YOMEDIA
NONE
  • Câu hỏi:

    She is ______ to be handicapped the whole life.

    • A. fortunate
    • B. unfortunate
    • C. lucky
    • D. narrow-minded

    Lời giải tham khảo:

    Đáp án đúng: B

    Kiến thức: Từ vựng

    Giải thích:

    A. fortunate (adj): may mắn

    B. unfortunate (adj): không may mắn 

    C. lucky (adj): may mắn

    D. narrow-minded (adj): hẹp hòi, bảo thủ

    Tạm dịch: Cô ấy không may bị tật nguyền cả đời.

    ATNETWORK

Mã câu hỏi: 302825

Loại bài: Bài tập

Chủ đề :

Môn học: Tiếng Anh

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

 
YOMEDIA

Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng

 

 

CÂU HỎI KHÁC

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON