac{1}{x} > 2x - 3\) là
- Tập nghiệm của bất phương trình \(\sqrt {x - 2019} > \sqrt {2019 - x} \) là
- Tìm giá trị của tham số m để phương trình \({x^2} - \left( {m - 2} \right)x + {m^2} - 4m = 0\) có hai nghiệm trái dấu.
- Tam thức nào dưới đây luôn dương với mọi giá trị của x?
- Tìm tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {2{x^2} - 5x + 2} \) ? \(\left( { - \infty ;\,\frac{1}{2}} \right] \cup \left[ {2;\, + \infty } \right)\)
- Tìm 1 vectơ chỉ phương của đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l}x = - 1 + 2t\\y = 3 - 5t\end{array} \right.\) \(\overrightarrow u = \left( {2; - 5} \right)\)
- Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A(2;- 1) và nhận \(\overrightarrow u = \left( { - 3;\,2} \right)\) là
- Khoảng cách từ điểm O(0;0) đến đường thẳng \(3x - 4y - 5 = 0\) là ?
- Cho đường thẳng \(d:\,2x + 3y - 4 = 0\). Véctơ nào sau đây là véctơ pháp tuyến của d?
- Đường thẳng đi qua A(- 1;2), nhận \(\overrightarrow n = \left( {2; - 4} \right)\) làm vectơ pháp tuyến có phương trình l�
- Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình \({x^2} + {y^2} - 2x + 4y - 4 = 0\).
- Cho đường tròn \(\left( T \right):{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} = 16\).
- Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn nào sau đây đi qua điểm A(4; - 2)?
- Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường tròn?
- Cho đường tròn \(\left( C \right):\,{x^2} + {y^2} + 2x + 4y - 20 = 0\). Hỏi mệnh đề nào sau đây là sai?
- Giải bất phương trình \(\,\sqrt {{x^2} - 4x + 3} \le 2\sqrt 2 \,\,\)
- Cho góc \(\alpha\) thỏa \(c{\rm{os}}\alpha = - \frac{4}{5},\,\,\frac{\pi }{2} < \alpha < \pi \).
- Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 2x + 14y + 25 = 0\) 1) Xác định tâm và bán k