-
Câu hỏi:
She came into the room while they _________ television.
- A. were watching
- B. watches
- C. have watches
- D. have been watching
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: A
Giải thích: - While + past continuous ( clear point of time - thời gian cụ thể ), + simple past : Khi một hành động đang diễn ra thì một hành động khác xảy đến
Tạm dịch: Cô ấy vào phòng khi họ đang xem tivi.
Đáp án A
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- I _______ in the cafe having a drink when the police arrived.
- Please don’t ________ to put stamps on the letter I gave you to post.
- I like watching ________ on television.
- He _______ breakfast at seven o’clock.
- She came into the room while they _________ TV.
- _________ your house painted last year?
- I bought ________ yesterday.
- If you are selfish, you _______ the lives of many people.
- I think you _________ tell the police all you know about the robbery
- She spoke much more fluently than I __________.