-
Câu hỏi:
Please let me _________ I promise not to do it again.
- A. off
- B. on
- C. up
- D. in
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: A
+ let off: tha thứ
+ let on: để lộ
+ let up: giảm, ngớt
+ let in: cho vào
Dịch nghĩa: Hãy tha thứ cho anh. Anh hứa sẽ không bao giờ tái phạm nữa.
Đáp án A
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- It is _____ to read the messages that a, person, send or receive on a computer.
- Which following sentence is true?
- What happened to some companies that do business on the Internet?
- What did the hackers do?
- Most of the companies ____.
- Keep children _________ from the fire.
- I do not use those things any more. You can ________ them away.
- Please let me _________ I promise not to do it again.
- Because of heavy rain, the game was ________ for a few days.
- The passengers had to wait because the plane _______ off one hour late