YOMEDIA
NONE
  • Câu hỏi:

    (25)..................

    • A. correspondent
    • B. corresponded
    • C. correspondence
    • D. corresponding

    Lời giải tham khảo:

    Đáp án đúng: C

    corresponding (a): tương ứng 

    correspondent (n): thông tin viên, người trao đổi thư từ

    correspondence (n): sự tương ứng, quan hệ thư từ

    correspond (v): (+with, to)  tương ứng

    correspondence course: lớp học qua mail, lớp học hàm thụ

    This type of study was formerly restricted to book-based learning and correspondence course but now includes courses on TV, CD-ROM or the Internet.

    Tạm dịch: Loại hình học tập này trước đó từng bị giới hạn trên sách vở chính thống và các khóa học qua mail nhưng hiện nay đã bao gồm cả các khóa học trên TV, đĩa CD hoặc internet.

    ATNETWORK

Mã câu hỏi: 202655

Loại bài: Bài tập

Chủ đề :

Môn học: Tiếng Anh

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

 
YOMEDIA

Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng

 

 

CÂU HỎI KHÁC

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON